• Không có kết quả nào được tìm thấy

thi sinh:... Mfr

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "thi sinh:... Mfr "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

(Thi sinh khong daqc sa

dryng

tdi li€u) Hg,

t€n

thi sinh:... Mfr

s5:

chobi6tnguyonttkh6i

ctacircnguy6nt6:

H:1;Hs:4;c= t2;N:14; o:t6; Na:23:Mg=24:Al:

27;$:32;Cl:35,5;K:39; Ca:40;Cr=52;Mn=55;Fe:56; Cu:64;Zn:65;8r:g0;Ag=

t0g;

86:

137.

C6c th6 tich khi cl6u tto o di6u ki6n ti6u chuAn, gi6 thiiSt cdc khi sinh ra kh6ng tan trong nu6c

Ciu l: Cho

vdi mAu nh6 canxi cacbua vdo 6ng nghiQm đ c6

s6n

1

ml nu6c

vd day nhanh

bing

nrit c6 6ng đn

khi,

sau ph6n img c6

khi X

sinh rạ

Khi X

ld

Ạ Etilen.

B.

Etan.

C.

Axetilen.

D. Metan.

Ciro

2:

Ch6t

x

dugc t4o thdnh trong cdy xanh nho qu6

trinh

quang hqp.

X

kh6ng tan trong nu6c lanh nhung tan trong nu6c n6ng tao dung dich keọ Thriy phdn

X

nho xric tric

axit

ho6c

enzim,thu

auqc ch6t

Ỵ oxi

h6a Y bdng dung dich

AgNo:Ạ{H:

du thu ouqc

ct6t

hiru ccy

z. chhi;;2 6, lu",

Tinh b6t, axit

gluconic.

B. Tinh b6t, amoni gluconat.

C. Xenlulozo, axit

gluconic.

D. Xenlulo

ro, u oiigluconat.

Cf,u 3: Dung dfch ch6t ndo sau d6y hoa tan

duoc

Al2O3?

Ạ KNO3.

B.

KOH.

C.

K:SỢ

D, KCL

CAu 4: Natri

hidrocacbonat

duoc dung trong y hoc, cdng nghe thuc ph6m, ch6 tao nuoc

gidi khrit...COng thric h6a hoc cria natri hidrocacbonat ld

NaHCOr.

B.

NaOH.

C.

Na2CO3.

D. NaNO:.

Ciu

5: C6ng thric cira tristearin ld

Ạ (CrzH:rCOO)3C3H5.

B. (CIsH:rCOO)3C3H5.

C.

(CrzH::COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Ciu

6: Khf ndo sau

đy

gdy rahiQn tuqng mua axit?

Ạ CH+.

B.

NH:.

C.

CỌ D.

SOz.

Ciu

7: Este etylfomat c6 miri t6o, c6ng thric

cta

etylfomat ld

Ạ HCOOCH:.

B.

CH3COOCH3.

C.

HCOOC2H5.

D. HCOOCH:CH2.

C0u 8:

Kim

loai ndo sau d6y chi c6 s6 oxi h6a +1 trong

hqp

chdtZ

Ạ Cạ

B.

Fẹ

C.

K.

D.

Al.

ciu

9: chdt ndo sau đy duoc dung d6 khri chua d6t trong n6ng nghi6p?

Ạ CăOH)z B.

CaSƠ

2HzỌ

C.

CaỌ

D. CaCOr.

CAu

l0:

Ch6t ndo sau đy tdc dung

v6i

dung dich

NaOH

tqo

raktit

tr:a mdu

tring hoi

xanh, dE ho6 n6u trong kh6ng khỉ

Ạ Fez(SƠ):.

B.

FeClz. c. Fecl3.

D. Feọ

Cflu

11: KCt luan ndo sau đy saỉ

Trong m6i tru^crng axit, FeCl3 kh6ng ph6n tmg dugc

v6i

KMnOq.

1. Ir,., Mg'*,

Al3* c6 cung c6u trinh etectron

vảcu

c6 tfnh

o*it

oa ycụ

C. Ẹ.

b6o vQ

vo tiu bi6n ldm

bdng thdp,

ngudi ta gin

vdo mdt ngodi

vo

tiru phAn

chim du6i

nu6c nhfrng t6m k6m

D. Trong tu nhi6n, c6c

kim

lo4i ki6m chi t6n tpi o d4ng hqp ch6t.

TRIION B6N

EE

THI rH(} 16r TIIPT

N

HqC

2020

vr6u rnr H8C Thdi gian ldm bdi:

50

philt;

(40

cdu trdc

nghiQm)

Trang

ll4

-MAdC thi 357
(2)

Ciu

12:

Kim

lopi nlro sau đy c6 tinh khir mAnh ntrAtZ

Ạ Al.

B.

Mẹ

C'

Ná D'

c6u

13: Cho

X

ld mQt hqp

ch6t

"iru

,at

c6 dpc diem ld

kh

tan vdo dung dich HzSOa loang du

thi t}o

ra

;"*fu-r. 3i3;;""g

dich

Y

vtra c6 khn nang hda tan Cu, vria c6 kh7

ning

ldm m6t

mau

dung dich

KMnỢ

X

ld

A" FezO: ho4c

Fe:Ợ B'

FeÓ

C.

Fezor. D'

Ferớ

Ca" ra, it

6t

"o ttr6 tam m6m c6 nu6c c6

tinh

cimg t4m thcri vd nu6c c6

tinh

cfing vinh ciru

li

Ạ CaClz.

B.

NazCOr. c' căoH)2' D'

NaOH'

Cflu

15: Ch6t

nio

sau đy trong phdn

tir

chi c6 c6c 1i0n

ttlt

dcvnt

Ạ Etan.

B.

Benzen. C' Etilen'

D'"Propin'

cf,u

16: Hodtan

m

gam A1 btoig dung

dich Hzsơ

1o6ng, du thu dugrc

3 36litBz

Gt

dktc)'Gi6tri

cita

mli

Ạ4,05 B.

1,35.

c.5,40 D.2,7

Cffu 17:

Kim

lo4i niro sau đy kh6ng t6c

Ạ Fẹ B.Ag.

C0u

18:

Kim

lopi niro sau đy vtra

phin

Ạ Fẹ B.Ag.

dsng

v6i

dung dich Fez(SƠ):?

C.Mg. D' Al'

img dugc vcvi HCI vua t6c dung

voi

dun-s dich NaOH?

C.

Cụ D'

A1

CAu 19: Dun n6ng

m

gam dung

dich

glucozo n6ng dQ 20o/o

voi

lugng

khi phin

img

xiy ia hol

todn thu duoc 6,48 gam

Ag'

Gi6

tricua

m lir

Ạ5,4. 8.27,0. c'

1ó8'

Cflu

20: Ph6t biOu nho sau dAY dring?

Alanin t6c dung

v6i

nu6c brdm tao k6t tua

tring'

B. Thiry phdn hodn tohn anbumin thu dugc h5n hqp o-aminoaxit'

du

dung dich

AgNOýÍIH:. Sat D.54,0.

C. Phdn

tu Gly-Ala-Val

ld dipeptit'

D. Etylamin

li

chAt

khi,

c6 miri khai

it

tan trong

nuoc'

Iuoc diAu ch6

bing phin cfru2l:cho c6c

loai

to

sau: nitron, visco, xenlulozo axetat,

nilon

- 6,6' 56

to

c

img trung hqp ld

Ạ 1. 8.2. c' 3' D'

4'

Ciu2}zsonnomhidroxylGoH)trongph6nttrglucozod4ngm4chhdld

Ạ 3. B.4. c' 6' D'

5'

cffu

23: Ch6t

nio

sau d6y t6c dgng

v6i

AgNO3A{H: thu dugc k6t ttra virng?

Ạ Axit axetic.

B.

Etilen' C' Axetilen' D'

Etanol'

ciu2qzCho

mQt thanh Fe vdo 200

ml

dung dich

AgNO3

n6ng dQ aM.

K6t

thric ph6n tmg

kh6i

lugng thanh Fe tdng

2,16

gar.rr. Gi6

tri

cira a ld

Ạ0,27.

B. 0,54.

Cflu

25: CFp chdtndo sau đy cung t6n t4i trong dung dich?

Ạ NaAlOz

vi NaOH. B'

AlCl3

vi KOH'

C. NazS ue

F"Clr. D'

NH+CI vd NaOH'

Cia26zC6c

b6 dlmg nu6c

v6i

trong aO tau

ngiy

thubng co mQt lcrp mdng cimg r6t m6ng tr6n b0

m{t'

ch?m nhg tay

vio

d6, lcrp mdng sE

vd

rạ

ffranfr

pnAn chinh ctra lcrp mdng cimg ndy ld

ẠCaClz'B.CaCol.C.CăoH)z.D.Caọ

Chu2izffranf,

phAn chinh cira quflng hematit do chria ch6t nao sau đỷ

Ạ FeCOr. B. FezO:' C' FeSz' D'

FesỚ

Cffu 28: Dung dich

nio

sau đy ldm

quj'tim

chuyOn mdu dỏ

Trang 214'MđO thi 357

c.0,135.

\

D.0,24.

(3)

A. CoHsOH. B. CH:COOH. c. (CH3)2NH.

D.

HNCHzCOOH.

Ciu

Z9z DAn

V lit

h6n hqp kf.ri g6m CO.vd.Hz

di

qua lucrng du FezOr,.CuO nung n6ng. Sau

khi

c6c

ph6n

img

xhy rahodLn todn, t<trOi

tuqng chdtrin

gittm6,4 gam so

v6i

ban dAu. Gi6

trf

ctra

V

(dktc) ld

A.8,96. 8.4,48. c.3,36. D.2,24.

Cflu 30: Lysin co c6ng thric ndo sau d6y?

A. H2N-[CHz]+-CH(I'{H2)-COOH. B' HN-CHz-COOH'

C.

CH3-aH6NHry-COoU.

D. HOOC-[CHz]z-CH(NH2)-COOH.

Cffu

3l: Khi

thuy ph6n hodn

toin

65 gam mQt peptit

X thu

d:ugc 22,25 gam alanin

vd

56,25 gam

glyxin.

xla

A. tripeptit.

B.

dipeptit.

C.

pentapeptit.

D. tetrapeptit"

Ciu 32:

Ch6t

X

(CsHr+ON2)

ld mu6i

amoni cira mQt o-amino

axit;

ch6t

Y

(CzHroOaNa, mQch

h0)

le

-rai ,**i .t

u

,rip.ptit. cho m

gam h6n hqp

E

g6m

{ "* v

t6c dgng trtit

voj lugng

du

NaoH

thu

il;;ffi#H;;-ea* rr"i"rii, "" ia abnsoE"e rc ticp nhau trong ddy d6ng ding c6 ti kh6i so

,Oi n,

bang 19 vit 4,02

fam

hai mu6i. Gi6

tri

cira m gAn ntr6t

vdi

gi6

tri

ndo

dudi

ddy?

A.4,2. B.4,0. c.3,2. D'

3,5'

CAu

33:

H6n hqp E g6m hai este dcrn

chfc, ld

d6ng phdn c6u t4o vir d6u chira vong benzen.

oot

chay hodn todn

n gu* f c[n

vtra

di

0,27

mol

Oz (dktc), thu dugc 0,24 mol COz vd 0,12 mol H2O. Dun n6ng

m

gam E

v6idung

dfch

NaOH

du

thi

c6

tdi

da 0,05 mol NaOH ph6n

img, thu

dugc dung dfch

T

chria

5,{gamhSn

hqp

Ul

mu6i.

Kh6i

luqng m,r6i cira axit cacboxylic trong

T

ld

A,2,8 gam,

B. 3,08 gam'

C.2,32 gam.

D. 2,8 gam

ho{c

3,08 gam'

Ciu

34: Cho c6c ph6t bi6u sau:

f"ifUO,

s6 este

comui

thcrm, kh6ng d6c, duoc dung lam chAt t4o huong trong cdng nghiQp thyc phAm' (b)

Md

bd, lcrn, gd..., dAu lac, dAu

rtng,

dAu 6 liu,..c6 thenh phAn chinh ld chAt b6o.

(c) Glucozo dung ldm thu6c.tdng

lqc

cho ,rgucri 6m, c6 trong m6u

nguoi vdi

ndng

d0

hAu nhu kh6ng

d6i t%.

(d) C6c aminoaxit thi6n nhi6n ld nhirng hqp ch6t co so d6 kitin tqo n6n c6c loai protein cita co

tho

sdng.

(e) C6c lo4i tcr amit kh6 bdn trong m6i trudng axit ho{c

bazo'

56 ph6t bi6u dring ld

A. s. B.3. c.2. D'

4'

Ciu

35: Cho c6c ph6t biOu sau:

(a) Cho bQt Fe vdo dung dfch AgNO3 cho sirn P.hAm FeQ'{O:)z' (b) Dun n6ng nu6c cimg

toin

phdn thu dugc k6t ttta.

i.j frong

qu7

trinh diq;phan

dung dich NaCl, catot x6y

ta

qudtrinh khu ion Na*.

ial ffqp tim

ctra nh6m nhg, bAn trong kh6ng

khi

vd nu6c.

(e) DO thanh s6t trong kh6ng

khi

6m c6 xdy ra dn mon diQn h6a'

SO ph6t birSu dring ld

A.4. B. 5. c.2. D'

3'

Ciu

36: Thiry phdn hodn todn cfr6t triru ccr E mach ho

bing

dung dich NaOH, thu dugc 4 sdn phAm hffu

coX,Y,Z,Td6uc62nguyOnttrcacbontrongphintil(N&,M">M7]Mr).gi6tpt6cdpngviradir

v6i

NaOH theo

ti lq

1 : 3, va

oxi

h6a kh6ng hoan todn ZhoQcT d6u c6 the thu dugc axit axetic.

Cho c6c ph6t bitiu sau:

(a) T6ng s6 nguyOn tir trong mQt phdn tu E

bing

24.

(b) EOt ch6y hodn toirn

X

kh6ng.thu duoc HzO.

t"j

O Oia, f.i6n

thulng, z A ciatl6ng

con T ld ch6t

khi

vd dAu

tan ratdttrong

nu6c.

(d) Trong

Y

c6 3 nguy0n

tt oxi'

Sd ph6t bi6u dung ld

A. 4.

B.

3. c. 1. D.2.

Trang 314 -Me,aC

tni:SZ

(4)

.+

Cffu

37: Cho

hidrocacbon

X

m4ch h6, la cn6t mri

o

di6u kiQn thucrng ph?n

img

hoan todn

v6i

H2 du,

Ni

t0 thu dugc CH:-CHz-CHz-CH3. 56 c6ng thric c6u t4o cira

X

thoa m6n di6u kign ld

A.9. B.8 .c.7. D.5.

c6u

38: Titln hdnh

thi

nghiQm di6u ch6 etyl axetat theo c6c bu6c sau d6y:

Bu6c

1: Cho lan tuqt vdo 6ng nghiQm 1

ml

CzHsOH, 1

ml

CH:COOH

vd

1 giqt HzSO+

d[c'

Bu6c 2: LEc d6u. Dun c6ch thuy (trong ndi nu6c n6ng) khoang 5

-

6 phrit 6 nhi0t d0 65 - 70oC.

Bu6c 3: Ldm 14nh

r6i .6t

thQm vdo 6ng nghiQm 2

ml

dung dich

NaCl

bdo hda.

Cho c6c oh6t bi6u sau:

(a) O bu&c 2 c6 thd dun nhg trOn nggn lua ddn c6n ( kh6ng <Iun s6i).

iU) Su" khi th6m dung dich NaCl bdo hda, ch6t long t6ch thdnh

2lW.

(c) C6 th6 thay dung dich HzSO+

d{c

bdng. dung dich HzSO+ lodng.

iOl CO th6 thay aunE Aicn NaCl bdo hda bSng dung dich NaOH b6o hda.

(e) DC hiQu su6t ph6n

img

cao hcrn n6n

dtng

dung

dich

axit axetic l5oh.

56 ph6t

bidukhhng drtngVt

A.4. 8.5. c.3. D.2.

Cffu 39:

OOt chay hoirn

toin m

gam

h6n hqp E g6m hai

este mach

hd X vd Y

(dAu

t4o bdi axit

cacboxylic

vd

anc6l;

Mx< Mv<

tSO;,

thu

dugc 0,08

mol khi

CO2. Cho

m

gam E t6c dpng vira dri

v6i

dung dich NaOH, thu dugc mQt

mu5i vd.l,26

gam h6n hqp ancol

Z.

Cho todn b0

Ztirc

dtlng

voi

Na du, thu 6ugc 0,02 mol

khi

H2. PhAn trdm kh6i luqng

Y

trong E ld

A.4g,58o. 8.62,28oh.

C'30,30o/o

' D'29'63yo

'

Ciu

40: H5n hqp

X

g6m

axit

oleic vd

triglixerit Y (ti

lQ mol tucrng

,mg

1 : 2).

D5t

ch6y hodn todn mQt

luqng

h6n hqp

X

"A".rou dir

1,785

mol bz, thu dugc

1,28

mol

COz

vd

1,15

mol

HzO.

Mat

kh6c, cho Zg,gi gam

X

trOn t6c dpng

t6i

da

v6i x

mol Br2 trong dung dich. Giri

tri

cira

x

lir

A.0,130.

B.

0,180. c. 0,135. D.0,090'

Trang 414 -M|AC

*ri:SZ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sở GDĐT thông báo kết quả H i ngh đến tr ng THPT Chuyên Lê Quý Đôn và các phòng ban thu c Sở GDĐT để triển khai thực hiện, góp phần nâng cao ch t ng công tác giáo

A In former days, people led a healthy life. B People have no awareness of the danger of pollution C Water is now heavily contaminated by industrial wastes. D It’s harmful for

Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối

- nêu mối quan hệ của thể tích hai hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều và một hình chóp đều có chung đáy và cùng chiều cao. chứng minh thể tích của hai hình trên

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng... Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà trống và gà

Xenlulozo, amoni gluconat.. Tinh bQt,

Question: to / ailments / Vietnamese health beliefs / an / According / by / are / yin and yang / caused / imbalance of.. According to Vietnamese health beliefs, ailments are caused

Dự đoán số hạng tổng quát của dãy số và chứng minh.. Dự đoán số hạng tổng quát và