• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13 Soạn: 13/ 11/ 2015

Dạy: Thứ hai/ 16/11/2015 HỌC VẦN BÀI 51:

ÔN TẬP

A. Mục đích, yêu cầu: Giúp:

- Kiến thức: HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n và các trù ngữ có vần ôn

- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

* ND tích hợp:TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

- Thái độ: GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

B- Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể " Chia phần"

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: con lươn uốn dẻo mượn tẩy vươn vai cuộn len ý muốn Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...lượn.

2. Viết: ý muốn, vươn vai.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 44 đến bài 50.

- Gv ghi : on, an, ăn, ân,... uôn, ươn.

+ Các vần có gì giống và khác nhau?

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1 n

a an

ă ăn

.... ...

u un

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 1 hs nêu, lớp bổ sung

- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i, iê, yê, uo, ươ.

(2)

*Trực quan: Cột 2 ( Dạy tương tự cột 1) b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: cuộn dây, con lươn, thôn bản.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: cuồn cuộn, con vượn

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh - 8 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs viết bảng con.

Ti t 2ế 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 105) - Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, đấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần

- Gv kể: Lần 1(không có tranh)theo ND SGV(256) Lần 2, 3( có tranh).

- Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm nghỉ hơi.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Chia phần"

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các

(3)

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

* Trực quan: tranh 1 (105) phóng to.

+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?

+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?

+ Hãy Qsát tranh 1 và kể lại ND

=> KL:Có 2 người đi săn, ..săn được 3 chú sóc nhỏ.

* Trực quan: tranh 2 (105) + Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?

=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui vẻ, ...

sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.

* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự như tranh 1.

+ Câu chuyên cho em biết điều gì?

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

c) Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.

bạn nghe bổ sung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài

Rút kinh nghiệm:……….

………..………

_____________________________________________________________________

MĨ THUẬT Bài 13: VẼ CÁ I.MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

a.Kiến thức : - Nhận biết các hình dáng và các bộ phận của con cá b.Kĩ năng : - Biết cách vẽ con cá

c.Thái độ : - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:

- Tranh vẽ về các loại cá

- Hình hướng dẫn cách vẽ con cá 2. Học sinh:

- Vở tập vẽ 1

- Bút chì, chì màu, sáp màu

(4)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu với HS về cá:

_GV giới thiệu hình ảnh về cá gợi ý để HS nêu các dạng cá:

+Con cá có dạng hình gì?

+Con cá gồm các bộ phận nào?

+Màu sắc của cá như thế nào?

_GV yêu cầu HS:

+Kể về một vài loại cá mà em biết?

2.Hướng dẫn HS cách vẽ cá:

*Vẽ theo trình tự sau:

_Vẽ mình cá trước

_Vẽ đuôi cá (có thể vẽ khác nhau)

_Vẽ các chi tiết: Mang, mắt, vây, vẩy

*GV cho HS xem màu của cá và hướng dẫn:

_Vẽ một màu ở con cá _Vẽ màu theo ý thích 3.Thực hành:

_Giải thích yêu cầu của bài:

+Vẽ một con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1

+Vẽ một đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau (con bơi ngang, con bơi ngược chiều, con chúi xuống, con ngược lên …)

+Vẽ màu theo ý thích

_Quan sát và trả lời

+Dạng gần tròn, quả trứng, hình thoi

+Đầu, mình, đuôi, vây, … +Có nhiều màu khác nhau _HS nêu các quả mà em biết

_HS quan sát

*Quan sát tranh

(5)

_GV theo dõi giúp HS làm bài:

*Chú ý: Đối với các bài vẽ hình cá nhỏ, cần động viên để các emvẽ thêm cá cho bố cục đẹp hơn

4. Nhận xét, đánh giá:

_GV cùng HS nhận xét một số bài về:

+Hình vẽ +Màu sắc

_Yêu cầu HS tìm ra bài vẽ nàomình thích nhất và đặt câu hỏi tại sao để các em suy nghĩ, trả lời theo cách cảm nhận riêng

5.Dặn dò:

_Dặn HS về nhà:

_Thực hành vẽ vào vở

+Vẽ hình con cá và các chi tiết của cá

+Vẽ màu tùy thích

_Quan sát các con vật xung quanh

Rút kinh nghiệm:……….

………..………

_____________________________________________________________________

Soạn: 14/ 11/ 2015

Dạy: Thứ ba / 17/ 11/ 2015 HỌC VẦN

BÀI 52: ONG, ÔNG

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Kĩ năng: Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Sóng nối sóng .... chân trời"

Luyện nói từ 3-> 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.

- Thái độ: GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu, yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(6)

Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

2. Viết: bay lượn, yêu quý - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ong: ( 7') a) Nhận diện vần: ong - Ghép vần ong

+ Em ghép vần ong ntn?

- Gv viết: ong

+ So sánh vần ong với on?

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - ng - ong. đọc nhấn ở âm o võng

- Ghép tiếng.võng

+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng

- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.

cái võng * Trực quan tranh. cái võng + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng +Em ghép ntn?

- Gv viết: cái võng - Gv chỉ: cái võng

: ong - võng - cái võng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ong

- Gv chỉ: ong - võng - cái võng ông: ( 6') ( dạy tương tự như vần ong) + So sánh vần ông với vần ong - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ong cây thông vòng tròn công viên

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc đánh vần., đọc trơn

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ong

- ghép âm o trước, âm ng sau

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần ong có âm ng cuối vần còn âm on có n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Cái võng. Để nằm,...

- Hs ghép: cái võng

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng võng sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là tiếng " võng", …vần " ong".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm o, ô đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông, công và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(7)

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') ong, ông * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ong, ông?

+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .

cái võng, dòng sông e) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

- Hs nêu

- Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n . -viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết dấu mũ trên o.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs trả lời - Đồng thanh TI T 2Ế

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a, 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 107) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ong, ông?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đá bóng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 107) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.

...con ong cây thông vòng tròn công viên - 1 Hs đọc:" Sóng nối sóng

.... chân trời"

- sóng, không - 2 Hs đọc

-... có 4 dòng , ... 3 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

(8)

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?

+ Em thường đá bóng ở đâu?

+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự như vần ong )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

* Hs có bổn phận vâng lời,giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 52 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

………..………

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

- kĩ năng: Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

- Thái độ: hs yêu thích mộ học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1 Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 3 Đọc bảng cộng 7

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

(9)

phạm vi 7. (15’)

a)Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

*Trực quan: 6 hình tgiác,1 hình tgiác.

- HD:+ Có mấy hình tam gíac?

+thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 6 thêm 1 là mấy?

+Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng với 6 thêm 1 là 7?

- Gv viết: 6 + 1 = 7 b) HD pcộng: 1 + 6 = 7

- Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng mấy?"

- Gv viết vào ptính 1 + 6 = 7

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7

- Gv chỉ 2ptính

c) Hd Hs thành lập công thức:

5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7 ( dạy tương tự như 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 5 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

2. Thực hành:

Bài 1T68.( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 6 1

=> Kquả: 7 7 7 7 7 7 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T68.( 4')Tính:

- Hs Qsát.

+ Có 6 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 7 hình tam giác.

+ 6 thêm 1 là 7 + 6 + 1 = 7

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

sáu cộng một bằng bảy"

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs, đồng thanh " một cộng sáu bằng bảy"

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả đều bằng 7. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

-6 Hs, lớp đọc: 6 + 1 = 7,1 + 6 = 7

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Bài Y/C tính kquả ....

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ dựa vào ... cộng trong phạm vi 7.

(10)

- Gv Y/C tính : 7 + 0 =

=> Kquả: 7 = 0 = 7, 7 7 7 - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

-

Bài Bài 3.T68.( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 5 + 1 + 1 = 7 …….

3 + 2 + 2 = 7 ……

- Gv Nxét.

Bài 4.T68. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

a)

=> Kquả:a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 47.

- 2 Hs nêu: tính...

- 1 Hs nêu: 7 + 0 = 7

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- 0 cộng với một số, một số 0 ....

Kquả bằng chính số đó.

- Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong phép cộng để làm btập

- Tính Kquả dãy tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải -1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 - Hs làm bài.

- 2 Hs tính - Hs Nxét Kquả

-2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 6 Hs

Rút kinh nghiệm:………

………..………

____________________________________________________________

ÂM NHẠC

HỌC BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI (Nhạc và lời: Hoàng Vân)

I/Mục tiêu

- Kiến thức: Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.

- Thái độ:Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ Hoàng Vân viết.

II/Chuẩn bị của giáo viên:

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

III/Hoạt động dạy học chủ yếu:

-Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

(11)

- Kiểm tra bài cũ gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.

- Bài mới:

Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh

* Hoạt động 1: Dạy hát bài: Sắp Đến Tết Rồi - Giới thiệu bài hát, tác giả.

- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.

- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát . - Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.

- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức.

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.

* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài hát.

- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài hát.

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào viết?

- Giáo Viên mời học sinh nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên rút ra ý nghĩa và sự giáo dục của bài hát.

* Cũng cố dặn dò:

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

- HS lắng nghe.

- HS nghe mẫu.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.

- HS nhận xét.

- HS chú ý.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS trả lời:

+ Bài: Sắp Đến Tết Rồi

+ Nhạc sĩ :Hoàng Vân

- HS nhận xét.

- HS thực hiện.

- HS chú ý.

-HS ghi nhớ.

Rút kinh nghiệm:………

(12)

………..………

_________________________________________________________________

Soạn: 15/ 11/ 2015

Dạy: Thứ tư / 18/ 11/ 2015

HỌC VẦN BÀI 53: ĂNG, ÂNG A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng" Vầng trăng hiện lên...Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

- Thái độ: GD HS yêu Tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: con ong cây thông vòng tròn công viên

Sóng nối sóng Sóng, sóng, sóng Mãi không thôi Đến chân trời.

2. Viết: dòng sông - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăng ( 7') a) Nhận diện vần: ăng - Ghép vần ăng

- Em ghép vần ăng ntn?

- Gv viết: ăng

- So sánh vần ăng với ong b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - ng - ăng.

- HD đọc nhấn ở âm ă măng - Ghép tiếng.măng

+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?

- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăng

- ghép âm ă trước, âm ng sau - Giống: đều có âm ng cuối vần.

Khác vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăng sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(13)

măng tre * Trực quan. cái: măng tre + Để làm gì? ...

- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre + Em ghép ntn?

- Gv viết: măng tre - Gv chỉ: măng tre

: ăng - măng - măng tre + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăng

- Gv chỉ: ăng - măng - măng tre âng ( 6') ( dạy tương tự như vần ăng) + So sánh vần âng với vần ăng - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rặng rừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: ăng, âng

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng?

+ So sánh vần ăng với âng?

+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

măng tre, nhà tầng e) Củng cố: ( 3')

- Gv nêu tóm tắt ND

- Hs Qsát

- Cái măng tre. Để nấu ăn,...

- Hs ghép: măng tre

- Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép tiếng "tre" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là tiếng " măng", …vần " ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác âm ă, â đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng. nâng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu - Hs so sánh.

- Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay viết nét cong dưới trên a .

- Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(14)

TIÊT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 109) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé ngoan không?

+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho lớp nghe.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Gv viết mẫu vần ăng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự như vần ăng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ăng, âng?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh buổi tối . Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên bờ sông có rặng dừa ...có ông trăng đang nhô lên...

-1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên..

rì rào

- vầng trăng, rặng dừa.

- 2 Hs đọc - ... có 2 câu.

...

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

- Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

- Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm

(15)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:………

………..………

_________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

- Kĩ năng:Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 7.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- Thái độ: Rèn kĩ năng tư duy cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 4 +3 = 5 +2 = 2 + 4 = 2 + 5 = 2. Điền số? ... + 2 = 7 4 + ... = 7 5 + ... = 6 ... + 1 = 7 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 7. (15')

a)Thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh. Gv bỏ xuống 1 hình tam giác màu xanh.

-Hãy Qsát và nêu bài toán

+ Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 7 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi: 7 - 1 = 6

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 69)

- 2Hs nêu: Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác

- Hs viết 7 - 1 = 6

- 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng

(16)

- Gv chỉ: 7 - 1 = 6

7 - 6 = 1

* Gv thao tác trực quan:Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 7 - 6 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

- Hd Hs nêu cách đổi vị trí ...

b)Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 - Gv xoá dần Kquả, ptính .

+ Mấy trừ 4 bằng 3?

7 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3 Thực hành luyện tập:

Bài 1. T69.Tính: ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

viết các số thẳng hàng + HD: 7 6

1

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 1, 3, 5, 1, 6, 0.

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 2. T69.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

thanh.

- 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, - 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng 6","7 trừ 6 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh - Hs trả lời

- Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ 6 bằng 1.

- Hs mở vở bài tập toán - Tính ...

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc.

-1 Hs làm bài

- 1 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

- Tính

(17)

- Gv HD: 7 - 6 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 … 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 … -Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7

7 - 7 = 0 + Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

Bài 3. T69.Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 … 7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 1 ….

- Gv Nxét.

Bài 4. T69.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả cam phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 2 = 5 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 3 = 4

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố- dặn dò: ( 4') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

- Đọc thuộc bảng trừ 7 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 - Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính ....

- Thưc hiện tính từ trái sang phải - 1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2, viết 2.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp ....

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Có 7 quả cam, lấy 2 quả. Hỏi bạn còn lại mấy quả?

- đồng thanh.

- Có 7 quả cam.

Lấy 2 quả cam.

- Hỏi còn lại mấy quả cam.

-Lấy số cam lúc đầu có trừ đi số quả cam đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi - 3 Hs

Rút kinh nghiệm:………

………..………

(18)

_______________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( TIẾT 2) I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs biết được tên nước, nhận biết Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Kĩ năng: Hs biết khi chào cờ cần phải bổ mũ nón , đứng nghiêm trang, mắt nhìn vào Quốc kì

- Thái độ: Biết thực hiện nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần là thể lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. Phân biệt được tư thế chào cờ đúng với tư thế sai.

- GDHS tự hào về Tổ Quốc mình.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm.

- Quan sát.

III. Đồ dùng dạy - học:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, màu vàng giấy vẽ.

- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

A.Khởi động: ( 5') Cho cả lớp hát bài Lá cờ Việt Nam.

B. Hướng dẫn HS thực hành

2.Hoạt động 1: Cho hs tập chào cờ: (10) - Gv tập mẫu HD

- Gv Y/C lên tập chào cờ.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM

3.Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2: (10’) - Giáo viên cho học sinh thi chào cờ giữa các tổ.

- Giáo viên phổ biến cuộc thi.

- Tổ chức cho hs các tổ thi đua.

- Nhận xét, đánh giá từng tổ.

4. Hoạt động 3: Bài tập 4. T24.Hs vẽ và tô lá cờ Việt Nam. (6’)

- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- Cả lớp hát.

- Hs quan sát.

- 4- 5 Hs lên tập chào cờ.

- Hs Qsát Nxét

- Cả lớp đứng lên chào cờ.

- Hs theo dõi.

- Hs 4 tổ thi đua.

- 1 hs nêu.

- Hs nêu.

- Học sinh vẽ lá cờ Tổ quốc.

- Trưng bày bài vẽ của mình trước lớp để cho cả lớp nhận

(19)

- Lá cờ Việt Nam có màu gì?

- Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu đúng màu sắc của lá cờ.

- Giáo viên nhận xét cách vẽ và cách tô lá cờ.

C. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gv: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs khi chào cờ cần nhớ tư thế để chào cờ cho đúng.Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ

Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ.

xét và đánh giá.

Rút kinh nghiệm:………

………..………

____________________________________________________________

Soạn: 16/ 11/ 2015

Dạy: Thứ năm/ 19/ 11/ 2015 HỌC VẦN BÀI 54: UNG, ƯNG

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

- Kĩ năng: Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Không sơn mà đỏ Không ... mà rụng."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, núi, đèo.

- Thái độ: GDHS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: trời nắng tâng cầu bán xăng ngẩng đầu căng dây vâng lời Vầng trăng hiện lên .... rì rào, rì rào.

2. Viết: vầng trăng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ung: ( 7') a) Nhận diện vần: ung - Ghép vần ung

- Em ghép vần ung ntn?

- Gv viết:ung

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ung

- ghép âm u trước, âm ng sau

(20)

- So sánh vần ung với ong b) Đánh vần:

- Gv HD: u - ng - ung.

- đọc nhấn ở âm u

súng - Ghép tiếng.súng

+ Có vần ung ghép tiếng súng. Ghép ntn?

- Gv viết: súng

- Gv đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng.

bông súng * Trực quan. bông súng + Có cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " súng" ghép từ : bông súng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bông súng - Gv chỉ: bông súng

: ung - súng - bông súng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ung

- Gv chỉ: ung - súng - bông súng ưng: ( 6')

( dạy tương tự như vần ưng) + So sánh vần ưng với vần ung - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cây sung củ gừng trung thu vui mừng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ung ( ưng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11')

ung, ưng * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ung,

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác u, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm s trước, vần ung sau và dấu sắc trên u

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- bông súng. Để làm cảnh, trang trí cho đẹp.

- Hs ghép: bông súng

- Ghép tiếng "bông" trước rồi ghép tiếng "súng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bông súng", tiếng mới là tiếng "súng", …vần " ung".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm u, ư đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: sung, trung, gừng, mừng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ung gồm âm u trước, âm ng sau,

(21)

ưng?

+ So sánh vần ung với ưng?

+ Khi viết vần ung, ưng viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

bông súng, sừng hươu e) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

vần ưng gồm âm ư trước, âm ng sau, u, ư, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Giống: đều có âm ng cuối vần.

Khác u, ư đầu vần.

- Vần ung viết giống vần un rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n.

- Vần ưng: viết ung rồi lia tay viết nét móc phải trên u.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con - Hs nêu

- 2 Hs đọc TI T 2Ế

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ung?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 111) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?

+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa. Mặt trời màu đỏ...

- 1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ .... mà rụng."

- rụng.

- 2 Hs đọc

- Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ...

(22)

suối, đâu là thung lũng, đèo?

+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương tự như vần ung )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ung, ưng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 55.

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

………..………

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 49: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.

-Kĩ năng: Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7.

- Thái độ: Rèn kĩ năng làm toán.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1. Tính:

7- 1- 4= 6- 1- 2=

7- 0- 5= 7- 5- 2=

2. (Số)?

7 - .. = 2 5 + ... = 5 ...- 4 =3 ... - 0 = 0 3.Đọc bảng cộng 7, trừ 7.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập;

Bài 1. T70.Tính: ( 6') - Bài Y/C gì?

- Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

- Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả

(23)

- Tình thế nào? 7 3

....

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét, chữa bài..

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

2. T70.Tính: ( 6') + Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 7 - 1 = 6 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3 7 - 6 - 1 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 + Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 3?

- Gv HD

:4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 :7 - 4 = 3, 7 - 3 = 4

: Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng + Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (6') + Bài Y/C gì?

a) 2 + ... = 7 7 - ... = 4

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra - Dạy tương tự phần a - Gv đưa bài mẫu .

Bài 4.T70. (>, <, =)? ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 3 + 4 > 6 > >

7 - 4 < 4 = = - Gv chấm bài, Nxét.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li, làm BT 5 trong sgk T70. Cbị bài Pcộng..vi 8

thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 3 =4, viết 4 thẳng dưới số 5 và số 7.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét Kquả và trình bày.

- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7.

- Tính

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc Kquả.

- Hs nhận xét.

- 1 Hs nêu, Hs bổ sung

- đổi chỗ các số..Kquả = nhau - có cùng 1 số ...

- 2 ptính trừ là ptính ngược ...

- Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 1 Hs làm bảng. Hs Nxét

- Hs làm bài.

- Hs kểm tra chéo.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Tính Kquả các ptình rồi so sánh - Hs làm bài

- 3 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

Rút kinh nghiệm:………

………..………

(24)

_______________________________________________________

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I/ Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

-Kiến thức: Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tùy theo sức của mình.

Trách nhiệm của mỗi học sinh ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.

-Kĩ năng: Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.

Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.

-Thái độ: Yêu lao động và tông trọng thành quả lao động của mỗi người.

* GDKNS:

II/ Đồ dùng dạy học.

- Tranh phóng to bài 13 SGK.

III/ Các hoạt động dạy học.

Hoạt động 1: 5’ Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình.

- Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận: Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau.

Hoạt động 2: 15’ Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Kể các việc các em thường làm để giúp đỡ gia đình.

-Trong nhà em, ai đi chợ, ai nấu cơm, ai quét dọn nhà cửa…

-Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?

-Em thấy thế nào khi làm những việc có ích cho gia đình?

-Gọi học sinh lên trình bày trước lớp.

Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.

Hoạt động 3:15’ Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai dọn dẹp.

-Hãy tìm những điểm giống và khác nhau của 2 hình ở trang 29 SGK.

-Em thích căn phòng nào? Tại sao?

-Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp đỡ cha mẹ?

-Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận:

- Quan sát hình trang 28.

- Làm việc theo cặp.

- Cá nhân ( 2 – 3 em).

-Thảo luận nhóm 2 em.

-Tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trang 28 SGK.

-Kể cho nhau nghe công việc thường ngày của gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể.

-2, 3 học sinh trình bày.

-Quan sát hình SGK trang 29.

-Làm việc theo cặp.

-Đại diện nhóm lên trình bày.

(25)

-Nếu mỗi người trong gia đình đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp.

-Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi em nên giúp đỡ cha mẹ những công việc tùy theo sức của mình.

* GV HD HS làm bài tập (T17) Củng cố- dặn dò: 4’

-Về nhà thực hiện theo bài học -CB bài sau bài 14

Rút kinh nghiệm:………

………..………

_____________________________________________________________________

THỦ CÔNG

BÀI: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.

I.MỤC TIÊU

a. Kiến thức : - Học sinh hiểu các ký hiệu,quy ước về gấp giấy,gấp hình theo kí hiệu quy ước.

b. Kĩ năng : - Học sinh thực hành đúng quy trình công nghệ.

c. Thái độ : - Giáo dục tính kiên trì,chịu khó cố gắng hoàn thành sản phẩm.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình (phóng to).

- HS : Giấy nháp trắng,bút chì,vở thủ công.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể.

2. Bài cũ :

Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.

Mục tiêu : Học sinh biết được kí hiệu đường giữa hình và vẽ được giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm.

Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc.

Ÿ Hoạt động 2 : Giới thiệu ký hiệu gấp giấy Mục tiêu : Học sinh biết được kí hiệu đường dấu gấp và vẽ được.

Học sinh quan sát và nhắc lại.

Học sinh lấy vở ra vẽ theo hướng

(26)

Giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu đường dấu gấp là đường có nét đứt ( ---).

Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ vào vở.

Ÿ Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách vẽ ký hiệu Mục tiêu : Học sinh biết và vẽ được kí hiệu đường dấu gấp vào.

Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu và giảng.

Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào.

Hướng dẫn học sinh vẽ.

Ÿ Hoạt động 4 :

Mục tiêu : Học sinh biết và vẽ được kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.

Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu và

giảng : Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên

cong.

Hướng dẫn học sinh vẽ.

dẫn của giáo viên (vẽ nháp trước).

Học sinh quan sát mẫu,nghe và nhắc lại.

Học sinh vẽ vào vở theo hướng dẫn (vẽ nháp trước).

Học sinh quan sát mẫu vẽ,nghe giảng và ghi nhớ.

Học sinh vẽ nháp trước rồi vẽ vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.

Học sinh quan sát và ghi nhớ.

Học sinh vẽ nháp rồi vẽ vào vở.

4. Củng cố :

Gọi học sinh nêu lại các kí hiệu đã học.

5. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập.

- Chuẩn bị đồ dùng học tập.

- Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước.

- Đánh giá kết quả học tập.

- Chuẩn bị giấy màu,giấy nháp để học bài gấp các đoạn thẳng cách đều.

Rút kinh nghiệm:………..

………..………

(27)

Soạn: 17/ 11/ 2015

Dạy: Thứ sáu/ 20/ 11/ 2015

TẬP VIẾT

TIẾT 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn" đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 10 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: chú cừu, khâu áo.

- Gv chấm 6 bài tuần 11.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 11.

- Gv viết bảng: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')nền nhà * Trực quan: nền nhà

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nền nhà?

- 2 Hs nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò - Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: tiếng

"nền" gồm chữ ghi âm n viết trước, chữ ghi vần ên viết sau, dấu huyền trên ê. Tiếng "nhà"

gồm chữ ghi âm nh viết trước,

(28)

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "nền" ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm n sang chữ ghi vần ên rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ê. Chữ ghi tiếng

"nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nền" cách chữ "nhà" bằng 1 chữ o.

- Khi viết chữ " nền" em viết ntn?

- Viết từ " nền nhà"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét.

* nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn ( dạy tương tự từ nền nhà)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nền" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 13.

chữ ghi âm a viết sau dấu huyền trên a.

- n, ê, a cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- 1 Hs nêu: chữ nền viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu n sang chữ ghi vần ên.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (26 + 27 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

Rút kinh nghiệm:………

………..………

____________________________________________________________________

TẬP VIẾT

TIẾT 12: CON LỢN, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ.

(29)

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: TTrình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:-Tuần 12. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

- Viết từ "con ong"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

( dạy tương tự từ con ong)

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: tiếng

"con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau, tiếng "ong" gồm chữ ghi âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau.

c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

(30)

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

3. HD Hs viết vở tập viết: ( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

Rút kinh nghiệm:………

………..

_________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Kĩ năng: Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

- Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1 Tính: 6 + 1 = ... 2.Số? 6 < 7 - ....

7 - 1 = ... 6 > 7 - ...

7 - 6 = ... 7 = ... - 0 3. Đọc bảng trừ 7

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. (15’)

- 2 Hs làm bảng

+ 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

(31)

a)Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8

*Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và 1 hình vuông.

- HD Hãy Qsát hình nêu bài toán + Có mấy hình vuông?

+ Thêm mấy hình vuông?

+ Có tất cả mấy hình vuông?

+ 7 thêm 1 bằng mấy?

+ Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...

- Gv viết: 7+ 1 = 8 b) HD pcộng: 1 + 7 = 8

- Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...

- Gv viết vào ptính 1 + 7 = 8 - Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 c) Hd Hs thành lập công thức:

6+ 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8

8 + 4 = 8

( dạy tương tự như 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.

- Gv chỉ :7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8

1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8

4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 8

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

- Hs Qsát.

- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông.

Hỏi có tất cả mấy hình vuông?

- Có 7 hình vuông - Thêm 1 hình vuông - Có tất cả 8 hình vuông.

- 7 thêm 1 là 8 - 7 + 1 = 8

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " bảy cộng một bằng tám"

- 1 + 7 = 8

- Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " một cộng bảy bằng tám"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - 2 Hs nêu Y/C tính...

- Trình bày theo cột dọc

(32)

2. Thực hành:

Bài 1.T71. Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:

5 3

8

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T71.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính : 1 + 7 = 8 7 + 1 = . 8 7 - 3 = 8

- Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột 1:

ở cột 4:

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.

-

Bài 3.T71.Tính: ( 4') + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8 2 = 2 + 4 = 8 - Gv Nxét, tuyên dương..

Bài 4. T71.Viết phép tính thích hợp:

(5')

- HDHS làm bài.

a) => Kquả:a)

6 + 2 = 8

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

+ Ngoài các ptính trên em nào còn viết được ptính và nêu btoán khác?

- Phần b tiến hành tương tự.

III. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 8

- Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+1 Hs: dựa vào... cộng trong phạm vi 8.

- 2 Hs nêu: tính.

- 1 Hs nêu

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1 1 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng

nhau.

...

- Dựa vào phép cộng 7,cộng 1 số với 0. trừ 7, trừ 6, trừ 5 để làm btập.

- Tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải - 1 hs tính: 1 + 3 = 4, 4 +4 = 8, viết 8 - Hs làm bài.

- 3 Hs tính - Hs Nxét Kquả

- Viết ptính thích hợp vào ô trống - Hs làm bài

- 1 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 2 + 6 = 8, nêu bài toán

- 3 Hs đọc - Hs Nxét

(33)

- Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị tiết 49.

SINH HOẠT LỚP

A. Mục tiêu:

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 12. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 13.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 13.

B. Sinh hoạt

I. Giáo viên nhận xét tuần 12:

1. Nề nếp...

...

...

2. Học tập...

...

...

...

...

...

II. Phương hướng tuần 13:

1. Nề nếp

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 12.

...

...

2. Học tập:

...

...

...

...

3 Các HĐ khác:

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định

- 100% các em tiết kiệm 500 đồng / tuần để nuôi lợn nhân đạo.

- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác.

- Mặc đồng phục ngày thứ 2 trong tuần.

(34)

-

Văn nghệ chào mừng ngày 20/ 11 đạt ...

____________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các đường thẳng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song,

Khi mạch điện bị ngắn mạch hoặc quá tải, dòng điện trong mạch điện tăng lên vượt quá định mức, aptomat tác động tự động cắt mạch điện, bảo vệ mạch điện, thiết bị và đồ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài. Hướng dẫn học sinh. a) Hdẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ.. Giới thiệu bài. Hướng dẫn học sinh. a) Hdẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với

+ Cách 1: Đi thẳng đường Trương Định đến ngã 4 đầu tiên rẽ phải vào đường Lê Thánh Tôn, đi thẳng đường Lê Thánh Tôn đến giao với Đại lộ Nguyễn Huệ là thấy UBND thành phố

- Cụ thể: Xuất phát từ Trung tâm Hội nghị Quốc gia nằm trên đường Phạm Hùng, rẽ trái vào đường Trần Duy Hưng, đi thẳng tới đường Nguyễn Chí Thanh, tiếp tục đi hết

Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các đường thẳng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song,

Trong bài này, chúng tôi luôn giả thiết vành R đã cho là vành kết hợp có đơn vị 1  0 và mọi R-môđun được xét là môđun unita.. Lớp các môđun nội xạ là một lớp môđun