Trang 1/3 - Mã đề 891
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2 Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ?
A. FeSO4 và SO2. B. Fe2(SO4)3 và SO2. C. FeSO4 và H2. D. Fe2(SO4)3 và H2. Câu 2. Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng?
A. HF. B. HI. C. HBr. D. HCl.
Câu 3. Trung hòa 250ml dung dịch NaOH 2M cần V (ml) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,25. B. 500. C. 0,5. D. 250.
Câu 4. Cho 2,61g MnO2 tác dụng hết với HCl đặc, thu được khí màu vàng lục. Cho toàn bộ khí này tác dụng vừa đủ với Fe thì khối lượng muối thu được là [Mn=55, Fe=56, O=16, Cl=35,5]
A. 3,25 g. B. 3,81 g. C. 32,5 g. D. 38,1 g.
Câu 5. Lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc nóng theo phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này lưu huỳnh đóng vai trò là
A. chất bị khử. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa. D. chất bị oxi hóa.
Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt SO2 và H2S là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7. Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng
A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 8. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O HCl + HClO. Nguyên tố clo đóng vai trò
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. không là chất oxi hóa không là chất khử. D. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 9. Hòa tan khí H2S vào nước tạo dung dịch X. Dung dịch X có tính chất nào sau đây?
A. có tính khử mạnh. B. có tính bazơ mạnh.
C. có tính oxi hóa mạnh. D. có tính axit mạnh.
Câu 10. Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và nước là
A. Au, Pt, CuO. B. Cu, Fe, CuO. C. FeO, MgO, ZnO. D. Ag, CaO, Fe3O4. Câu 11. Tính khử của các ion halogenua giảm dần theo thứ tự sau
A. Cl- > Br- > I- > F-. B. I- > Br- > Cl- > F-.
C. F- > Cl- > Br- > I-. D. Br- > F- > I- > Cl-.
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 1,95g K và 1,08g Ag tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M thì thể tích khí H2 thu được là [K =39, Ag = 108, S=32, H=1, O=16]
Mã số đề: 891
Trang 2/3 - Mã đề 891
A. 0,112 lit. B. 0,672 lit. C. 3,36 lit. D. 0,56 lit.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là (Cho S=32, O=16, Na=23, H=1)
A. 12,6 gam. B. 10,4 gam. C. 25,2 gam. D. 20,8 gam.
Câu 14. Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây?
A. K, Na, Al, Cu. B. K, Na, Al, Fe. C. Ca, Mg, Hg, Fe. D. Zn, Na, Al, Ag.
Câu 15. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) (H<0) Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng
A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nồng độ khí Cl2. D. nồng độ khí H2. Câu 16. Để phân biệt oxi và ozon người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. khí H2.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Bổ túc các phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có)
a. H2SO4 …...……… CuSO4 …...……….
b. CuCl2 ...……… CuS ...……….
c. HCl... H2 ...…...…...…….
d. Na2SO4 …………... NaCl ...……….
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch sau:
H2SO4, Ba(NO3)2 , KOH, Na2SO4, KCl
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: Cho 5,6g hỗn hợp gồm Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). [Mg=24, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Br=80, Ba=137, Cl=35,5]
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Nếu cho toàn bộ sản phẩm khí trên đi qua dung dịch Br2 dư thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Trang 3/3 - Mã đề 891 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...