• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra toán 4 tuần 24 Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 7/10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 8 m

10 B. 16 m

10 C. 17 m

10 D. 17 m

5

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. 3 1 2

5− = 5 5 B. 15 6 8 . 7 − = 7 7 C. 18 5 13

21 7− = 14 D. 17 1 7 .

18 6− = 9 Câu 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

7 18

15+15 5 17

4 +12 1 1 2

2 + +6 3 1

2 +3

4 3

7 3

5 3

8 3

25 15

26−26 46 11

39−13

37 5

45−9 1

1−3

4 15

2 3

5 13

1 3

(2)

Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1/3 m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là:

A. 7 m

3 B. 4m

3 C. 8m

3 D. 11 m

3

Phần II. Tự luận:

Câu 1. Tính:

a) 5 3 1

12 4 4+ + b) 1 3 11

4 + +7 14

Câu 2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần đầu sửa được 2/5 quãng đường, tuần thứ hai sửa được 3/7 quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó?

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

Câu 3. Tính và rút gọn:

a) 5 3

8−8 b) 23 17

1 8 18− c) 17 1

24−3

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 5/7 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1/4 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

………

………

………

………

………

………

……….

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Cho một phân số:

a) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu

(3)

b) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi …

c) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi …

d) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: 7 a 13 5 − =4 20 A. a = 1

B. a = 2 C. a = 3 D. a = 0

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3 5 7

; m n 10 m − =n 36  

A. m = 6, n = 6 B. m = 4, n = 9 C. m = 9, n = 4 D. m = 3, n = 12 Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Cho phân số 53

90. Tìm số tự nhiên m, bết rằng khi bớt m ở tử và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng:

A. m = 48 … B. m = 5 … C. m = 3 … D. m = 4 …

Câu 5. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 13 19 17 . 3

15+20 23 +  b) 7 5 9 3 . 4

5+ + + 4 8 2 Phần II. Tự luận:

Câu 1. Tìm x:

a) 1313 x 2323

2828 + =4646 b) 23 x 17

69 − =153 Câu 2. Tính tổng sau bằng cách hợp lí:

1 1 1 1 1 1 1

A= 2 3+3 4 4 5+ +5 6 6 7+ +6 7 7 8 +

      

………

………

………

………

(4)

………

………

Câu 3. Một bể đang cạn hết nước. Nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ đầy bể?

Bài giải

……….

……….

……….

……….

Đề 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

A. Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

B. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta quy đồng phân số rồi cộng hai tử số với nhau.

D. Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số lớn hơn.

Câu 2: Phép cộng phân số không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất nhân với số 1 B. Tính chất giao hoán C. Tính chất kết hợp D. Tính chất cộng với số 0 Câu 3: Tính rồi rút gọn tổng 2 5 4

8 + +4 12 được kết quả là:

A. 11

8 B. 11

4 C. 11

12 D. 11 6 Câu 4: Tính rồi rút gọn tổng 5 1 1

2− −4 12 được kết quả là:

A. 13

2 B. 13

6 C. 13

4 D. 13 12 Câu 5: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được 1

4 bể nước, giờ thứ hai chảy được 5 7 bể nước. Sau hai giờ vòi nước chảy được số phần của bể nước là:

A. 27

28 B. 15

28 C. 1

28

(5)

a) 1 2 5

2 + −4 16 b) 5 3 7 4

12 8 9 6

 −  + − 

   

   

………

………

………

………

………

………

………

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X + 2 1 1

3 = −4 b) X + 7 9 3 1

12 = + −2 4

………

………

………

………

………

Câu 3: Khi bể chưa có nước, người ta mở cùng lúc ba vòi nước, trong đó hai vòi chảy

vào bể, còn vòi thứ ba rút nước từ bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được 1

2 bể, vòi thứ hai chảy được 2

5 bể, vòi thứ ba chảy ra hết 1

4 bể. Hỏi trong 1 giờ, ba vòi chảy được bao nhiêu phần bể?

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1

12 tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 2

5 tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần tổng số gạo?

………

………

………

………

………

(6)

………

………

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phép tính đúng:

A. 3 1 2

5 − =5 5 B. 15 6 8

7 − =7 7 C. 18 5 13

21− =7 14 D. 17 1 7

18− =6 9 Câu 2. Phân số 45

63 được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. 45

63 B. 35

49 C. 10

14 D. 5

7 Câu 3. Tìm a biết: 7 a 13

5 − =4 20

A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 0 Câu 4. Trong các phân số 5 7 9 11; ; ;

6 9 11 14 phân số lớn nhất là:

A. 11

14 B. 9

11 C. 7

9 D. 5

6 Câu 5. Cho phân số 80

100. Tìm số tự nhiên m, bết rằng khi bớt m ở tử và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng 3

4.

A. m = 48 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 4 Câu 6. Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1

3 m.

Nửa chu vi của hình bình hành đó là:

A. 7 m

3 B. 4m

3 C. 8m

3 D. 11m

3 II. Phần tự luận

Câu 1: Tính và rút gọn:

a) 5 3

8 −8 b) 23 17

18 −18 c) 17 1

24−3

………

………

(7)

………

………

Câu 2: So sánh hai phân số:

a) 3 5;

7 7 b) 9 7;

8 8 c) 13 15

11 11; d) 24 25 24 24;

………

………

………

………

………

………

Câu 3: Một đội công nhân sửa đường tuần đầu sửa được 2

5 quãng đường, tuần thứ hai sửa thêm được 3

7 quãng đường. Hỏi sau 2 tuần đội công nhân đó còn mấy phần quãng đường chưa sửa?

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm.. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu

Câu 1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Đặt tính rồi tính:.. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:. Câu 2. Đánh dấu X

Câu 1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây.. Nối mỗi dòng

Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng

Ngày thứ ba cửa hàng bán được bằng 1/3 tổng số túi cà phê bán được trong ngày thứ hai và ngày

Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày.. Tính chiều rộng của hình chữ

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:.. Phần

độ dài đáy lớn hơn trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật 4cm.. Phần trắc nghiệm