Trang 1/3 - Mã đề 819
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2 Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O HCl + HClO. Nguyên tố clo đóng vai trò
A. chất oxi hóa. B. không là chất oxi hóa không là chất khử.
C. chất khử. D. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 2. Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây?
A. K, Na, Al, Fe. B. K, Na, Al, Cu. C. Zn, Na, Al, Ag. D. Ca, Mg, Hg, Fe.
Câu 3. Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và nước là
A. Cu, Fe, CuO. B. FeO, MgO, ZnO. C. Ag, CaO, Fe3O4. D. Au, Pt, CuO.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là (Cho S=32, O=16, Na=23, H=1)
A. 10,4 gam. B. 25,2 gam. C. 12,6 gam. D. 20,8 gam.
Câu 5. Lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc nóng theo phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này lưu huỳnh đóng vai trò là
A. chất oxi hóa. B. chất bị oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. chất bị khử.
Câu 6. Trung hòa 250ml dung dịch NaOH 2M cần V (ml) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 500. B. 250. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 7. Cho 2,61g MnO2 tác dụng hết với HCl đặc, thu được khí màu vàng lục. Cho toàn bộ khí này tác dụng vừa đủ với Fe thì khối lượng muối thu được là [Mn=55, Fe=56, O=16, Cl=35,5]
A. 3,81 g. B. 3,25 g. C. 32,5 g. D. 38,1 g.
Câu 8. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) (H<0) Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng
A. nhiệt độ. B. nồng độ khí H2. C. nồng độ khí Cl2 D. áp suất.
Câu 9. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt SO2 và H2S là A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch nước brom.
Câu 10. Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng?
A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF.
Câu 11. Tính khử của các ion halogenua giảm dần theo thứ tự sau
A. Cl- > Br- > I- > F-. B. I- > Br- > Cl- > F-. C. F- > Cl- > Br- > I-. D. Br- > F- > I- > Cl-.
Mã số đề: 819
Trang 2/3 - Mã đề 819
Câu 12. Để phân biệt oxi và ozon người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. khí H2. D. Ag.
Câu 13. Hòa tan khí H2S vào nước tạo dung dịch X. Dung dịch X có tính chất nào sau đây?
A. có tính khử mạnh. B. có tính axit mạnh.
C. có tính oxi hoá mạnh. D. có tính bazơ mạnh.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm 1,95g K và 1,08g Ag tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M thì thể tích khí H2 thu được là [K =39, Ag = 108, S=32, H=1, O=16]
A. 0,672 lit. B. 0,56 lit. C. 3,36 lit. D. 0,112 lit.
Câu 15. Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ?
A. Fe2(SO4)3 và SO2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và H2. Câu 16. Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Bổ túc các phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có)
a. H2SO4 …...……… CuSO4 …...……….
b. Pb(NO3)2 ...………… PbS ...……….
c. HCl ... H2 ...…...…...…….
d. Na2SO4 …………... NaCl ...……….
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch sau:
H2SO4, Ba(NO3)2 , KOH, Na2SO4, KCl
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: Cho 5,6g hỗn hợp gồm Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). [Mg=24, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Br=80, Ba=137, Cl=35,5]
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Trang 3/3 - Mã đề 819 b. Nếu cho toàn bộ sản phẩm khí trên đi qua dung dịch Br2 dƣ thu đƣợc dung dịch Y. Thêm dung
dịch BaCl2 đến dƣ vào dung dịch Y thì khối lƣợng kết tủa thu đƣợc là bao nhiêu?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...