TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ HÓA HỌC
Bài 8: Amoniac và muối amoni
Hóa học 11
Nội dung bài học
I. Cấu tạo phân tử II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng V. Điều chế
I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học
A. Amoniac B. Muối amoni
A. Amoniac
I. Cấu tạo phân tử
Liên kết trong phân tử NH 3 là liên kết cộng hóa trị có cực.
Trong phân tử NH 3 , N còn 1 cặp e hóa trị có thể tham gia liên
kết với nguyên tử khác
A. Amoniac
II. Tính chất vật lí
Khí amoniac
Nước
Chất khí, không màu, mùi khai và xốc
Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
A. Amoniac
III. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước NH 3 + H O 2 NH 4 + + OH −
Dung dịch NH 3 có tính bazơ yếu.
Nhận biết khí amoniac: dùng quỳ tím ẩm.
Hiện tượng: quỳ tím ẩm hóa xanh
A. Amoniac
III. Tính chất hóa học
b. Tác dụng với dung dịch muối
3 3 3 3 2 ( ) 3 3 4
AlCl + NH + H O → Al OH + NH Cl Kết tủa keo trắng
Pt ion thu gọn:
3
3 2 3 4
3 3 ( ) 3
Al + + NH + H O → Al OH + NH +
A. Amoniac
III. Tính chất hóa học
c. Tác dụng với axit
3 4
NH + HCl → NH Cl
Amoni clorua
3 2 4 4 2 4
2 NH + H SO → ( NH ) SO
Amoni sunfat
Quan sát thí nghiệm: (26) Phản ứng: NH3 + HCl - YouTube
Khói trắng
2. Tính khử
A. Amoniac
III. Tính chất hóa học
3 0
3 2 2 2
4 N H 3 O t o 2 N 6 H O
− + ⎯⎯→ +
3 2
850 900
3 2 2
4 N H 5 O Pt
oC 4 N O 6 H O
− +
+ ⎯⎯⎯⎯→ − +
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng
A. Amoniac IV. Ứng dụng
Sản xuất Điều chế NH 3 lỏng
• Axit nitric
• Phân đạm
• N 2 H 4 làm
nhiên liệu tên lửa
• Chất làm lạnh
1. Trong phòng thí nghiệm
A. Amoniac V. Điều chế
Có thể thu khí amoniac bằng
cách nào?
Viết ptpư trong thí nghiệm bên.
4 2 2 3 2
2 NH Cl + Ca OH ( ) ⎯⎯→ t o CaCl + 2 NH + 2 H O
2. Trong công nghiệp
A. Amoniac V. Điều chế
, ,
2( ) 3 2( ) 2 3( )
t
op xt
k k k
N + H ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ NH
Nhiệt độ: 450 – 500 o C Áp suất: 200 – 300 atm
Chất xúc tác: Fe trộn thêm Al 2 O 3 , K 2 O
H<0
• Muối amoni là chất tinh thể ion gồm cation NH 4 + và anion gốc axit.
• Tất cả muối amoni đều tan trong nước.
• Ion amoni không màu.
B. Muối amoni
I. Tính chất vật lí
1. Tác dụng với dung dịch kiềm
B. Muối amoni
II. Tính chất hóa học
4 2 4 3 2 2 4
( NH ) SO + 2 NaOH ⎯⎯→ t o 2 NH + 2 H O + Na SO
4 3 2
NH + + OH − → NH + H O
PT ion thu gọn
2. Phản ứng nhiệt phân
B. Muối amoni
II. Tính chất hóa học
Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa
4 ( ) 3( ) ( )
t o
r k k
NH Cl ⎯⎯→ NH + HCl
4 2 3( ) 3( ) 4 3( )
( NH ) CO r ⎯⎯→ t
oNH k + NH HCO r
4 3( ) 3( ) 2 ( ) 2( )
t
or k k k
NH HCO ⎯⎯→ NH + H O + CO
Nhận xét: nhiệt phân muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa → NH
NH 4 HCO 3 thường được dùng để làm xốp bánh
2. Phản ứng nhiệt phân
B. Muối amoni
II. Tính chất hóa học
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa
4 2 t
o2 2 2
NH NO ⎯⎯→ N + H O
4 3 t o 2 2 2
NH NO ⎯⎯→ N O + H O
Nhận xét: nhiệt phân muối amoni chứa gốc axit có
tính oxi hóa → N 2 , N 2 O
Câu 1: Dung dịch NH 3 có thể tác dụng được với các dung dịch:
Bài tập củng cố
A
B
C
NaCl, CaCl 2
AlCl 3 , FeCl 3
KNO 3 , K 2 SO 4
Câu 2: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm:
A
B
C
D (NH 4 ) 2 CO 3
NH 4 HCO 3 Na 2 CO 3
NH Cl
Câu 3: Vai trò của NH 3 trong phản ứng là:
A Axit
B Bazơ
C Chất khử
,
3 2 2
4 NH + 5 O ⎯⎯⎯ xt t
o→ 4 NO + 6 H O
Câu 4: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A
B
C
D
NH 4 Cl → NH 3 + HCl
NH 4 HCO 3 → NH 3 + H 2 O + CO 2
NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O
NH NO → NH + HNO
Câu 5: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì:
A
B
C
muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
thoát ra chất khí không màu,
có mùi khai
Thank You!