• Không có kết quả nào được tìm thấy

[Năm 2022] Đề thi Giữa học kì 12 Toán lớp 10 có đáp án (6 đề)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[Năm 2022] Đề thi Giữa học kì 12 Toán lớp 10 có đáp án (6 đề)"

Copied!
98
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d : x1 3y 1 0và d : 2x1 6y 5 0. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1và d2 A. Song song với nhau.

B. Vuông góc nhau.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. Trùng nhau.

Câu 2: Xét tam giác ABC tùy ý có BC a , AC b , AB c , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2 b2 c2 bc.cos A. B. a2 b2 c2 2bc.cos A C. a2 b2 c2 2bc.cos A. D. a2 b2 c2 bc.cos A

Câu 3: Hàm số có kết quả xét dấu

x 2

f x 0 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f (x) x 1 B. f (x) x 2

ĐỀ 01

(2)

C. f (x) x 2

D. f (x) x2 4x 4

Câu 4: Xét tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c có b2 4ac.Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x là

A. a 0 0. B. a 0

0. C. a 0

0. D. a 0

0.

Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình 3 2

x x 3

3x 7 là:

A. 7

x .

3

B. 7

x .

3

C. 7

x .

3

D. 7

x 3.

Câu 6: Cho biểu thức f (x) ax b,a 0 . Dấu của f (x)trên khoảng b a ; A. dương.

B. âm.

(3)

C. trái dấu với a.

D. cùng dấu với a.

Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4 x 0

3x 1 2x 2 là:

A. S 3;4 . B. S ; 4 . C. S 3; 4 . D. S 3; .

Câu 8: Số x 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. 4x 11 x . B. 2x 1 3 . C. 3x 2 4.

D. 2x 3 0 .

Câu 9: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x 1 3t

y 3 2t. A. (3; 2). B. (3; 2) . C. (2; 3). D. (2;3).

Câu 10: Xét tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c có b2 4ac.Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x là:

A. a 0 0.

(4)

B. a 0 0. C. a 0

0. D. a 0

0.

Câu 11: Tam giác ABC có góc A bằng 45 và độ dài cạnh BC bằng a . Bán kính đường 0 tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. a 3 2 . B. a 3. C. a 2

2 . D. a 2.

Câu 12: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. Vô số.

Câu 13: Biểu diễn miền nghiệm ( miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?

(5)

A. 3x 2y 6. B. 3x 2y 6.

C. 2x 3y 6.. D. 3x 2y 6 0.

Câu 14: Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f (x) 0, x 1;3 .

B. f (x) 0, x 1;3 .

C. f (x) 0, x ;1 3; . D. f (x) 0, x .

Câu 15: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2

x 1

3 x

A. x 3.

B. x 3.

C. x 3.

D. x 3.

Câu 16: Cho tam thức bậc hai g x  có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

O

2 3

y

x

(6)

A. g(x) có Δ < 0, a < 0.

B. g(x) có Δ > 0, a < 0.

C. g(x) có Δ > 0, a > 0.

D. g(x) có Δ = 0, a < 0.

Câu 17: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. f(x) = 3x + 5.

B. f(x) = 4x2 – 3x + 1.

C. f(x, y) = 2x – 3y – 1.

D. f(x) = 2021

Câu 18: Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R.Diện tích tam giác ABC bằng:

A. abc S R . B. abc

S 2R . C. 4abc

S R .

D. abc S 4R .

Câu 19: Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x4y3. A. (x0;y0) = (0;0)

B. (x0;y0) = (-1;-1) C. (x0;y0) = (-2;-2) D. (x0;y0) = (1;1)

Câu 20: Cho tam thức bậc hai f(x) = 9x2 – 6x + 1. Xét dấu f(x) ta có kết quả:

A. 1

f (x) 0, x ;

3 . B. f (x) 0, x .

(7)

C. f (x) 0, x . D. f (x) 0, x .

Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3) và có vectơ pháp tuyến n (3;2)

A. 3x 2y 9 0 . B. 3x 2y 6 0 . C. 3x 2y 7 0 . D. 3x 2y 8 0 . II.TỰ LUẬN(3 điểm)

Bài 1(1 điểm):Giải bất phương trình (3x 5)(2021 4x)

.x 0 ( 5x 3)

Bài 2(1 điểm):Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x dương: m2 1 x2 2 m 1 x 1 0 .

Bài 3 (1 điểm): Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M(2; 4)và d : x 1 3t

y 2 t . Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 .

(8)

ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐA A C C C A D C D B B C Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

ĐA D B A A B A D D B A

Giải chi tiết:

Câu 1: Ta có: a 1 b 3 1 c 1 1

, ,

a ' 2 b ' 6 2 c' 5 5

a b c

a ' b ' c' Do đó d1 // d2

Chọn A.

Câu 2: Theo định lý cos, ta có: a2 b2 c2 2bc.cos A. Chọn C

Câu 3: Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x) là hàm nhị thức bậc nhất, f(x) = 0 khi x = 2 và hệ số a < 0.

Xem xét tất cả đáp án ta thấy f(x) = - x + 2 là đa thức thỏa mãn.

Chọn C.

Câu 4: Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x là: a 0 0. Chọn C

Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình là: 3x + 7 > 0 7

x .

3

(9)

Chọn A

Câu 6: f (x) ax b,a 0 là nhị thức bậc nhất. Khi đó:

- f (x) cùng dấu với hệ số a trên khoảng b

a ; ;

- f(x) trái dấu với hệ số a trên khoảng b

; a ; - f(x) = 0 khi b

x a. Chọn D.

Câu 7: Ta có: 4 x 0 x 4 3 x 4.

3x 1 2x 2 x 3

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S 3; 4 . Chọn C.

Câu 8: Thay x 1 vào từng bất phương trình ở các đáp án, ta được:

Đáp án A: 4.1 – 11 > 1 ⇔ - 7 > 1 (vô lí).

Đáp án B. 2.1 – 1 > 3 ⇔ 1 > 3 (vô lí).

Đáp án C. 3.1 + 2 < 4 ⇔ 5 < 4 (vô lí).

Đáp án D. 2.1 – 3 < 3 ⇔ - 1 < 3 (luôn đúng).

Chọn D.

Câu 9: Vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x 1 3t

y 3 2t là (3;-2).

Chọn B

Câu 10: Điều kiện cần và đủ để f (x) 0, x là: a 0 0. Chọn B

Câu 11: Xét tam giác ABC có:

(10)

a b c 2R sin A sin B sin C

0

a a

2R sin A sin 45 R a

2.

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R a 2. Chọn C

Câu 12: Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.

Chọn D

Câu 13: Đường thẳng biên là: x y

1 3x 2y 6

2 3 . Do đó loại C và D

Quan sát hình vẽ, ta thấy: điểm (0;0) không thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình đã cho nên ta thay x = 0, y = 0 vào đáp án A và đáp án B, đáp án nào không thỏa mãn sẽ là bất phương trình cần tìm:

Đáp án A: 3.0 2.0 6 0 6 (luôn đúng).

Đáp án B: 3.0 2.0 6 0 6 (vô lí).

Chọn B

Câu 14: Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 3.

Ta có: - x2 + 4x – 3 = 0 x 1 x 3

Áp dụng định lý dấu tam thức bậc hai, ta có: f (x) 0, x 1;3 . Chọn A

Câu 15: Điều kiện xác định của bất phương trình 2

x 1

3 x là 3 x 0 x 3.

Chọn A

(11)

Câu 16: Dựa vào bảng xét dấu, ta có: g(x) có hai nghiệm phân biệt (tương đương với Δ >

0) và hệ số a < 0.

Chọn B

Câu 17: Nhị thức bậc nhất là: f(x) = 3x + 5.

Chọn A

Câu 18: Diện tích tam giác ABC là: abc S 4R . Chọn D

Câu 19: Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x 4y 3.

Đáp án A: Thay x0 = 0 và y0 = 0 vào bất đẳng thức đã cho ta được:

4.0 4.0 3 0 3 (vô lí)

Vậy (0;0) không là nghiệm của BPT đã cho.

Đáp án B: Thay x0 = -1 và y0 = -1 vào bất đẳng thức đã cho ta được:

4. 1 4. 1 3 8 3 (vô lí)

Vậy (-1;-1) không là nghiệm của BPT đã cho.

Đáp án C: Thay x0 = -2 và y0 = -2 vào bất đẳng thức đã cho ta được:

4. 2 4. 2 3 16 3 (vô lí)

Vậy (-2;-2) không là nghiệm của BPT đã cho.

Đáp án D: Thay x0 = 1 và y0 = 1 vào bất đẳng thức đã cho ta được:

4.1 4.1 3 8 3 (thỏa mãn) Vậy (1;1) là nghiệm của BPT đã cho.

Chọn D

Câu 20: Ta có: f(x) = 9x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2 ≥ 0 x . Chọn B

(12)

Câu 21: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3) và có vectơ pháp tuyến n (3;2) là: 3(x – 1) + 2(y – 3) = 0 ⇔ 3x + 2y – 9 = 0.

Chọn A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài Nội dung yêu cầu Điểm

Bài 1 Giải bất phương trình (3x 5)(2021 4x)

.x 0 ( 5x 3)

(1,0đ )

(1đ)

Giải được từng nghiệm của mỗi nhị thức

5 2021 3

x ; x ; x 0; x

3 4 5

0,25

Lập đúng bảng xét dấu:

(Nếu học sinh dùng bảng xét dấu 2 dòng thì phải giải thích việc chọn dấu trong các khoảng).

0,5

Kết luận đúng tập nghiệm S 5;0 3 ;2021

3 5 4 0,25

(13)

Bài 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x dương.

m2 1 x2 2 m 1 x 1 0

(1,0đ )

(1,0đ )

2 2

f (x) m 1 x 2 m 1 x 1

TH1: m2 1 0 m 1

m 1

* m 1, f (x) 0x2 0x 1 f (x) 1 0, x, thỏa mãn.

*m 1, 2 1

f (x) 0x 4x 1 f (x) 4x 1 0 x

4, không thỏa mãn.

0,25 TH2: m2 1 0 m 1

m 1, ' (m 1)2 (m2 1) 2m2 2m

Khi đó, f (x) 0, x 0; xảy ra trong các trường hợp sau:

1.

2 2

a 0 m 1 0 1 m 1

0 m 1

' 0 2m 2m 0 0 m 1 0,25

2. 2

2

1 m 1

a 0 m 0;1 m 1 m 1

0 2(m 1) 0 m 0;1 m m .

S 0 m 1

m 1

P 0 1

m 1 0

0,25

KL: 0 m 1 0,25

(14)

Bài 3

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 4)và d : x 1 3t y 2 t

Viết PT ĐT  song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10.

(1,0đ )

(1,0đ )

Bài 3

Xác định được vecto chỉ phương của đường thẳng d : ud ( 3;1) Suy ra VTPT của đường thẳng d: nd (1;3)

0,25 Vì đường thẳng  song song với đường thẳng d nên VTPT của đường

thẳng  là: nd n (1;3)

PT ĐT  có dạng: x 3y c 0,c 7

0,25

2 2

2 3.4 c

d(M, ) 10

1 3 0,25

c 4

14 c 10

c 24 (Thỏa mãn điều kiện) KL : Vậy hai phương trình  cần tìm là:

x 3y 4 0;x 3y 24 0 0,25

(15)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Tìm góc giữa 2 đường thẳng Δ1: 2x – y – 10 = 0 và Δ2: x – 3y – 9 = 0:

A. 60 .0 B. 45 . O C. 90 .0 D. 0 .0

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2x 2x 6 0 A. 3;2 .

B. ; 3 2; .

C. 3;2 .

D. ; 3 2; .

Câu 3: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?

A. n1 1;3 . B. n2 3;1 . C. n3 3;1 .

ĐỀ 02

(16)

D. n4 1;3 .

Câu 4: Tính khoảng cách d từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ: 12x + 5y + 4 = 0.

A. 11 d 12. B. d 2 . C. d 4 . D. 13

d 17.

Câu 5: Hệ bất phương trình 3 x 0

x 1 0có tập nghiệm là : A. 1;3 .

B. 1;3 . C. . D. .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x2 1 0 A. .

B. 1;0 . C. 1; . D. .

Câu 7: Nhị thức f x 2x 4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 2; . B. ;2 .

(17)

C. ;2 . D. 2; .

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 3

3 2 là

A. ;13 . B. 13; . C. ; 13 . D. ; 13 .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 1 là A. ;1 .

B. 1;3 . C. 1;3 . D. 3; .

Câu 10: Bất phương trình x 3 x 15 2021 xác định khi nào?

A. 15 x 3.

B. x 15.

C. x 3.

D. x 3.

Câu 11: Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?

(18)

A. 2x y 2 0.

B. 2x y 2 0.

C. 2x y 1 0.

D. 2x y 2 0.

Câu 12: Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:

A. f x 3x 15.

B. f x 3x 15. C. f x 45x2 9.

D. f x 6 x 10 3x 55.

Câu 13: Cho bảng xét dấu:

(19)

Biểu thức g x

h x f x là biểu thức nào sau đây?

A. x 6

h x .

2x 3

B. x 6

h x .

2x 3

C. 2x 3

h x .

x 6

D. 2x 3

h x .

x 6

Câu 14: Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình A. x 3y 1 0.

B. x y 0.

C. x 4y 1.

D. x y 2 0.

Câu 15: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?

A. x y 3 0.

B. 3x 2y 4 0.

C. 2x 3y 7 0.

D. 4x 6y 11 0.

Câu 16: Tam thứcy x2 2x. nhận giá trị dương khi chỉ khi:

A. 2 x 0.

(20)

B. x 2 x 0. .

C. 0 x 2 . D. x 0

x 2.

Câu 17: Nhị thức f x 2x 2 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 1; . B. ;1. C. 1; . D. ;1 .

Câu 18: Cho phương trình đường thẳng x 5 t

d : y 3 4t . Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u3 5;3 . B. u2 4;1 . C. u4 3; 5 . D. u1 1;4 .

Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4)

A. x 3 2t y 4 t.

(21)

B. x 2 3t y 3 4t .

C. x 2 3t y 1 4t .

D. x 1 2t y 4 3t.

Câu 20: Cho 2 điểm A(1;−4) , B(3;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x 3y 1 0.

B. 3x y 1 0.

C. x y 1 0.

D. 3x y 4 0.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 21. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a) x 1 2 x 0.

b) x 2

3 x 0 c) x2 4x 3 0

Câu 22. (1 điểm) Cho phương trình : x2 2(2 m)x m2 2m 0 , với m là tham số.

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu

Câu 23 . (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2),B(2;1) và M 1;3

a) Viết phương trình đường thẳng A B. (0.75 điểm)

(22)

b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : 3x 4y 10 0(0.75 điểm) c) Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A và cắt tia Ox,Oy thứ tự tại C, N sao cho tam giác OCN có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm)

---HẾT ---

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.2 điểm

1 B 6 D 11 A 16 C

2 C 7 A 12 A 17 C

3 A 8 D 13 D 18 D

4 B 9 B 14 C 19 B

5 B 10 D 15 C 20 A

Giải chi tiết:

Câu 1: Ta có: Δ1: 2x – y – 10 = 0 có VTPT n 2; 11 Δ2: x – 3y – 9 = 0 có VTPT n 1; 32

Khi đó, ta có: cos(Δ12) = 1 2

2 2

2 2

1 2

n .n 2.1 1 . 3 5 1

5. 10 2

n . n 2 1 . 1 3

(23)

Suy ra góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2 là: 450. Chọn B.

Câu 2:

4 2x 2x 6 0 4x2 4x 24 0

Ta có: - 4x2 – 4x + 24 = 0 x 2

x 3

Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai ta có:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 3;2 . Chọn C

Câu 3: Véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0 là n 1;3 . Chọn A

Câu 4: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ là:

2 2

12.1 5.2 4

d A; 2

12 5

. Chọn B

Câu 5: Ta có: 3 x 0 x 3

1 x 3

x 1 0 x 1

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình: S 1;3 . Chọn B

Câu 6:

2 2

2

x 1 0

x 1 0

x 1 0

3 x 2.

(24)

Vì x2 0 x nên x2 1 0 x và x2 1 0 x Vậy tập nghiệm của BPT là: S .

Chọn D

Câu 7: Nhị thức f(x) = -2x + 4 < 0 ⇔ x > 2.

Vậy nhị thức f(x) nhận giá trị âm khi x 2; . Chọn A

Câu 8: Ta có: x 2 x 3

3 2

2 x 2 3 x 3

⇔ 2x – 4 > 3x + 9

⇔ x < - 13

Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là: S ; 13 . Chọn D

Câu 9:

+) TH1: x 2 0 x 2

Khi đó BPT trở thành: x – 2 < 1 ⇔ x < 3 . Kết hợp với điều kiện ta được: 2 x 3 (1).

+) TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2

Khi đó BPT trở thành: - x + 2 < 1 ⇔ x > 1 Kết hợp với điều kiện ta được: 1 < x < 2 (2).

Từ (1) và (2) suy ra: 1 < x < 3

Vậy tập nghiệm của BPT là: S = (1;3).

(25)

Chọn B

Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình: x 3 0 x 3

x 3

x 15 0 x 15

Chọn D Câu 11:

Ta có điểm (0;0) thuộc vào miền nghiệm nên nó là nghiệm của BPT đã cho.

Thay x = 0, y = 0 vào các đáp án, ta được:

Đáp án A. 2.0 + 0 – 2 ≤ 0 ⇔ - 2 ≤ 0 (luôn đúng) Đáp án B. 2.0 + 0 – 2 > 0 ⇔ - 2 > 0 (vô lí) Đáp án C. 2.0 + 0 – 1 > 0 ⇔ - 1 > 0 (vô lí) Đáp án D. 2.0 + 0 + 2 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ 0 (vô lí) Chọn A

Câu 12: Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x) là nhị thức bậc nhất và f(x) = 0 khi x = 5, hơn nữa hệ số a > 0.

Do đó chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Chọn A

Câu 13: Cho bảng xét dấu:

(26)

Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x), g(x) là các nhị thức bậc nhất.

f(x) = 0 khi x = 6 và hệ số a > 0 ⇒ f(x) = x – 6;

g(x) = 0 khi 3

x 2 và hệ số a < 0 ⇒ g(x) = - 2x + 3;

Suy ra g x 2x 3

h x f x x 6 .

Chọn D.

Câu 14: Thay x = 1 và y = -1 vào các đáp án ta được:

Đáp án A: - 1 – 3.(-1) – 1 < 0 ⇔ 1 < 0 (vô lí).

Đáp án B: - 1 – (-1) < 0 ⇔ 0 < 0 (vô lí).

Đáp án C: 1 + 4.( - 1) < 1 ⇔ - 3 < 1 (luôn đúng).

Đáp án D. 1 + (-1) – 2 > 0 ⇔ - 2 > 0 (vô lí).

Chọn C

Câu 15: Đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 có VTPT là n 2;3 .

Đường thẳng đi qua A(2;1) song song với đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 nên nhận n 2;3 làm VTPT có phương trình: 2(x – 2) + 3.(y – 1) = 0

⇔ 2x + 3y – 7 = 0 . Chọn C.

(27)

Câu 16:

Ta có: - x2 + 2x = 0 x 0

x 2

Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai, ta có:

- x2 + 3x > 0 khi 0 < x < 2.

Tam thứcy x2 2x nhận giá trị dương khi chỉ khi: 0 < x < 2.

Chọn C.

Câu 17:

Ta có 2x – 2 > 0 ⇔ x > 1.

Vậy với x 1; thì f(x) nhận giá trị dương.

Chọn C

Câu 18: Đường thẳng x 5 t

d : y 3 4t có véctơ chỉ phương là (1;4).

Chọn D.

Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là: x 2 3t

y 3 4t . Chọn B

Câu 20: Tọa độ trung điểm M của AB là: M(2; -1) Ta có: AB 2;6

Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M(2;-1) và nhận AB 2;6 1;3 là VTPT, ta được:

(28)

x – 2 + 3(y + 1) = 0

⇔ x + 3y + 1 = 0.

Chọn A

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu Nội dung Thang

điểm 21

3.0 điểm

a.

1.0 điểm

Giải bất phương trình x 1 2 x 0.

* x 1 0 x 1

2 x 0 x 2

* Lập bảng xét dấu đúng

* Kết luận: S 1;2

0.25 0.25

0.25 0.25 b.

1.0 điểm

Giải bất phương trình x 2 3 x 0

* Ta có:

x 2 0 x 2

3 x 0 x 3

* Lập bảng xét dấu đúng

* Kết luận: S 2;3

0.25 0.25 0.25 0.25 c.

1.0 điểm

Giải bất phương trình x2 4x 3 0

(29)

* 2 x 1

x 4x 3 0

x 3

* Lập bảng xét dấu đúng

* Kết luận: S 1;3

0.5

0.25 0.25 22

1.0 điểm

a.

0.75điểm

Cho phương trình :

2 2

f x x 2(2 m)x m 2m 0, với m là tham số.

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu

*Phương trìnhf (x) 0có hai nghiệm trái dấu c 2

P m 2m 0

a

0 m 2 ycbt

0.5

0.5

23 2.0 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2),B(2;1) và M 1;3

a. Viết phương trình đường thẳng A B. (0.75 điểm) Có AB 1; 1 0 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

0.25

Mà đường thẳng AB đi qua điểm A(1;2) .Vậy đường thẳng AB: x 1 t

y 2 t

0.5

(30)

b Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : 3x 4y 10 0(0.75 điểm)

2 2

3.1 4.3 10 d M,

3 4

0.5

25 5 5

0.25

c Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A và cắt tia Ox,Oy thứ tự tại M, N sao cho tam giác

OMN có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm) Gọi M(m;0), N(0;n)thì m 0 và n 0 Tam giác OMN vuông ở O nên

OMN

1 1

S OM.ON mn

2 2

Đường thẳng d cũng đi qua hai điểm M, N nên

x y

d : 1

m n

Do đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có: 1 2 m n 1

0.25

Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân (BĐT Côsi) cho 2 số dương 1 2

m n, ta có

1 2 2

1 2 0 mn 8

m n mn , dẫn đến S OMN 4

0.25

(31)

S OMN 4 khi và chỉ khi

1 2

m n

1 2 m 2

m n 1 n 4

m 0

n 0

.

Vậy tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất là 4. Khi đó

x y

d : 1

2 4

Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm.

(32)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình x 3 0

m x 1 có nghiệm duy nhất.

A. m 2 . B. m 3.

C. m 4 . D. m 1.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, giao điểm M của hai đường thẳng d :5x 2y 1 0 và : 3x 2y 1 0 có tọa độ là

A. 1

M 0;2 .

B. 1

M 0; 2 .

C. 11

M 2; 2 .

D. 11 M 0; 2 .

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a b a b . ĐỀ 03

(33)

B. x a a x a a 0 . C. a b ac bc , c . D. a b 2 ab , a 0, b 0 .

Câu 4. Cho bốn số thực a , b , c , d với a b và c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a c b d. B. a c b d . C. ac bd.

D. a2 b2.

Câu 5. Cho a , b là hai số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a b a b 0 . B. a b 0 1 1

a b. C. a b a3 b . 3 D. a b a2 b2.

Câu 6. Bất đẳng thức Cauchy cho hai số a , b không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây?

A. a b

2 a b

2 .

B. a b

2 2 ab.

C. a b

2 ab.

D. a b

2 2 ab.

(34)

Câu 7. Bất phương trình 1 3

x 1 x 2 có điều kiện xác định là A. x 1; x 2.

B. x 1; x 2.

C. x 1; x 2.

D. x 1; x 2.

Câu 8. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 2x 1 3 8 x là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4 x 0 x 2 0 là A. S ; 2 4; .

B. S 2;4 . C. S 2;4 .

D. S ; 2 4; .

Câu 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 10;10 để phương trình x2 x m 0 vô nghiệm ?

A. 21.

B. 9.

C. 20.

D. 10.

(35)

Câu 11. Giá trị x 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

A. x 3 x. B. 1 x 1.

C. x 1 x 2 0. D. x 2.

Câu 12. Bất phương trình mx2 2mx 1 0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi A. m 0;1 .

B. m 0;1 . C. m 0;1 . D. m 0;1.

Câu 13. Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây?

A. f x x 2. B. f x 2 4x. C. f x 16 8x. D. f x x 2.

Câu 14. Bất phương trình 2x 1

x 1 1 có tập nghiệm là A. 2;1 .

(36)

B. ; 2 . C. 2

3;1 .

D. 1 2;1 .

Câu 15. Với x thuộc tập nào dưới đây thì 1 1

f x x 1 x 1 luôn âm?

A. .

B. ; 1 1; .

C. 1;1 . D. .

Câu 16. Cho a , b , c là những hằng số thực, a và b không đồng thời bằng 0 . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x và y ?

A. ax2 bx c 0. B. ax2 by2 c. C. ax by c. D. ax by c .

Câu 17. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x ?

A. M 1;1 . B. O 0;0 . C. P 4;2 . D. N 1; 1 .

(37)

Câu 18. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là a , b , c . Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và S là diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

sin A 2R.

B. a2 b2 c2 2bccos A . C. abc

S 4R .

D.

2 2 2

2 a

b c a

m 2 4 .

Câu 19. Miền nghiệm không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d ), là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 2x y 6 0 . B. 2x y 6 0 . C. x 2y 6 0 . D. x 2y 6 0 .

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số đường thẳng đi qua A 1;1 và có vectơ chỉ phương u 2;3 là

(38)

A. x 1 2t y 1 3t. B. x 1 2t

y 2 3t. C. x 1 3t

y 2 2t. D. x 1 2t

y 2 3t.

Câu 21. Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0, x là

A. a 0 0. B. a 0

0. C. a 0

0. D. a 0

0.

Câu 22. Cho f x x2 4x 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f x 0, x . B. f x 0, x 2.

C. f x 0, x 4.

D. f x 0, x .

(39)

Câu 23. Cho tam giác ABC có AB 8cm , BC 10cm , CA 6cm. Đường trung tuyến AM ( M là trung điểm của BC) của tam giác đó có độ dài bằng

A. 7 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm .

Câu 24. Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

A. x2 2x 1. B. x2 2x 1. C. x2 x 1. D. x2 x 1.

Câu 25. Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f x ax b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x 0, x 1; . B. f x 0, x 1; . C. f x 0, x ;1 . D. f x 0, x ;1 .

Câu 26. Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c a 0 có bảng xét dấu cho dưới đây

(40)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a 0, b 0 , c 0 . B. a 0, b 0 , c 0 . C. a 0, b 0 , c 0 . D. a 0, b 0 , c 0 .

Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 2x 3 . A. S 3; 2 0;1 .

B. S 1;3 .

C. S 3; 2 0;1 . D. S 1;0 2;3 .

Câu 28. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 25 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h.

Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

A. 56,8 km . B. 70 km . C. 35 km . D. 113,6 km .

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1: x 4 2t y 1 3t và

2: 3x 2y 14 0. Khi đó A. 12 trùng nhau.

(41)

B. 12 vuông góc với nhau.

C. 12 cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. 12 song song với nhau.

Câu 30. Cho tam giác ABC có a 7cm , b 3cm , c 5cm. Khi đó số đo góc A là A. A 45 .

B. A 30 . C. A 120 . D. A 90 .

Câu 31. Tam giác ABC có AB 3, AC 6, A 60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. R 3 3 . B. R 6.

C. R 3 . D. R 3.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ chỉ phương đường thẳng x 3y 5 0 là A. u1 3;1 .

B. u2 1; 3 . C. u3 1;3 . D. u4 3;1 .

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x1 2y 0 và d : 2x2 y 0. Khi đó giá trị côsin góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

(42)

A. 4 5. B. 2

5 . C. 1.

D. 1 3.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng qua A 2;1 và song song với đường thẳng 2x 3y 2 0 có phương trình tổng quát là

A. x y 3 0 . B. 2x 3y 7 0 . C. 3x 2y 4 0 . D. 4x 6y 11 0.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M 1; 8 lên đường thẳng : x 3y 5 0.

A. H 5;0 . B. H 11; 2 . C. H 0; 5 D. H 2;1 .

Câu 36. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x y 1 là

(43)

A.

B.

C.

D.

Câu 37. Cho đường thẳng d : x 2 3t

y 1 2tvà điểm 7 A ; 2 .

2 Điểm A d ứng với giá trị nào của t?

A. 3

t .

2

B. 1

t .

2

C. 1

t .

2 D. t 2

(44)

Câu 38. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60.

B. 30 . C. 34 . D. 7 5 .

Câu 39. Tìm m để phương trình: mx2 – 6mx + 10 – m = 0 có nghiệm.

A. 0 ≤ m ≤ 1

B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 C. m < 0 hoặc m ≥ 1 D. 0 < m < 1

Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1

x 1 2 là:

A. 1;

B, 3

; 3;

4 C. 3

4;1

D. 3

; \ 1

4

(45)

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.C 8.C 9.B 10.D

11.B 12.B 13.A 14.A 15.B 16.C 17.C 18.B 19.B 20.A 21.B 22.B 23.D 24.C 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.C 31.D 32.D 33.A 34.B 35.D 36.A 37.C 38.B 39.C 40.D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

Câu 1.

Chọn C

Ta có: x 3 0 x 3

m x 1 x m 1.

Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi m 1 3 m 4.

Câu 2.

Chọn B

Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ: 5x 2y 1 0 5x 2y 1 3x 2y 1 0 3x 2y 1

x 0

y 1

2 .

M 0; 1

2 . Câu 3.

Chọn C

Các mệnh đề A , B đều đúng theo tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Mệnh đề D đúng theo bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm a và b .

(46)

Mệnh đề C sai khi c 0 (vì khi nhân 2 vế của một bất đẳng thức với một số âm thì ta được bất đẳng thức mới đổi chiều bất đẳng thức đã cho).

Câu 4.

Chọn A a b

c d a c b d (đúng theo tính chất cộng vế với vế của hai bất đẳng thức cùng chiều), nên phương án A đúng.

3 1

5 2 và 3 5 1 2 (sai), nên nên phương án B sai.

3 1

1 2 suy ra 3. 1 1. 2 (sai), nên phương án C sai.

Có 2 3 2 2 3 2 (sai), nên phương án D sai.

Câu 5.

Chọn D

Các mệnh đề A, B, C đúng.

Mệnh đề D sai. Ta có phản ví dụ: 2 5 nhưng 2 2 4 25 5 2. Câu 6.

Chọn C Câu 7.

Chọn C

Điều kiện của bất phương trình là: x 1 0 x 2 0

x 1 x 2. Câu 8.

Chọn C

(47)

Ta có: 2x 1 3 8 x 2x 1 24 3x 5x 23 23 x 5 . Do đó nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình đã cho là x 4.

Câu 9.

Chọn B

Hệ bất phương trình x 4

x 2 2 x 4.

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là S 2;4 . Câu 10.

Chọn D

Phương trình x2 x m 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 1

0 1 4m 0 m

4. Kết hợp giả thiết m nguyên và m 10;10 ta được m 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.

Câu 11.

Chọn B

Cách 1: Ta có: 1 x 1 1 x 1 1 x 1

x 2

2 x 0

x 0 .

Cách 2: Thay giá trị x 2 vào bất phương trình của các đáp án ta thấy đáp án B thỏa.

Câu 12.

Chọn B

Đặt f x mx2 2mx 1.

 Xét m 0 f x 1 0, x . Vậy m 0 thỏa mãn.

(48)

 Xét m 0, để f x 0, x a 0

0 2

m 0

m m 0

m 0 m 1 0

m 0

m 1 m 0;1 . Vậy m 0;1 . Câu 13.

Chọn C

 Vì x 2 không là nghiệm của phương trình x 2 0 và cũng không là nghiệm của phương trình 2 4x 0 nên loại phương án D và phương án B .

 Xét f x x 2 có f x 0 x 2 0 x 2 và a 0, ta có bảng xét dấu:

Loại phương án A .

 Xét f x 16 8x có f x 0 16 8x 0 x 2 và a 0, ta có bảng xét dấu:

Phương án đúng là C . Câu 14.

Chọn A

Bất phương trình 2x 1

1 0

x 1

2x 1 x 1

x 1 0

x 2

x 1 0 x 2 x 1 0

2 x 1.

(49)

Câu 15.

Chọn B

f x 0 2 0 x 1 x 1 0 x ; 1 1;

x 1 x 1 .

Câu 16.

Chọn C Câu 17.

Chọn C

Thay toạ độ điểm P 4;2 vào bất phương trình ta được: 4 2 2 2 2 2 1 4 2 6 sai.

Vậy điểm P không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Câu 18.

Chọn B

Có a2 b2 c2 2bccos A . Câu 19.

Chọn B

Thế điểm O 0;0 và A 0;3 vào 4 đáp án ta chọn được đáp án B . Câu 20.

Chọn A

Đường thẳng cần tìm đi qua A 1;1 và có vectơ chỉ phương u 2;3 nên có phương trình tham số: x 1 2t

y 1 3t. Câu 21.

Chọn B

(50)

Điều kiện để f x 0, x là a 0 0. Câu 22.

Chọn B

Ta có f x x2 4x 4 x 2 2 0, x 2.

Câu 23.

Chọn D

2 2 2

2 8 6 10

AM 5

4 cm .

Câu 24.

Chọn C

Xét biểu thức f x x2 x 1 có

2

a 1 0

1 4.1 3 0 f x 0, x . Câu 25.

Chọn A

Dựa vào hình vẽ ta có: x 1; đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành nên f x 0, x 1; .

Câu 26.

Chọn A

Từ bảng xét dấu ta có: a 0 (cùng dấu với f x ở bên ngoài khoảng hai nghiệm).

f 0 c 0.

Phương trình f x 0 có hai nghiệm x1, x2 phân biệt cùng dương nên ta có

1 2

x x b 0

a .

(51)

Suy ra b 0 .

Vậy đáp số là a 0, b 0 , c 0 . Câu 27.

Chọn A

Ta thấy

2 2

2

x 2

x 2x 0

x 2x 3 x 0

x 2x 3

3 x 1

3 x 2

0 x 1. . Vậy tập nghiệm là S 3; 2 0;1 .

Câu 28.

Chọn B

Gọi AB là quãng đường tàu thứ nhất đi được, ta có AB 25.2 50 km . Gọi AC là quãng đường tàu thứ hai đi được, ta có AC 40.2 80 km .

Gọi BC là khoảng cách giữa hai tàu, ta có BC AB2 AC2 2.AB.AC.cos A 70 km.

Vậy sau 2 giờ hai tàu cách nhau 70 km . Câu 29.

Chọn A

1

x 4 2t

: y 1 3t nên 1 x 4 y 1

: 2 3 3 x 4 2 y 1 3x 2y 14 0 .

2: 3x 2y 14 0.

Vậy 12 trùng nhau.

(52)

Câu 30.

Chọn C

2 2 2

3 5 7 1

cos A A 120

2.3.5 2 .

Câu 31.

Chọn D

Áp dụng định lí cosin trong ABC có: BC2 AB2 AC2 2AB.AC.cos 60 27 BC 3 3 .

Mặt khác ABC AB.AC.BC

S 4R

1AB.AC.sin 60 2

R BC

2sin 60 . Vậy BC R 2sin 60 3 .

Câu 32.

Chọn D

Đường thẳng x 3y 5 0 có một vectơ pháp tuyến là n 1; 3 nên có một vectơ chỉ phương làu4 3;1 .

Câu 33.

Chọn A

Đường thẳng d : x1 2y 0 có một vectơ pháp tuyến là n1 1;2 . Đường thẳng d : 2x2 y 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 2;1 .

Vậy 1 2 1 2

1 2

n .n 1.2 2.1 4

cos d ,d

n . n 5. 5 5.

Câu 34.

Chọn B

(53)

Đường thẳng cần tìm đi qua A 2;1 và song song với đường thẳng 2x 3y 2 0 nên có một vectơ pháp tuyến u 2;3 , do đó phương trình tổng quát là:

2 x 2 3 y 1 0 2x 3y 7 0 . Câu 35.

Chọn D

Đường thẳng d qua M 1; 8 và vuông góc với : x 3y 5 0 có dạng 3x y c 0 .

Vì d qua M 1; 8 nên 3.1 8 c 0 c 5 d : 3x y 5 0 . H d. Tọa độ H thỏa hệ phương trình x 3y 5 0

3x y 5 0

x 2

y 1 H 2;1 . Câu 36.

Chọn A.

Vẽ đường thẳng  : 2x y 1 qua hai điểm 0;1 và 1 2;0

Xét điểm O 0;0 có 2.0 0 1. Do đó miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng  không chứa gốc O (không kể bờ).

Câu 37.

Chọn C.

Ta có

7 t 1

2 3t

7 2 1

A ; 2 d 2 t

1

2 2

2 1 2t t

2

.

Câu 38.

Chọn B.

Nửa chu vi của tam giác là: 5 12 13

p 15

2 .

(54)

Diện tích của tam giác là

S p p 5 p 12 p 13 15 15 5 15 12 15 13 30. Câu 39.

Chọn C

+) m = 0, phương trình trở thành: 10 = 0 (vô lí). Do đó m = 0 không thỏa mãn;

+) m 0

Để phương trình đã cho có nghiệm khi: ' 0 10m2 10m 0

m 0 m 1

Vậy với m < 0 hoặc m ≥ 1 thì phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 40.

Chọn D

Xét 2x 1

f x x 1

TXĐ: D \ 1

Ta có bảng xét dấu của f(x) như sau:

(55)

+) Với 1

x 2 hoặc x > 1 Bất phương trình trở thành:

2x 1 1

2 0 x 1

x 1 x 1

Kết hợp với điều kiện ta được x > 1.

+) Với 1

x 1

2

Bất phương trình trở thành:

2x 1 4x 3

2 0

x 1 x 1

Vì 1

x 1

2 nên x – 1 < 0 4x 3 0 x 3

4.

(56)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y 2x2 3x 1 b)

2x2 3x 5

y 2 2x

Câu 2: ( 3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:

a)

2 2

2x x 3 x 1 2

b) x2 x 2 3 3x2 c) x2 5x 4 3x 2 Câu 3. (1 điểm)

Cho phương trình (m 2)x2 2(m 1)x 2m 6 0, tìm m để phương trình có nghiệm.

Câu 4: (3,0 điểm).

1. Cho tam giác ABC có góc A 60 , AC = 8, AB = 5. 0 a. Tính diện tích tam giác ABC, đường cao BH.

b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

2. Lập phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB biết A(2;5) và B(4;1).

ĐỀ 04

(57)

Câu 5: (1,0 điểm). Chứng minh rằng trong tam giác ABC cân nếu:

2 2

1 cosB 2a c

sin B 4a c

---Hết---

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

u

Nội dung Điể

m

1a

Hàm số xác định 2x2 3x 1 0 0,25

x 1; 1

2 0,5

Vậy TXĐ: D 1

1; 2 0,25

1b

Hàm số xác định

2x2 3x 5 2 2x 0 1 2 2x 0

0,25

Giải (1):

Ta có:

2

x 5

2x 3x 5 0 2

x 1

2 2x 0 x 1

0,25

(58)

Bảng xét dấu VT(1)

x 5

2 1 VT(1) 0

0,25

Tập xác định của hàm số là 5

D ;

2 0,25

2a

Điều kiện x 1

Biến đổi bất phương trình về dạng: x2 1 x 1 0

0,25

Cho x 1 0 x 1

x2 1 0 x 1

0,25

Bảng xét dấu vế trái

x 1 1 VT

0,25

Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 0,25

2b

+ Nếu x2 x 2 0 ta có hệ

2

2 2

x x 2 0

x x 2 3 3x

2

x 2

x 1

4x x 5 0

x 2

x 1 x 5

4 x 1

x 2

x 1

0,25

+ Nếu x2 x 2 0 ta có hệ

2

2 2

x x 2 0

x x 2 3 3x 0,25

(59)

2

2 x 1 2x x 1 0

2 x 1

x 1

2

x 1

2 x 1

2 0,25

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1

S ; 2 1; 2;

2

Hay 1

S ; 1;

2

0,25

2c

2 2

2 2

x 5x 4 0

x 5x 4 3x 2 3x 2 0

x 5x 4 3x 2

0,25

2

2

x 5x 4 0 3x 2 0 8x 7x 0

x 4

x 1 x 2

3 x 7

8

x 0

x 0 0,5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0; 0,25

3

*) TH1: m = 2 pt trở thành -6x – 2 = 0; 1 x 3. Vậy m = 2 thỏa mãn.

*) TH 2: m 2 pt là pt bậc hai có

2 2

' (m 1) (m 2)(2m 6) m 12m 11.

Pt có nghiệm khi ' 0 m2 12m 11 0 1 m 11.

(60)

KL : Vậy phương trình có nghiệm khi 1 m 11.

4.1 a

Ta có ABC 1 0

S AB.ACsin60 10 3

2 0,25

ADCT: 1 2S 5 3

S BH.AC BH .

2 AC 2 0,5

AD định lý cosin : BC2 AB2 AC2 2AB.ACcos A 49 BC 7. 0,25

4.1 b

ADCT: abc abc 7 3

S R .

4R 4S 3 0,5

Nửa chu vi tam giác ABC là: a b c 5 8 7

p 10

2 2

ADCT : S

S p.r r 3.

p

0,5

4.2

Gọi M là trung điểm của AB, khi đó tọa độ của M là: M(3;3) Ta có : AB 2; 4

0,5 Phương trình đường trung trực của AB đi qua M và nhận

AB 2; 4 1; 2 làm VTPT : (x – 3) – 2(y – 3) = 0

⇔ x – 2y + 3 = 0.

0,5

5

2 2

1 cosB 2a c

sin B 4a c

1 cosB 2a c

sin B 2a c

2 2

1 cosB 2a c

sin B 2a c

0,5

(61)

1 cosB 2a c

1 cosB 2a c

2a c 1 cosB 2a c 1 cosB

2a 2a cos B c ccos B 2a 2a cos B c ccos B

2 2 2

c a b

2a cos B c 2a c a b

2ac hay BC AC

Vậy tam giác ABC cân tại C

0,5

(62)

Kết hợp với điều kiện, ta được: 3

x 1

4 .

Vậy tập nghiệm của BPT là: 3

S ; \ 1

4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1. Câu nào sau đây sai?.

Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0).

B. (1;1).

C. (4;2).

D. (1;-1).

Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A. x 7 y 3 5t

B. x 3 5t

y 7

C. x 7 t y 3

ĐỀ 05

(63)

D. x 2 y 3 t

Câu 3. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì x 1

f (x) 5x 4 2x 7

5 luôn âm

A. ∅.

B. R.

C. (-∞;-1).

D. Đáp án khác

Câu 4. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương A. ∅.

B. R.

C. (-∞;-1)∪(3;+∞).

D. (-1;3).

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3có nghiệm.

A. m 2.

B. m > 2.

C. m = 2.

D. m < 2.

Câu 6. Bất phương trình 5x – 1 > 2x

5 + 3 có nghiệm là:

A. x < 2

(64)

B. x < 3 C. x > 5

2 D. x > 20

23

Câu 7. Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:

A. m ∈ R\{6}

B. m ∈ ∅ C. m = 6 D. m ∈ R

Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(- 3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C

A. x + y - 1 = 0 B. x + 3y - 3 = 0 C. 3x + y + 11 = 0 D. 3x - y + 11 = 0

Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

(65)

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 10. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: mx m 3

m 3 x m 9

A. m = 1 B. m = –2 C. m = 2 D. m = -1

Câu 11. Bất phương trình: 2x 1 3 x có nghiệm là:

A. 1

;4 2 2 2

B. 3;4 2 2 C. 4 2 2;3 D. 4 2 2;

Câu 12. Cho bất phương trình: x2 4 2 4x 2

x 9 x 3 3x x . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

A. 2.

B. 1.

C. -2.

D. -1.

(66)

Câu 13. Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và A 600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 3.

B. R 3 3 . C. R 3 . D. R = 6 .

Câu 14. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a > 3a.

B. 3a > 6a.

C. 6 - 3a > 3 - 6a.

D. 6 + a > 3 + a.

Câu 15. Số nghiệm của phương trình: x 8 2 x 7 2 x 1 x 7 là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Xét dấu các biểu thức sau:

a) 

  

2 2

x 5x 4 f (x)

x x 6 ;

(67)

b)    

 

3x 2 x 2 g(x) 2x 1 x 1. Câu 2. (2 điểm)

a) Giải bất phương trình: (3x 2)(5 x) 0.  

b) Cho phương trình x2(3m 2)x 2m25m 3 0  . Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu.

Câu 4. (3 điểm)

1. Cho tam giác ABC có a = 21 cm, b = 17cm, c = 21cm.

a) Tính diện tích tam giác và đường cao ha.

b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.

2. Cho đường thẳng d có phương trình tham số x 2 2t y 3 t

  

  

 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d.

b) Tìm tọa độ giao điểm của d và đường thẳng d’: x+y+1=0.

(68)

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.2 điểm

1 B 6 D 11 A 16 C

2 C 7 A 12 A 17 C

3 A 8 D 13 D 18 D

4 B 9 B 14 C 19 B

5 B 10 D 15 C 20 A

Giải chi tiết:

Câu 1. Ta có: - x + 2 + 2y – 4 < 2 – 2x

⇔ x + 2y < 4 (1)

+) Thay x = 0, y = 0 vào (1), ta được:

(69)

0 + 2.0 < 4 ⇔ 0 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (0;0) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại A.

+) Thay x = 1, y = 1 vào (1), ta được:

1 + 2.1 < 4 ⇔ 3 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (1;1) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại B.

+) Thay x = 4, y = 2 vào (1), ta được:

4 + 2.2 < 4 ⇔ 8 < 4 (vô lí)

Suy ra điểm (4;2) không thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Chọn C.

+) Thay x = 1, y = -1 vào (1), ta được:

1 + 2.(-1) < 4 ⇔ -1 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (1;-1) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại D.

Chọn C

Câu 2. M là trung điểm của AB nên tọa độ của điểm M là M(2;3).

Ta có: CM 5;0

Phương trình tham số của đường trung tuyến CM đi qua điểm C(2;3) và nhận CM 5;0 làm VTCP là: x 2 5t

y 3 hay x 3 5t

y 7 . Chọn B

Câu 3. Ta có: x 1

f (x) 5x 4 2x 7

5

(70)

25x x 1 20 10x 35

5 5 5 5

14x 14 5 f(x) < 0

14x 14 5 0

⇔ 14x + 14 < 0

⇔ x < -1

Vậy với x ; 1 thì f(x) nhận giá trị âm.

Chọn C.

Câu 4. Ta có: f(x) = x2 - 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x

⇒ (x – 1)2 + 2 > 0 với mọi x Vậy f(x) > 0, x

Chọn B

Câu 5. m(x - 1) < 2x – 3 ⇔ (m – 2)x < m – 3

+) Với m = 2 thì BPT trở thành: 0x < -1 (vô lí). Do đó m = 2 không thỏa mãn.

+) Với m 2 thì BPT có nghiệm:

Nếu m – 2 > 0 thì m 3 x m 2.

(71)

Nếu m – 2 < 0 thì m 3 x m 2. Chọn A

Câu 6. Xét BPT: 5x – 1 > 2x 5 + 3

⇔ 25x – 5 > 2x + 15

⇔ 23x > 20

⇔ x > 20 23.

Vậy nghiệm của BPT x > 20 23. Chọn D

Câu 7. Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m + 4 không dương với mọi x Nghĩa là: -2x2 + (m - 2)x – m + 4 ≤ 0 x

2 2

2 0 2 0

2 0

0 m 2 2 m 4 0 m 6m 12 0

m2 6m 12 0

Ta có: m2 – 6m + 12 = (m – 3)2 + 3 > 0 với mọi m Do đó m2 6m 12 0 vô nghiệm.

Vậy m Chọn B

Câu 8. Gọi đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là CH. Khi đó CH AB

(72)

Ta có: AB 2;6

Phương trình đường thẳng CH đi qua C(-3;2) và nhận AB 2;6 (1;3) làm VTPT có dạng:

(x + 3) + 3(y – 2) = 0

⇔ x + 3y – 3 = 0.

Chọn B Câu 9.

Xét phương trình đường thẳng d1: x - 2y + 1 = 0 có a = 1, b = -2, c = 1

Xét phương trình đường thẳng d2 : -3x + 6y - 10 = 0 có: a’ = -3, b’ = 6, c’ = -10

Ta có: a 1 b 2 1 c 1

, ,

a ' 3 b ' 6 3 c' 10

a b c

a ' b ' c'

Do đó đường thẳng d1 song song với đường thẳng d2. Chọn B

Câu 10. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: mx m 3

m 3 x m 9

A. m = 1 B. m = –2 C. m = 2 D. m = -1

Câu 11. 2x 1 3 x

(73)

2

2x 1 0 3 x 0

2x 1 9 6x x

2

x 1

2 x 3

x 8x 8 0

x 1

2

x 3

x 4 2 2

x 4 2 2

1 x 4 2 2

2

Vậy tập nghiệm của BPT là: 1

S ;4 2 2

2 .

Chọn A

Câu 12. x2 4 2 4x 2

x 9 x 3 3x x

x 4 x 2x x 3 4x x 3

x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3

2 2 2

x 4x 2x 6x 4x 12x

⇔ 3x2 + 22x < 0

(74)

22 x 0

2 .

Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của BPT là x = -1.

Chọn D.

Câu 13. Xét tam giác ABC có:

BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA(định lý cos)

Áp dụng định lý sin, ta có:

BC 2R R 3

sin A

Vây bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 3.

Chọn A Câu 14.

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

Đáp án A. Vì 6 > 3 nên 6a > 3a nếu a > 0. Do đó A sai.

Đáp án B. Vì 3 < 6 nên 3a > 6a nếu a < 0. Do đó B sai.

Đáp án C. Vì 6 > 3 nên 6 – 3a > 3 – 3a > 3 – 6a nếu a > 0. Do đó C sai.

Đáp án D. Vì 6 > 3 nên 6 + a > 3 + a với mọi giá trị của a. Do đó D đúng.

Chọn D

Câu 15. Số nghiệm của phương trình: x 8 2 x 7 2 x 1 x 7 là:

BC 3 3

(75)

Ta có: x 8 2 x 7 x 7 2 x 7 1 x 7 12 Điều kiện xác định:

2

x 7

x 7 0 x 7 x 7 7 x 3

x 3

x 2

x x 6 0

x 1 x 7 0 x 1 x 7

x 2

Khi đó phương trình đã cho trở thành:

x 7 1 2 x 1 x 7

TH1: x 7 1 0 x 6

x 7 1 2 x 1 x 7

x 7 3 x 1 x 7

x 7 6 x 7 9 x 1 x 7

5 x 7 15

x 7 3

x 2 (thỏa mãn điều kiện)

TH2: x 7 1 0 x 6

x 7 1 2 x 1 x 7

x 7 1 x 1 x 7

x 7 2 x 7 1 x 1 x 7

(76)

x 7 7

x 42 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 2.

Chọn B

(77)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khái niệm: Đoạn thẳng kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác.. Chú ý: - Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AI là một đường cao

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Sau đây chúng tôi đưa ra một số ví dụ minh hoạ với lời giải theo hướng tiếp cận sử dụng khoảng cách để tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.. Áp dụng cho

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

• Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu có) cũng song song với đường thẳng đó...

Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)A. Bảng xét dấu sau là bảng xét

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm