• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6

Ngày soạn: 12/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018 Học âm

P- PH- NH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.

Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. BĐD

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

- GV đọc: xe chỉ, rổ khế

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm(17’)

- Giáo viên ghi “p” và giới thiệu đây là âm p - Âm p gồm có mấy nét?

- GV phát âm mẫu: pờ - hướng dẫn Âm ph:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ph

- Gv giới thiệu: Chữ ph được ghép từ 2 con chữ p và h.

- Gv phát âm mẫu: ph - So sánh ph với p.

- Gv viết bảng tiếng phố.

- Nêu cấu tạo tiếng phố?

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- HS quan sát – ghép âm p

- Gồm 2 nét: 1 nét sổ thẳng, 1 nét cong hở trái.

- HS đọc cá nhân - Hs quan sát.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- HS ghép âm ph - đọc cá nhân - HS so sánh

- HS ghép tiếng phố - đọc trơn cá nhân - tập thể.

- Âm ph đứng trước âm ô sau, dấu sắc trên âm ô

HS đánh vần - đọc trơn cá nhân - tập

(2)

- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phô- sắc- phố.

- Yêu HS ghép từ phố xá?

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

- Gọi hs đọc toàn phần: phờ- phờ- ô- phô- sắc- phố- phố xá.

- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.

Âm nh:

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Yêu cầu HS đọc cả bài

*So sánh nh với ph.

- GV nhận xét - bổ sung c. Đọc từ ứng dụng:(6’)

- Cho hs đọc các từ : phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(7’) - GV viết mẫu

- Gv giới thiệu cách viết chữ: p: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu

- Tương tự hướng dẫn chữ: ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

thể

- HS ghép - đọc trơn - HS nêu - đọc cá nhân.

- HS đọc cá nhân - đt - Hs đọc cá nhân, đt.

* Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p

- HS đánh vần và đọc.

- HS đọc trơn

- Hs quan sát.

- H quan sát, nghe

- Hs luyện viết bảng con.

- 7 hs đọc cá nhân - đt.

- Hs quan tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 HS đánh vần và đọc.

(3)

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng – Tranh vẽ gì?

- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Gv nghe sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có âm mới? ( phố, nhà).

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- Gv nghe - uốn nắn - sửa phất âm.

- Nhận xét – tuyên dương b. Luyện nói:(6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã.

+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?

+ Nhà em ai hay đi chợ?

+ Em đang sống ở đâu?

+ Hãy kể 1 vài điều em biết về phố hoặc thị xã?

* KL:

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv nhắc lại tư thế ngồi viết và cách cầm bút để vở

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv kiểm tra một số bài- Nhận xét

4. Củng cố, dặn dò:(4’) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Nhận xét chung giờ học.

- Về nhà luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- HS đọc trơn cá nhân - HS tìm - nêu.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

* HS đọc trơn cá nhân - Hs qs tranh- nhận xét.

- 5 hs đọc.

+ Vẽ cảnh chợ, phố....

+ 4 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 5 hs nêu.

- Hs quan sát chữ mẫu.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài trong vở.

_________________________________________________

Toán SỐ 10

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10.

(4)

2. Kỹ năng: Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

3. Thái độ: HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại. BĐD - Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(5’): Số?

- Kể tên các số bé hơn 9?

- 9 lớn hơn những số nào?

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu số 10:(10’)

* Bước 1: Lập số 10.

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn?

+ Mấy bạn làm thầy thuốc?

+ Tất cả có bao nhiêu bạn?

- Tương tự gv hỏi:

+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?

+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?

- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10

- 2 hs làm bài trên bảng.

- HS kể miệng cá nhân

- Hs tự thực hiện.

- 3 hs nêu.

- Có 9 bạn - Có 1 bạn

- Tất cả có 10 bạn

- ...Là 10 chấm tròn.

- ....là 10 con tính.

- Tất cả đều chỉ số lượng là 10.

- Hs viết bảng con - đọc.

- 5 hs đọc.

- đứng liền sau số 9.

1 6

9 5

(5)

đến 0.

- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?

b. Thực hành(17’) Bài 1: Viết số 10.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho HS quan sát hình đếm và điền số thích hợp.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Chữa bài- yêu cầu đọc kết quả

- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất?

- 10 lớn hơn những số nào?

Củng cố cho HS thứ tự các số trong dãy số.

Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất.

- Cho hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Nhận xét - chữa bài

3. Củng cố, dặn dò:(3’) Nhắc lại nội dung bài.

- Nêu lại dãy số từ 0 – 10? Số nào lớn nhất? Số 10 có mấy chữ số?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau.

- Hs tự viết.

- HS tự làm bài.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- Hs đọc kết quả.

- Hs nêu.

- số 10 lớn hơn các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- Báo cáo kết quả - Nhận xét - bổ sung

__________________________________

Đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs hiểu

- Trẻ em có quyền được học hành.

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

2. Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác.

3. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình cũng như của bạn.

- BVMT: Hs hiểu được như vậy là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

(6)

- GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.

*GDG&QTE: Trẻ em có quyền được học tập và bổn phận giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

* Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.

- Sách vở và đồ dùng học tập của hs.

- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Kiểm tra bài cũ (3’)

- Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?

- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?

- Nhận xét 2. Bài mới

a, Giới thiệu bài

b,Hoạt động 1(15’): Thi Sách, vở ai đẹp nhất.

- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo: Giáo viên, lớp trưởng, tổ trưởng.

- Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ;

Vòng 2 thi ở lớp.

- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi:

+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.

+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.

+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc xệch, ko cong queo.

- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn.

- Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2.

- Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định.

- 3 hs nêu

- Hs nhận xét - bổ sung.

- Hs theo dõi

- HS cả lớp xếp sách vở,… lên mặt bàn.

- Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1-2 bạn khá nhất để thi vòng 2

(7)

- Tổ chức cho hs thi vòng 2.

- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả.

- Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá nhân thắng cuộc.

*KL:Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp…

c. Hoạt động 2(5’): Cho hs hát bài: Sách bút thân yêu ơi.

G: Sách, bút là những đồ vật rất gần gũi, cần thiết đối với chúng ta… cần giữ gìn cẩn thận…

d. Hoạt động 3(5’): Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.

Kết luận:

- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.

4. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

Chuẩn bị bài sau.

- HS nghe- ghi nhớ.

- Cả lớp hát tập thể 2 lần.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Nghe- ghi nhớ.

______________________________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt ÔN LUYỆN P, PH, NH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố cho học sinh đọc, viết ph, nh 2. Kĩ năng

- HS đọc viết thành thạo âm ph, nh và các tiếng từ ứng dụng - Luyện tập làm đúng các bài tập Vë BTTH

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ.

(8)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Luyện đọc (10’)

- GV hướng dẫn HS đọc đúng âm ph, nh , và các từ ứng dụng

- GV hướng dẫn cách đọc cho HS

Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con (15’) - GV hướng dẫn cách viết âm ph, nh và các từ ứng dụng

- Mỗi chữ viết theo một hàng

- GV hướng dẫn cách cầm viết , cách ngồi viết cho HS

Hoạt động 3: Luyện tập ( 13’) - Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu

* Nối : HS đọc tiếng . Nối tạo từ thích hợp : nhớ cổ

nho nhà phố khô

- GV hướng dẫn cách làm cho HS Bài 2: Điền ph hay nh

*Điền : ph hay nh ?

…á cỗ , …ổ cỏ . Bài 3 : Viết theo mẫu

- Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Về nhà đọc lại bài

- HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp

- HS chú ý lắng nghe - Viết đúng theo mẫu

- HS làm bài nối theo mẫu

- HS quan sát hình vẽ điền đúng âm

- HS viết bài theo mẫu

HS nhớ lời cô dặn

(9)

- Luyện viết vào vở ô ly.

________________________________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố cho HS nắm được cấu tạo các số từ 0 đến 10 đọc viết thành thạo các số từ 0 đến 10

2. Kĩ năng

- Rèn cho Hs kĩ năng thực hành - HS luyện tập làm đúng các bài tập.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ

- Vở ô li

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài (2’) 2. Bài mới (35’) a. Luyện bảng con

- GV lần lượt cho HS viết số từ 0 đến 10 vào bảng con

- GV nhận xét chữa lỗi b. Luyện tập

- GV hướng dẫn cho HS

Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.

- GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở VBT điền số thích hợp vào ô trống.

Bài 2 : Điền dấu: >, <, =

- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào dấu chấm.

Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống.

- GV theo dỏi HS làm bài - Thu nhận xét bài

Bài 4 : Xếp các số 6, 2, 9 , 4, 7

- Học sinh thực hiện.

- Học sinh viết vào bảng

- HS làm bài và chữa bài

- HS làm bài

- HS làm bài và chữa bài

- HS làm bài và chữa bài

(10)

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 5: Xếp hình theo mẫu:

- GV hướng dẫn HS quan sát hình VBTđể xếp hình 3. Củng cố dặn dò (3’)

- GV nhận xét giờ học

- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau

- HS nhớ lời cô dặn

_________________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: GV giúp HS củng cố về đọc, viết âm P, PH, NH.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết đúng, nhanh, đẹp, trình bày sạch sẽ bài viết.

3. Thái độ: Khắc sâu trí nhớ cho HS về âm đã học.

II. CHUẨN BỊ

- SGK,bộ chữ rời, bảng con, vở luyện viết.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. KTBC (5’)

- Nêu cấu tạo chữ ghi âm p, ph, nh.

- GV nxét và chữa bài cho hS.

- Gọi 2HS lên bảng viết chữ p, ph, nh. Cả lớp viết bảng con

- GV chỉnh sửa cho HS..

2. Bài mới (30’) a. Luyện đọc

- Gv yêu cầu HS cầm SGK đọc bài 24 và trả lời câu hỏi.

- So sánh ph ,p?

-Tìm tiếng có âm ph ,p? Nói câu có tiếng vừa tìm được?

- GV chỉnh sửa, nxétcho HS.

- Luyện viết bảng con.

- GV đọc cho HS viết, chỉnh sửa cho HS.

b. Luyện viết

- 2HS nêu - Lớp nxét.

- 2 HS lên bảng viết.

- Cả lớp viết bảng con.

- cá nhân, nhóm đọc bài.

- 1HS nêu.

- 1 vài HS nêu.

- Lớp nxét.

- Cả lớp nghe GV đọc và viết bài vào bảng.

(11)

*. Giới thiệu bài viết mẫu: GV yêu cầu HS mở vở luyện viết.

- GV viết mẫu lên bảngvà nêu cách viết từng chữ.

- HD hsinh qsát mẫu từng chữ và nxét.

- Ycầu HS viết bảng con 2 lượt.

- BV chỉnh sửa cho HS.

*. Viết bài vào vở

- GV hdẫn HS trình bày vào vở.

- 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút, đẻ vở.

- Theo dõi HS viết bài.

- Chữa bài cho 1/2 lớp nxét, tuyên dương bài đẹp.

3. Củng cố- dặn dò(5’) - GV hdẫn HS về luyện viết vào vở ô li.

- Nhận xét giờ học.

- HS đọc lại tiếng, từ GV viết lên bảng.

- Lớp mở vở, qsát mẫu chữ, nxét.

- Cả lớp viết bài vào vở.

- Soát lại bài.

- Thu bài chữa và nhận xét.

- Bình bầu bài viết đẹp nhất.

______________________________________________________________________

Ngày soạn: 13/10/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 Học âm

G - GH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được các âm: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.

3. Thái độ: HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh

họa . ƯDPHTM.

Máy tính, phông chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi hs đọc: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.

- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Gv nghe, uốn nắn sửa phát âm - GV đọc: phá cỗ, nhổ cỏ

- 5 HS đọc cá nhân.

- 2 hs đánh vần và đọc.

- 3 HS đọc trơn cá nhân - Cả lớp viết bảng con

(12)

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài:

b. Dạy chữ ghi âm (15’) Âm g:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: g - Yêu cầu Hs ghép âm g

- Nêu cấu tạo của âm g?

- Gv phát âm mẫu: g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm

- Gv nghe - sửa phát âm - Hãy tìm và ghép tiếng gà?

- Nêu cấu tạo của tiếng gà?

- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền- gà/gà.

- Hãy tìm và ghép từ gà ri?

- Nêu cấu tạo của từ gà ri?

- Gọi hs đọc tổng hợp: g, gờ- a- ga- huyền- gà, gà ri.

*Âm gh: Dạy tương tự âm g So sánh gh với g.

- Gv nhận xét - bổ sung c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc các từ: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.

- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Hs quan sát tranh.

- Lớp ghép âm g - đọc trơn đt - 2 Hs nêu.

- HS đọc cá nhân – bàn - tập thể.

- HS ghép bảng - đọc trơn

- Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.

- HS đánh vần - đọc trơn cá nhân- bàn - tập thể

- Lớp ghép bảng - đọc trơn - 5 hs nêu - đọc từ cá nhân - đt.

- 6 hs đọc cá nhân- bàn - cả lớp.

- 1,2 hs nêu.

* Giống: đều có g; khác âm gh thêm h ở sau

- 10 hs đánh vần và đọc.

- 5 HS đọc trơn.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(13)

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(14’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ: Tranh vẽ gì?

- GV đưa câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Tìm tiếng có âm mới học? ( ghế, gỗ).

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- Gv nghe - uốn nắn sửa phát âm cho hs b. Luyện nói (7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.

+ Trong tranh vẽ những con vật nào?

+ Gà gô thường sống ở đâu?Em đã trông thấy nó chưa?

+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?

+ Nhà em có nuôi gà không? Nó là loại gà nào?

+ Gà thường ăn gì?

*LHGD: Cách chăm sóc khi nuôi gà phải giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng, khử trùng… để phòng tránh dịch bệnh….

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát giúp đỡ hs viết bài . - Gv chấm một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:(4’)

Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài có âm mới học?.

- 5 hs đọc lại bài.

- Hs qs tranh- trả lời.

- 2 HS đọc trơn

- 5 hs đánh vần - đọc trơn.

- 4 hs nêu.

- Hs đọc cá nhân – bàn - lớp.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ 1 con gà ri, 1 con gà gô.

+ 2 hs nêu.

+ 5 hs kể.

+ 3 hs nêu.

+ Gà thường ăn thóc, gạo, cám, cơm....

- HS nghe, nhớ

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài vào vở tập viết.

(14)

- Gv tổng kết - nhận xét.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 24.

(15)

___________________________________________________________

Thể dục

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.

- Học dàn hàng, dồn hàng.

- Ôn trò chơi "Qua đường lội".

2. Kỹ năng: Đội hình đội ngũ thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước.

- Biết dàn hàng, dồn hàng và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

- Tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.

3. Thái độ: Qua bài học học sinh biết tập hợp độ hình hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng ở các buổi tập chung, các giờ tập thể dục giữa giờ.

- Trò chơi nhằm giúp học sinh biết giữ thăng bằng tập trung chú ý, phối hợp khéo léo chính xác và tính cẩn thận.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi và chuẩn bị 1 còi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(16)

Hoạt động của thầy Định

lượng Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu:

- GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng dọc, sau đó cho quay thành hàng ngang. GV nhắc lại nội quy và cho HS sửa lại trang phục.

- Đứng vỗ tay, hát.

2. Phần cơ bản:

a. . Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - GV hướng dẫn cán sự lớp hô khẩu lệnh. GV quan sát sửa sai

GV nhận xét

b. Tư thế nghiêm, nghỉ.

- GV hướng dẫn cán sự lớp hô khẩu lệnh. GV quan sát sửa sai

GV nhận xét

c. Trò chơi: Qua đường lội.

- GV nêu tên trò chơi, sau đó nhắc lại cách chơi.

- Tổ chức chơi thử.

- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi

- Nhận xét

9-10’’

1 lần

1 lần

23-26’

6-7’

7-8’

10-11’

1 lần

1 lần 4-5 lần

- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số và

Thực hiện theo yêu cầu của GV

HS thực hiện theo hướng dẫn của GV

HS quan sát Gv hướng dẫn cách chơi và luật để tham gia trò chơi một cách chủ động

3. Phần kết thúc:

- Thả lỏng: HS vỗ tay và hát .

- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.

- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.

- GV kết thúc giờ học

3 – 4’

1 lần –Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang và hát.

HS lắng nghe và ghi nhớ.

HS hô “ khỏe”

(17)

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 14/10/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018 Học âm

Q- QU- GI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.

2. Kỹ năng: Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.

*GD&QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Máy chiếu tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.

- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- GV đọc: nhà ga, ghi nhớ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài:

b. Dạy chữ ghi âm(15’) Âm q:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: q - Yêu cầu Hs ghép âm q

- Nêu cấu tạo của âm q?

* G: Chữ q không bao giờ đứng một mình, bao giờ cũng đi với u. q đọc cu.

- Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u.

- So sánh qu với q

- Hãy tìm và ghép tiếng quê?

- Nêu cấu tạo của tiếng quê?

- Cho hs đánh vần và đọc: quờ-ê-quê/quê

- 5 HS đọc cá nhân.

- 2 hs đánh vần và đọc.

- 3 HS đọc trơn cá nhân - Cả lớp viết bảng con

- Hs quan sát tranh trên máy chiếu

- Lớp ghép âm q - đọc đt - 2 Hs nêu.

- HS tự so sánh

- HS ghép bảng - đọc trơn - Âm qu trước âm ê sau - HS đánh vần - đọc trơn cá nhân- bàn - tập thể

- Lớp ghép bảng - đọc trơn

(18)

- Hãy tìm và ghép từ chợ quê?

- Nêu cấu tạo của từ chợ quê?

- Gọi hs đọc tổng hợp: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.

Âm gi:

(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)

* So sánh gi với g.

- GV nhận xét - bổ sung c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc các từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Giải nghĩa từ:

+ Qua đò: đi đò qua sông.

+ Giỏ cá: GV giới thiệu tranh.

- HD HS tìm tiếng có âm mới học - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.

* Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ, lia bút viết u.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Tìm tiếng có âm mới? (qua, giỏ).

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- 5 hs nêu - đọc từ cá nhân - 6 hs đọc cá nhân- bàn - cả lớp.

*Giống: đều có g; khác âm gi thêm i ở sau

- 5 HS đọc trơn cá nhân - Tập giải nghĩa từ khó - HS tìm – nêu

- Đọc bài cá nhân - đt - Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 6 hs đọc cá nhân - đt.

- Hs Quan sát máy chiếu - Hs theo dõi.

- 5 HS đọc trơn.

- 3 hs nêu.

(19)

b. Luyện nói:(6’) GDG&QTE - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Quà quê gồm những thứ quà gì?

+ Em thích thứ quà gì nhất?

+ Ai hay cho em quà?

* LHGD&QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, được mọi người chia quà . Tuy nhiên khi được cho quà cần phải biết nói cảm ơn và chia cho mọi người. Không được nhận quà từ người lạ….

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát kèm giúp đỡ hs viết bài vào vở tập viết . - Gv kiểm tra đánh giá- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(4’)

- Tìm tiếng ngoài bài có âm mới?.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs qs tranh trên máy chiếu.

- 4 hs đọc.

+ Tranh vẽ mẹ đi chợ về chia quà cho 2 chị em.

+ Bưởi, ổi, bánh đa....

+ 3 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

- HS nghe, nhớ để thực hiện.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

__________________________________________________

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.

3. Thái độ:Tự giác, tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

- SGK,bộ đồ dùng, bảng phụ.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.

- Gọi hs viết các số từ 10 đến 0 và đọc.

- 1 hs thực hiện.

- 1 hs thực hiện.

(20)

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập: (25’)

Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Quan sát giúp đỡ hs làm bài.

- Chữa bài - nhận xét

Củng cố cho HS nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 10.

Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10

- Hướng dẫn HS làm mẫu: Vẽ thêm que tính vào từng ô vuông cho đủ 10 que tính.

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống.

- Quan sát – giúp đỡ HSlàm bài.

- Chữa bài - nhận xét

- Hình tam giác (hình vuông) có mấy cạnh?

Bài 4: Điền dấu <, >, = ?.

- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.

+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.

+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi tìm số bé (lớn) nhất.

- GV chữa bài - nhận xét.

+ Củng cố về cách so sánh 2 số để điền đấu.

Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Cho hs quan sát mẫu.

- GV chữa bài - nhận xét.

- Củng cố về cấu tạo số 10: 10 gồm 1 và mấy?..

3. Củng cố, dặn dò:(5’) - Trong các số từ 0 – 10 số nào bé nhất( lớn nhất)?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau..

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs quan sát.

- Hs làm bài.

- 2 hs đọc kết quả.

- 1 hs nêu yc.

- HS tự làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc kết quả.

- Hình tam giác có 3 cạnh, HV có 4 cạnh.

- HS nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.

- Hs làm bài.

- Chữa bài

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs quan sát.

- HS tự làm bài

___________________________________________

(21)

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS biết trình bày bài đúng, sạch, đẹp.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, nhanh chữ p, ph, phố xá, nh, nhà lá.

3. Thái độ: Giúp học sinh tự giác trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở luyện viết - bảng con.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra: (5’)

- GV đoc cho cả lớp viết bảng con : xe chỉ , rổ khế.

- Gọi 2 HS lên bảng viết.

- GV nhận xét, chữa bài cho HS, tuyên dương HS viết đẹp.

2. Bài mới. (30’)

a. Giới thiệu bài viết mẫu:

- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.

- Nêu đặc điểm chữ p, ph, nh, phố xá nhà lá.

- GV tô lại chữ mẫu trên bảng.

- GV cho HS viết bảng con.

- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.

b. Viết vào vở.

- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.

- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.

- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.

- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên dương viết bài đẹp.

3. Củng cố- dặn dò: (5’) - Gv nxét tiết học, bài viết, - Chữa lỗi chính tả trên bảng.

- Cả lớp viết bảng con, 2HS lên bảng viết.

- Lớp nxét cho bạn.

- Quan sát mẫu trên bảng phụ.

- 3 HS nêu.

- HS qsát

- Cả lớp viết bảng con.

-Cả lớp mở vở luyện viết.

- HS đọc bài, tự viết bài vào vở luyện viết.

- Bình bầu bài viết đẹp, sạch.

_______________________________________________________

Thực hành Toán

(22)

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố về các số đã học.

- So sánh các số đã học và cấu tạo các số đã học.

2. Kĩ năng

- Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ

- Tự giác học toán.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Bài cũ: (5’)

- GV đọc cho lớp cài các phép so sánh.

- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.

(1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 > 4; 4 > 8, 3 > 2;

9 > 8 ….)

- Đánh giá nhận xét HS làm bài.

2. Bài mới: (30’)

Cho HS làm vào vở ô li Bài 1:

a.

- Yêu cầu HS nêu cách làm. Cả lớp làm bài vào vở.

- 4 HS lên bảng trình bày:

0 < 2 8 > 5 6 < 9 10 > 9 0 < 1 5 > 0 9 > 6 9 <10 0 <3 8 > 0 9 = 9 10 =10 - Chữa bài: GV gọi HS nhận xét bài cho bạn.

- GV đánh giá, nhận xét, chữa bài cho HS.

- HS cả lớp lấy bộ học toán - 2 HS lên bảng.

- Cả lớp làm bài theo yêu cầu của GV - Lớp nhận xét cho bạn

- 4 HS lên bảng làm bài.

- Lớp nhận xét bài làm của 4 bạn.

- 1 HS đọc lại yêu cầu, cách làm bài cho 4 bạn.

- 2 HS lên bảng.

- Chữa :HS khác nxét, GV đánh giá.

(23)

b. Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là:…….

Số lớn nhất là:……

Bài 2:Số

- HS lên bảng làm bài.

- Nêu cấu tạo số 10.

10 gồm 9 và 1 10 gồm 7 và 3 10 gồm 1 và 9 10 gồm 3 và 7 10 gồm 8 và 2 10 gồm 6 và 4 10 gồm 2 và 8 10 gồm 4 và6 10 gồm 5 và 5

- Gv đánh giá, nxét.

3. Củng cố, dặn dò: (5’)

- GV chữa bài cho HS, nhận xét tiết học.

- Dặn HS về làm bài vào vở ô li.

- Nhiều hs nêu.

_________________________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

________________________________________________________________

Ngày soạn: 15/10/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác tích cực học tập

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (>, <, =)?(5’) - GV ghi bảng:

0 ... 2 10 ... 9

- 2 hs thực hiện.

- Lớp làm nháp

(24)

8 ... 5 9 ... 10 6 ... 0 10 ... 10 - Đọc các số từ 0 – 10; từ 10 – 0?

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Làm bài tập:(25’)

*. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- Cho hs quan sát mẫu.

- Quan sát – giúp đỡ cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Nhận xét - chữa bài

*. Bài 2: Viết số.

- Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.

*. Bài 3: Viết số thích hợp:

- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ 10 đến 1 vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Nhận xét

- Củng cố thứ tự dãy số, số lớn nhất, bé nhất…

*. Bài 4: Viết các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nêu yêu cầu.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét - chữa bài.

- Trong các số đó số nào lớn nhất( bé nhất)?

- Số 10 là số có mấy chữ số?

3. Củng cố, dặn dò:(5’) - Đọc các số từ 0 – 10;

từ 10 – 0?

- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

Chuẩn bị bài sau..

- 2 HS đọc cá nhân - Nhận xét - bổ sung - Hs nêu yêu cầu.

- Hs quan sát.

- Hs làm bài vào vở.

- 2 hs đọc kết quả.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs làm bảng phụ.

- Nhận xét - chữa bài

- 2 hs đọc yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Chữa bài.

- Đổi vở kiểm tra chéo - Báo cáo kết quả.

________________________________________________

Học âm NG- NGH

I. MỤC TIÊU

(25)

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

2. Kỹ năng: Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.

3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé., bé.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gọi hs đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

GV đọc: quả thị, giã giò

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới a. Giới thiệu bài

b. Dạy chữ ghi âm( 16’) Âm ng:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng - Yêu cầu Hs ghép âm ng

- Nêu cấu tạo của âm ng?

- Hãy tìm và ghép tiếng ngừ?

- Nêu cấu tạo của tiếng ngừ?

- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ - ư – ngư - huyền - ngừ/ngừ

- Hãy tìm và ghép từ cá ngừ?

- Nêu cấu tạo của từ cá ngừ?

- Gọi hs đọc tổng hợp: ngờ/ngờ - ư – ngư - huyền - ngừ/ cá ngừ

Âm ngh:

( Dạy tương tự âm ng) - So sánh ngh với ng.

c. Đọc từ ứng dụng (7’)

- Cho hs đọc các từ: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.

- 5 HS đọc cá nhân.

- 2 hs đánh vần và đọc.

- 3 HS đọc trơn cá nhân - Cả lớp viết bảng con

- Hs quan sát tranh.

- Lớp ghép âm ng - đọc đt - 2 Hs nêu.

- HS ghép bảng - đọc trơn

- Âm ng trước âm ư sau, dấu huyền trên âm ư

- HS đánh vần - đọc trơn cá nhân- bàn - tập thể

- Lớp ghép bảng - đọc trơn - 5 hs nêu - đọc từ cá nhân - 6 hs đọc cá nhân- bàn - cả lớp.

*, Giống: đều có ng; khác âm ngh thêm h ở sau

- 5 HS đọc trơn cá nhân - Tập giải nghĩa từ khó

(26)

- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.

- Tìm tiếng có âm mới học?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Tìm tiếng có âm mới học? (nghỉ, nga).

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7’) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Bê, nghé thường ăn gì?

*, Liên hệ giáo dục: Chăm sóc vật nuôi có ích.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ,

- HS tìm – nêu

- Đọc bài cá nhân - đt

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

5 hs đọc cá nhân - đt.

- HS quan sát tranh - 3 HS đọc trơn.

- HS đánh vần và đọc cá nhân - tập thể

- HS tìm – nêu - 4 HS đọc toàn bài - 2 HS đọc

- Vẽ 1 em bé đang chăn bê, nghé…

- Con của con bò, màu vàng sậm - Là con của con trâu, màu đen.

- Thường ăn cỏ

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(27)

củ nghệ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv KT một số bài- Nhận xét bài viết.

3. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Tìm tiếng ngoài bài có âm mới?.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

____________________________________________________________________

Ngày soạn: 16/10/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018 Học âm

Y- TR

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.

3. Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG CH Y UỦ Ế

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs đọc: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.

- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.

- GV đọc: nghỉ hè, ngõ nhỏ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài b. Dạy chữ ghi âm Âm y:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y

- 5 HSđọc cá nhân.

- 2 hs đánh vần và đọc.

- 3 HS đọc trơn cá nhân - Cả lớp viết bảng con

- Hs quan sát tranh.

(28)

- Yêu cầu Hs ghép âm y - Nêu cấu tạo của âm y?

- Hãy tìm và ghép từ y tá?

- Nêu cấu tạo của từ y tá?

- Gọi hs đọc tổng hợp: y/ y tá Âm tr:

( Dạy tương tự âm y) - So sánh tr với t

c. Đọc từ ứng dụng:(6’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv gi i thi u cách vi t ch : y, tr, y tá, tre ng ế à

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2

3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới học?

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.

+ Trong tranh vẽ gì?

- Lớp ghép âm y - đọc đt - 2 Hs nêu.

- HS ghép bảng - đọc trơn - Lớp ghép bảng - đọc trơn - 5 hs nêu - đọc từ cá nhân - 6 hs đọc cá nhân- bàn - cả lớp.

*, Giống: đều có t; khác âm tr có r ở sau t.

- 5 HS đọc trơn cá nhân - Tập giải nghĩa từ - Đọc cá nhân - tập thể

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 HS đọc trơn, HS, đánh vần - đọc trơn cá nhân.

- 2 hs nêu.

- 5 Hs đọc cá nhân - tập thể.

(29)

+ Các em bé đang làm gì?

+ Hồi bé em có đi nhà trẻ ko?

+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

+ Em còn nhớ bài hát nào được học từ nhà trẻ hoặc mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv Nhận xét bài viết.

4. Củng cố, dặn dò:(4’)

- Tìm tiếng ngoài bài có âm mới?.

- Gv tổng kết.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.- Về nhà luyện đọc và viết bài;

Xem trước bài 27.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ Các em bé ở nhà trẻ.

+ Các em đang vui chơi.

+ 5 hs nêu.

+ Cô trông trẻ.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

_________________________________

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.

2. Kỹ năng: Biết so sánh các số trong phạm vi 10 và nhận biết hình đã học.

3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Yêu cầu HS đọc các số từ 0 - 10; từ 10 - 0 . - Nhận biết thứ tự các số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Làm bài tập (25’)

*. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs nêu cách làm.

- Cho hs tự làm bài.

- Lớp xếp vào bảng con - 2 hs đọc.

- 2 HS trả lời

- Hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- 2 hs lên bảng làm.

(30)

- Gọi hs đọc kết quả.

Củng cố số lớn nhất, bé nhất.

*. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Để điền được dấu đúng con phải làm gì?

*. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Nhận xét - chữa bài

*. Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nêu yêu cầu.

- Cho hs làm bài, rồi chữa.

a, 2, 5, 6, 8, 9 b, 9, 8, 6, 5, 2

- Gv chữa bài và nhận xét.

*. Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác.

(Nếu hết thời gian để làm buổi chiều) - Cho hs quan sát hình .

- Yêu cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.

- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.

- Gv nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(5’) - HS đọc các số từ 0 - 10; từ 10 – 0?.

- Gv nhận xét giờ học.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 2,3 hs đọc, nhận xét.

- So sánh số rồi điền dấu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm bảng phụ.

- 3 hs đọc.

- Đổi chéo bài kiểm tra – báo cáo kết quả.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Đổi chéo kiểm tra- báo cáo - 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs nêu.

(31)

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau

_______________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: GV giúp HS củng cố về đọc, viết âm q, qu, gi.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết đúng, nhanh, đẹp, trình bày sạch sẽ bài viết.

3. Thái độ: Khắc sâu trí nhớ cho HS về âm đã học.

II. CHUẨN BỊ

- SGK,bộ chữ rời, bảng con, vở luyện viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. KTBC (5’)

- Nêu cấu tạo chữ ghi âm q qu gi.

- GV nxét và chữa bài cho hS.

- Gọi 2HS lên bảng viết chữ q, qu, gi. Cả lớp viết bảng con

- GV chỉnh sửa cho HS..

2. Bài mới (30’) a. Luyện đọc

- Gv yêu cầu HS cầm SGK đọc bài 24 và trả lời câu hỏi.

- So sánh qu , gi?

-Tìm tiếng có âm qu , gi? Nói câu có tiếng vừa tìm được?

- GV chỉnh sửa, nxétcho HS.

- Luyện viết bảng con.

- GV đọc cho HS viết, chỉnh sửa cho HS.

( thì giờ , quả thị , giò chả, tổ quạ , giỏ cá, gà giò.

b. Luyện viết

*. Giới thiệu bài viết mẫu: GV yêu cầu HS mở vở luyện viết.

- GV viết mẫu lên bảngvà nêu cách viết từng chữ.

- 2HS nêu - Lớp nxét.

- 2 HS lên bảng viết.

- Cả lớp viết bảng con.

- cánhân, nhóm đọc bài.

- 1HS nêu.

- 1 vài HS nêu.

- Lớp nxét.

- Cả lớp nghe GV đọc và viết bài vào bảng.

- HS đọc lại tiếng, từ GV viết lên bảng.

- Lớp mở vở, qsát mẫu chữ, nxét.

(32)

- HD hsinh qsát mẫu từng chữ và nxét.

- Ycầu HS viết bảng con 2 lượt.

- BV chỉnh sửa cho HS.

*. Viết bài vào vở

- GV hdẫn HS trình bày vào vở.

- 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút, đẻ vở.

- Theo dõi HS viết bài , giúp HS chậm, yếu.

- Chữa bài cho 1/2 lớp nxét, tuyên dương bài đẹp.

3. Củng cố- dặn dò (5’) GV hdẫn HS về luyện viết vào vở ô li.

- Nhận xét giờ học.

- Cả lớp viết bài vào vở.

- Soát lại bài.

- Thu bài chữa và nhận xét.

- Bình bầu bài viết đẹp nhất.

_____________________________________________

Bồi dưỡng mĩ thuật

SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.

2. Kĩ năng: Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác. Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.

3. Thái độ: Giới thiệu ,nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Một vài đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.

2. Học sinh

- Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì,giấy màu, kéo, hồ dán…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- KTđồ dùng học tập

- Khởi động : GV yêu cầu HS tìm xem trong lớp học những đồ vật nào có dạng hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác.

(33)

TIẾT 2

GIÁO VIÊN HỌC SINH

3. Thực hành

Cho HS thực hành cá nhân

- Yêu cầu HS tạo các hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác(nhiều cỡ to,nhỏ).

- Lựa chọn và sắp xếp các hình đó để tạo sản phẩm theo ý thích.

GVtheo dõi và gợi ý thêm cho HS tìm ý tưởng sáng tạo.

4. Trưng bày, giới thiệu sản phẩm - HDHS trưng bày sản phẩm

- HDHS thuyết trình về sản phẩm của

mình.Gợi ý HS cùng tham gia đặt câu hỏi để tự đánh giá, chia sẻ, trình bày cảm xúc lẫn nhau:

+ Em có thấy vui khi thể hiện ý tưởng sáng tạo của mình không?

+ Em thích bài nào nhất của các bạn trong lớp?

- GV chôt: đánh giá

+ Yêu cầu HS tự đánh giá bài học của mình vào sách học MT (Tr 15)

- Tuyên dương HS tích cực, động viên khuyến khích HS chưa hoàn thành.

- Gợi ý cho HS thực hiện phần : Vận dụng - Sáng tạo và chuẩn bị cho tiết học sau.

Dặn dò: Nhắc nhở HS bảo quản sản phẩm và chuẩn bị đồ dùng để học chủ đề sau:

Những con cá đáng yêu.

HS thực hành

HS trưng bày sản phẩm

HS lần lượt lên thuyết trình về sản phẩm của mình, cùng chia sẻ, bổ sung sản phẩm của bạn.

HS tự đánh giá vào ô hoàn thành hay chưa hoàn thành.

Lắng nghe.

___________________________________________________________

Bồi dưỡng âm nhạc

ÔN BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN

(34)

Nhạc và lời: Việt Anh I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS hát đúng lời ca, giai điệu lời 1 bài hát: Tìm bàn thân và biết bài hát do tác giả Việt anh sáng tác (Tên thật là Đặng Trí Dũng).

2. Kĩ năng: HS biết hát, gõ đệm theo phách của bài.

3. Thái độ: Qua bài hát giáo dục lòng yêu mến bạn bè và những người xung quanh.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Đàn điện tử. Bảng phụ chép lời 1 bài hát.

- HS : Nhạc cụ gõ.

III. TI N TRÌNH D Y- H C

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định tổ chức: (2’ )

- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.

2. Khởi động (2’)

- Bài: Mời bạn vui múa ca - Gọi 2 HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá) 3. Bài mới:

a. Nội dung bài: (25’) *. Tập hát: Tìm bạn thân - GV treo bảng phụ.

- Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo.

- GVdạo đàn, hát mẫu cho HS nghe

- GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập hát

- Cho hs hát ghép cả bài.

- Mời từng nhóm đứng tại chỗ hát , GV sửa sai.

*. Tập hát kết hợp gõ đệm theo phách của bài.

- GV hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm với nhạc nhạc cụ :

- Hát tập thể một bài hát.

- Hai học sinh lên bảng hát.

- Chú ý nghe.

- Đọc lời ca cùng thầy.

- HS nghe

- Tập hát từng câu.

- Học sinh thực hiện.

- HS sửa sai theo hướng dẫn.

- Tập hát và gõ đệm theo

(35)

“ Nào ai ngoan ai xinh ai tươi..”

x x x x - Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS - Dạo đàn, HS hát gõ nhạc cụ.

- Gọi 1 nhóm hát. cả lớp gõ đệm 4. Củng cố- dặn dò : ( 3’ )

- GV y/c HS nhắc lại tên bài hát, tác giả ? - GV đàn cho hs hát kết hợp gõ đệm theo phách.

phách.

- Học sinh thực hiện.

- HS 1 nhóm hát , 1 nhóm gõ đệm

____________________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 6

I. MỤC TIÊU

- Giúp cho hs thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua ,từ đó có hướng khắc phục.

- Giáo dục hs có tinh thần phê và tự phê.

II. LÊN LỚP

1.Lớp sinh hoạt văn nghệ

2.GVCN đánh giá các hoạt động trong tuần:

*Lớp trưởng nhận xét tình hình lớp

* Ý kiến của hs trong lớp

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

3. Kế hoạch tuần tới

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/10

(36)

-Tiếp tục duy trì nề nếp đã có. Mặc đồng phục đầy đủ, đúng quy định. Chú ý việc xếp hang ra vào lớp, xếp hang thể dục…

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp.

- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.

- Tăng cường luyện chữ viết trong mọi giờ học. Tập luyện viết bút mực vào vở ô ly - Tiếp tục xây dựng, duy trì các đôi bạn học tốt để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.

- Thực hiện ATGT như đã kí cam kết trên đường đi học. Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi đi xe máy.

- Tham gia luyện thi : Giải toán trên mạng.

_______________________________________________________

(37)
(38)

Tự nhiên và xã hội

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Giúp hs biết giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.

2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách.

3. Thái độ: Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.

II . CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng

Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.

Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh trong sgk.

- Bàn chải và kem đánh răng người lớn, trẻ em.

- Mô hình răng.

- 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé.

IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Kiểm tra bài cũ(4’) :

- Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể?

- Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ?

- Nêu những viêc không nên làm.

- Nhận xét – đánh giá 2.Dạy và học bài mới:

* Khởi động:(5’) Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo - Gv hướng dẫn và phổ biến cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và giới thiệu bài.

*, Hoạt động 1:(12’) Ai có hàm răng đẹp

- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào?

- GV nhận xét.

- Không nghịch bẩn , tắm rửa thường xuyên bằng xà phòng.

- Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay …

- Hs theo dõi.

- Hs đại diện tham gia chơi.

- Làm việc theo cặp. Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún

- Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.

(39)

- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn...

*. Hoạt động 2:(14’) Làm việc với sgk

- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.

- Hướng dẫn:

+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?

+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?Vì sao?

- Gv hỏi:

+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?

+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị lung lay?

*,Kết luận: - Cần đánh răng súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.

- Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.

- Phải khám răng định kỳ

*,Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em khác với của người lớn.

- Hs quan sát và thảo luận theo nhóm 4.

- Nhóm trưởng tổ chức thảo luận.

- Hs đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác n. xét – bs - Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.

- Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng

- Phải đi khám răng - HS nghe

- Hs quan sát.

3- Củng cố, dặn dò (4) - Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau thực hành.

Thủ công

BÀI 4: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình quả cam.

2. Kĩ năng: Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.

3. Thái độ: Có ý thức tiết kiệm giấy và giữ vệ sinh sau giờ học.

II. ĐỒ DÙNG

- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHẦN 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.. PHẦN 2: Gấp đầu và cánh máy bay PHẦN 3: Làm thân và đuôi

[r]

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình.. II.Hình chiếu của hình trụ, hình nón,

Đoạn văn này thấm đậm cảm xúc của tác giả, bộc lộ rõ sự tinh tế và thiên về cảm giác của Thạch Lam, dùng từ có chọn lọc(1 loạt tính từ gợi tả), câu văn có nhịp điệu

cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác , bạn khác. Đạo

Vì độ dài các đường chéo chính của hình lục giác đều bằng nhau, mà O là trung điểm của các đường chéo đó nên khoảng cách từ tâm O đến các đỉnh của lục giác đều là

Lời giải. a) Dùng compa đặt tâm ở điểm A và đầu chì ở điểm còn lại B, sau đó giữ nguyên khoảng cách compa, di chuyển compa đến đầu tâm đến điểm B, điểm còn lại nằm trên

Lời giải. Thực hành cắt như hình. Hãy kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF. Hãy so sánh độ dài các đường chéo chính với nhau. Dùng thước thẳng đo, ta thấy