• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 - Mã đề 198

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10

(Đề thi có 03 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) (H<0) Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng

A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ khí H2. D. nồng độ khí Cl2. Câu 2. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng?

A. HI. B. HCl. C. HF. D. HBr.

Câu 3. Để phân biệt oxi và ozon người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. khí H2. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 4. Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây?

A. Ca, Mg, Hg, Fe. B. Zn, Na, Al, Ag. C. K, Na, Al, Fe. D. K, Na, Al, Cu.

Câu 5. Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ?

A. Fe2(SO4)3 và H2. B. Fe2(SO4)3 và SO2. C. FeSO4 và SO2. D. FeSO4 và H2.

Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 1,95g K và 1,08g Ag tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M thì thể tích khí H2 thu được là [K =39, Ag = 108, S=32, H=1, O=16]

A. 0,56 lit. B. 3,36 lit. C. 0,112 lit. D. 0,672 lit.

Câu 7. Trung hòa 250ml dung dịch NaOH 2M cần V (ml) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,25. B. 250. C. 500. D. 0,5.

Câu 8. Lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc nóng theo phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này lưu huỳnh đóng vai trò là

A. chất bị khử. B. chất oxi hóa.

C. chất bị oxi hóa. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 9. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Nguyên tố clo đóng vai trò A. không là chất oxi hóa không là chất khử. B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

C. chất khử. D. chất oxi hóa.

Câu 10. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt SO2 và H2S là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch nước brom. D. dung dịch CuSO4. Câu 11. Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và nước là

A. Au, Pt, CuO. B. Cu, Fe, CuO. C. FeO, MgO, ZnO. D. Ag, CaO, Fe3O4. Câu 12. Hòa tan khí H2S vào nước tạo dung dịch X. Dung dịch X có tính chất nào sau đây?

A. có tính axit mạnh. B. có tính oxi hoá mạnh.

Mã số đề: 198

(2)

Trang 2/3 - Mã đề 198

C. có tính bazơ mạnh. D. có tính khử mạnh.

Câu 13. Tính khử của các ion halogenua giảm dần theo thứ tự sau A. F- > Cl- > Br- > I-. B. Cl- > Br- > I- > F-. C. I- > Br- > Cl- > F-. D. Br- > F- > I- > Cl-.

Câu 14. Cho 2,61g MnO2 tác dụng hết với HCl đặc, thu được khí màu vàng lục. Cho toàn bộ khí này tác dụng vừa đủ với Fe thì khối lượng muối thu được là [Mn=55, Fe=56, O=16, Cl=35,5]

A. 3,25 g. B. 38,1 g. C. 3,81 g. D. 32,5 g.

Câu 15. Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng

A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.

Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là (Cho S=32, O=16, Na=23, H=1)

A. 10,4 gam. B. 20,8 gam. C. 25,2 gam. D. 12,6 gam.

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: Bổ túc phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):

a. H2SO4 ………...  SO2 ………..………

b. HCl . .………...….  FeCl3 ...………....

c. BaCO3 ...……..………  BaCl2 ...………..

d. CuCl2 ...………  CuS ...……….

Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch sau:

H2SO4, Ca(NO3)2 , NaOH, K2SO4, NaCl

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 3: Cho 19,3g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). [Zn=65, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Br=80, Ba=137, Cl=35,5]

a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

(3)

Trang 3/3 - Mã đề 198 b. Nếu cho toàn bộ sản phẩm khí trên đi qua dung dịch Br2 dƣ thu đƣợc dung dịch Y. Thêm dung

dịch BaCl2 đến dƣ vào dung dịch Y thì khối lƣợng kết tủa thu đƣợc là bao nhiêu?

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đâyA. Kim loại nào sau đây không tác dụng

Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng chất khí.. Dãy chất nào sau đây tác dụng với

Dung dịch HCl phản ứng đƣợc với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây.. chất bị

Dung dịch HCl phản ứng đƣợc với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây.. chất

Dung dịch HCl phản ứng đƣợc với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đâyA. Để phân biệt oxi và ozon ngƣời ta dùng thuốc thử nào

Sau phản ứng cho thêm dd NaOH dư vào và lọc lấy kết tủa nung trong điều kiện không có không khí được chất rắn A. Cho CO dư đi qua A nung nóng để phản ứng hoàn toàn thu

Ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton.. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao

Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóaA. Hợp kim