• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN

I. Nhận biết

Câu 1 [654037]: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Fe2O3. Câu 2 [654043]: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CH2OH.

Câu 3 [654046]: Tên gọi của CH3COOCH3

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 4 [654049]: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 5 [654051]: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein.

Câu 6 [654052]: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch. B. thủy luyện. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.

Câu 7 [654056]: Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây?

A. H2S và NH3. B. SO2 và NO2. C. SO2 và CO2. D. H2S và Cl2.

Câu 8 [654076]: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. CH2(NH2)COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2OH.

II . Thông hiểu

Câu 1 [654039]: Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H2O, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là

A. 6,9 gam. B. 9,2 gam. C. 4,6 gam. D. 2,3 gam.

Câu 2 [654058]: Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ t m, tơ nitron, tơ nilon-6,6. ố tơ t ng hợp trong d y tơ đ cho là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 3 [654062]: Một sợi dây phơi quần áo b ng thép có hai đầu X và Y. Đầu X nối với một đoạn dây b ng nhôm, đầu Y nối với một đoạn dây b ng đồng, như hình vẽ sau:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra tại vị trí nối ở hai đầu X và Y khi để dây phơi lâu ngày trong không khí ẩm?

A. Cả 2 đầu không có kim loại nào bị ăn mòn. B. ắt bị ăn mòn tại đầu Y.

C. Đồng bị ăn mòn tại đầu Y. D. ắt bị ăn mòn tại đầu X.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BẮC GIANG [ID: 66698]

Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167

(2)

Câu 4 [654064]: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. ục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. BaCO3. D. K2CO3.

Câu 5 [654068]: Có các phát biểu sau:

(1) ưu hu nh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3; (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5;

(3) ột nhôm t bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo;

(4) Ph n chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 6 [654079]: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:

A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3. B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.

C. Tính axit của HCl. D. Tính bazơ của NH3.

Câu 7 [654080]: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là

A. 0,6. B. 2,4. C. 1,2. D. 0,3.

Câu 8 [654086]: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là

A. 71,11%. B. 69,57%. C. 53,33%. D. 49,45%.

Câu 9 [654098]: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X b ng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 442. B. 443. C. 445. D. 444.

Câu 10 [654100]: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 452,5. B. 462,5. C. 600,0. D. 350,0.

Câu 11 [654105]: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. ố chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 12 [654106]: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 8,1.

Câu 13 [654107]: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.

C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính.

D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH dư và r2 thu được dung dịch có màu vàng. .

(3)

Câu 14 [654109]: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-

) và ion amoni (NH4+

).

D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

III. Vận dụng

Câu 1 [654063]: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.

B. Chất Y là ancol etylic.

C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon b ng số nguyên tử oxi.

D. Trong X có ba nhóm -CH3.

Câu 2 [654073]: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr và Al b ng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng của Al trong 2,7 gam X là

A. 0,54 gam. B. 1,08 gam. C. 0,27 gam. D. 0,81 gam.

Câu 3 [654083]: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 19,8 gam. B. 38,4 gam C. 31,5 gam. D. 50,1 gam.

Câu 4 [654092]: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với Fe O4; Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl. B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3. C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl. D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.

Câu 5 [654096]: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là

A. 2 : 1. B. 4 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3.

Câu 6 [654103]: Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. accarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. accarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

(4)

Câu 7 [654104]: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X vào nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí O2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 72. B. 48. C. 60. D. 54.

Câu 8 [654110]: Đốt cháy hoàn toàn 34 gam h n hợp X gồm CH2(COOH)2, CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. ấy 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2

(đktc). Giá trị của V là

A. 7,84. B. 11,2. C. 6,72. D. 5,6.

Câu 9 [654111]: Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800 ml dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được p gam kết tủa khan. Giá trị của p là

A. 80,42. B. 63,14. C. 67,46. D. 84,74.

Câu 10 [654128]: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu O4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

ố trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là

A. 1. B. 2 C. 4 D. 3

Câu 11 [654131]: Th c hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.

(c) Cho dung dịch a(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.

au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12 [654150]: Cho sơ đồ phản ứng:

X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O;

Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.

iết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là axit glutamic. B. Z là ancol etylic.

C. Phân tử X có hai loại nhóm chức. D. X có hai công thức cấu tạo thỏa m n Câu 13 [654152]: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe3O4 và Cu (1 : 1); (b) Sn và Zn (2 : 1);

(c) Zn và Cu (1 : 1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1);

(e) FeCl2 và Cu (2 : 1); (g) FeCl3 và Cu (1 : 1).

ố cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl lo ng nóng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 14 [654157]: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất;

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag;

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

ố phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

(5)

Câu 15 [654178]: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong d y đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa hết 21,84 lít khí O2

(đktc), thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là

A. 36,28%. B. 63,69%. C. 40,57%. D. 48,19%.

IV. Vận dụng cao

Câu 1 [654137]: Điện phân dung dịch hỗn hợp Cu O4 và KCl b ng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện c c trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện c c) theo thời gian được biểu diễn b ng đồ thị sau:

Giá trị của z là

A. 6176. B. 3860. C. 5404. D. 5018.

Câu 2 [654140]: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và FeCO3 thành hai phần b ng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 b ng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27,5. B. 24,5. C. 25,0. D. 24,6.

Câu 3 [654145]: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit (A và đều mạch hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) b ng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra b ng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dần Y đi qua bình đ ng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp X là

A. 46,94%. B. 50,92%. C. 58,92%. D. 35,37%.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối..

Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol

Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol

Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol

Mặt khác đun nóng 35,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,712 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của... axit cacboxylic no và 17,952 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,712 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của... axit cacboxylic no và 17,952 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp

Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy