4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Muốn giải phương trình A x B x
. 0ta giải hai phương trình A x( )=0 và B x( )=0 rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng.
. 0 0.
0 A x B x A x
B x
II. BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình [Dạng cơ bản]
a) (x+5)(2 - 3)x =0 b) (x2+1)(6x+3)=0
c)
3 5
2 1 0
4x 3x æ öæ÷ ö÷ ç - ÷ç + ÷=
ç ÷ç ÷
ç ÷ç ÷
ç ç
è øè ø d) 2
(
x+3)(
x- 4 =0)
Bài 2: Giải phương trình [Dạng cơ bản]
a)
x29 4
x
=0 b)(
5 3)
3 411 127 =0x x
x+ æççççè + - - ö÷÷÷÷ø
c)
(
4x- 10)
æççççè4x5- 3 2(- x7+ ÷3)ö÷÷÷ø=0Bài 3: Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a) 2 3x x
(
- 1 = 3) (
x- 1)
b) 3(
x- 5) (
x+2)
=x2- 5xc)
(
x- 1 2) (
x+3)
+2x=2 d) 7-2x+23(
x- 7)(
x- 3)
=0Bài 4: Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
x2
39
x2
0 b)
3 2 x
2 4x2 9 0c)
2x1
2 x3 2
x 1
0 d) 4 3
x 2
2 3x
3 0Bài 6: Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
x2
2 2x3
2 0 b) 9 2
x1
24
x1
2 0c)
x1
x29
x 3 d)
x1
22
x 1 1 0
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a)
3x2
x1 =0
b)
x24 2
x3 =0
c)
x3 2
x4
x5 =0
d)(
x+6)
æççççèx+26- 43xö÷÷÷÷ø=0 Bài 8: Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]a)3x211x 6 0 b)2x25x 3 0 c)x22x 3 0 d)x2 4x 5 0
Bài 9: Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a) 2x43x2 5 0 b) x48x39x2 0
c) x34x2 4 x 0 d) x42x35x2 4x12 0 Bài 10: Giải các phương trình: [PP đặt ẩn phụ]
a. x x
1
x1
x2
24. b.
x2
x3
x5
x6
180.Bài 11: Giải các phương trình: [PP đặt ẩn phụ]
a.
x25x
210
x25x
24 0 . b.
x25x
22
x25x
24.Bài 12: Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: x4x3x2 x 1 0 (1) Bài 13: Giải các phương trình: (Tự luyện)
a)
(
x- 1)
2=2(
x2- 1)
b) 2(
x+2)
2- x3- 8=0c)
(
x- 1) (
x2+5x- 2)
- x3+ =1 0 d)(
x- 3)
2=(
2x+7)
2e) 73x- 1=71x x
(
3 - 7)
f)
(
x2- 2 4) (
x- 3)
=(
x2- 2) (
x- 12)
g)
(
x+2 3 4)(
- x)
=x2+4x+4 h) x2- 3x+ =2 0i) x2+7x+12=0 j) x2- 3x- 10=0 k) x2+2x- 15=0 l) 2x2- 5x+ =3 0 m) 3x2- 5x- 2=0 n) x3+ =1 x x
(
+1)
3 2 1 0
x +x + + =x p)x3- 3x2- 3x+ =9 0
Bài 14: Giải các phương trình sau:
a)
2x1
22x 1 2; b)
x23x
25
x23x
6 0;c)
x2 x 1
x2x
2 0. d)
5 2 x
24x10 8;e)
x22x3
x2 2x 1
3; f) x x
1
x2 x 1
6 0.III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình x x
(
+ =1)
0 có các nghiệm là:A. x=1; x=0 ; B. x=1; x= - 1 ; C. x= - 1; x=0 ; D. x=1 Câu 2:
(
x- 1)(
x+2)
=0 ⇔A. x- 1 0 = hoặc x+ =2 0 ; B. x- 1 0= ; C. x- 1 0 = hoặc x- 2=0 ; D. x+ =2 0 . Câu 3: Phương trình
(
3- x)(
2x- 5)
=0 có tập nghiệm là :A. S = -
{
3;2,5}
; B. S = -{
3; 2,5-}
;C. S =
{
3; 2,5}
; D. S ={
3; 2,5-}
.Câu 4:
(
4+x)(
4x+5)
=0 có tập nghiệm là S = -{
4;1,25}
: A. Đúng ; B. Sai . Câu 5:(
2x+3 3)(
- x)
=0 có tập nghiệm là S = -{
1,5; 3}
: A. Đúng ; B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng:A B
1)
(
5- x x)
=0 có tập nghiệm là a) S = - { 2;1;2} 2)(
x- 1)(
x+2)(
x- 2)
=0 có tập nghiệm là b) S = -{ 2;3} 3)(
3x- 9 2)(
+x)
=0 có tập nghiệm là c) S = {0;5}1) …… 2) …… 3) ……. d) S = - { 2 5; }
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a)
(
3x- 6 1)(
- x)
=0 ⇔ 3x- 6 = ... hoặc ...b) x2+5x- 6=0 ⇔ x = ... hoặc x = ...
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: KQ: a)
S 5;3 2
b)
S 1 2
c)
S 3 8; 5 3
d) S
3;4
Bài 2: KQ: a) S
3;3;4
b) S 5; 53
; c)
5 17; S 2 6
Bài 3: KG: a)
S 1 1; 3 2
b) S
3;5
c) S 1;52
d)
S 15;7 4
Bài 4: KQ: a) S
5; 2;1
b) S 0;23
c)
S 1 4; 2 3
d)
S 0; ;2 4 3 3
Bài 6: KQ: a) S
5; 1
b) S 8 45 1;
c) S
3;1;3
d) S
2Bài 7: KQ: a)S
1 b) S= Æ c) S
3; 2;5
d) S
6Bài 8: a) (x3)(3x 2) 0.
S 2;3 3
b) (x3)( 2 x 1) 0.
S 1;3 2
c)(x1)(x 3) 0. S
3;1d)(x1)(x 5) 0. S
1;5
Bài 9: KQ: a) (x1)(x1)(2x2 5) 0. S
1;1b)x x2( 1)(x 9) 0. S
1;0;9
c) (x4)(x1)(x 1) 0. S
1;1;4
d) (x 2)(x1)(x2 x 6) 0 . S
2;1
Bài 10: HD: a. x x
1
x1
x2
24
x2 x x
2 x 2
24
Đặt x2 x y ta được: y y
2
24 y22y24 0
y4
y6
04 6 y y
Với y 4 x2 x 4 0. Phương trình vô nghiệm.
Với
2 2
6 6 0
3
y x x x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 3,x2. b.
x2
x3
x5
x6
180.
2
2
2 5 3 6 180
3 10 3 18 180
x x x x
x x x x
Đặt x23x14 y ta được:
y4
y4
180 y2 196 y 14Với
2 0
14 3 0
3
y x x x
x
Với
2 4
14 3 28 0
7
y x x x
x
Vậy phương trình có 4 nghiệm là x 4,x0,x3,x7. Bài 11: HD:
a.
x25x
210
x25x
24 0 (1)Đặt x25x t khi đó (1) trở thành t210t24 0
t 4 (
t 6) 0 t 4 hoặc t 6Với t 4 ta cóx25x 4 x25x 4 0
x1
x4
0 x 1 hoặc x4Với t 6 ta cóx25x 6 x25x 6 0
x2
x 3
0 x 2 hoặc x3Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là x1;x2;x3;x4.
b.
x25x
22
x25x
24.Đặt x25x t khi đó (1) trở thành t2 2t 24 0
t 4 (
t 6) 0 t 4 hoặc t6Với t 4 ta cóx25x 4 x25x 4 0
x1
x4
0 x 1 hoặc x 4Với t6 ta cóx25x 6 x25x 6 0
x1
x6
0 x 1hoặc x 6 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là x1;x 1;x 4;x 6.
Bài 12: x4x3x2 x 1 0 (1) HD:
Nhân 2 vế của phương trình (1) với x1, ta được:
4 3 2
5
1 1 0
1 0
x x x x x
x
5 1
x (2)
Phương trình (2) có nghiệm x1 nhưng giá trị này không thỏa mãn phương trình (1). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 13: KQ:
a) S = -
{
3;1}
b)S = -
{
2;0;4}
c)S =
{ }
1
d)
10; 4 S = -ìïïíïïî -3üïïýïïþ
e)
1;7 S = íìïïïïî 3üïïýïïþ
f) S = -
{
2; 2; 3-}
g)
2;1 S = -ìïïíïïî 5üïïýïïþ
h)S=
{ }
1;2i) S = -
{
3; 4-}
j) S = -
{
2;5}
k) S = -
{
5;3}
l)
1;3 S = íìïïïïî 2üïïýïïþ
m)
2; 1 S = íìïïïïî -2üïïýïïþ
n) S = -
{
1;1}
o) S = -
{ }
1p) S = -
{
3;3}
Bài 14: