• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sử 9: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sử 9: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

L ch S 9 ị ử

(2)

Ki m tra bài cũ ể

- Lí thuy t ế

Em hãy nêu di n bi n, k t qu c a s ễ ế ế ả ủ ự kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô ủ ả ủ Vi t?ế

S s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa ự ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở Liên Xô và Đông Âu d n đ n h u qu gì?ẫ ế ậ ả

- Bài t p v nhà

Nguyên nhân c b n d n đ n kh ng ơ ả ẫ ế ủ ho ng và tan rã c a ch đ xã h i ch ả ủ ế ộ ộ ủ nghĩa Đông Âu?ở

Bài t p/SGK: Quá trình kh ng ho ng và ậ ủ ả s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa các ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở nước Đông Âu đã di n ra nh th nào? ễ ư ế (Ki m tra v )ể ở

(3)

Ki m tra bài cũ ể

- Lí thuy t ế

Em hãy nêu di n bi n, k t qu c a s ễ ế ế ả ủ ự kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô ủ ả ủ Vi t?ế

Đáp án

) Di n bi n: Tháng 3 – 1985, sau khi lên n m ế quy n, Goóc-ba-ch p đ a ra đ ư ường l i c i t ố ả ổ Đ a ư đ t n ước ra kh i kh ng ho ng, kh c ph c sai l m, khuy t đi m, xây d ng ch nghĩa xã h i.ế

) K t qu : ế

- Công vi c c i t không th c hi n đ ả ổ ược do thi u ế s chu n b các đi u ki n c n thi t lâm vào tình ế tr ng b t c, b đ ng, khó khăn. ế ắ ị ộ

- Đ t n ước ngày càng r i lo n: bãi công, mâu thu n s c t c, đòi li khai, t n n xã h i gia tăng… ẫ ắ ộ ệ ạ - Ngày 19 – 8 – 1991: Cu c đ o chính Goóc-ba-ch p

không thành gây h u qu nghiêm tr ng. + Đ ng và b máy Nhà n ước h u nh tê li t ư

+ Ngày 21 – 12 – 1991: 11 nước c ng hòa thành l p C ng đ ng qu c gia đ c l p (SNG) ộ ậ

- Ngày 25 – 12 – 1991: T ng th ng Goóc-ba-ch p t ch c Ch đ xã h i ch nghĩa Liên bang ế ộ Xô Vi t ch m d t sau 74 năm t n t i.ế ồ ạ

(4)

Ki m tra bài cũ ể

- Lí thuy t ế

S s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa ự ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở Liên Xô và Đông Âu d n đ n h u qu gì?ẫ ế ậ ả

Đáp án

- Đ ng C ng s n và các nả ước Đông Âu m t ấ quy n lãnh đ o, các th l c ch ng phá ề ế ự cách m ng giành đạ ược chính quy nề

- Năm 1989, ch đ xã h i ch nghĩa s p đ ế ộ h u h t các n c Đông Âu

ở ầ ế ướ

Năm 1991, h th ng xã h i ch nghĩa tan ệ

(5)

Ki m tra bài cũ ể

- Bài t p v nhà

Nguyên nhân c b n d n đ n kh ng ơ ả ẫ ế ủ ho ng và tan rã c a ch đ xã h i ch ả ủ ế ộ ộ ủ nghĩa Đông Âu?ở

Đáp án

Cu i nh ng năm 70 đ u nh ng năm 80, Đông ố Âu làm vào kh ng ho ng kinh t xã h i (b t ủ ế đ u t cu c kh ng ho ng d u m năm 1973). ầ ừ S n xu t công – nông nghi p suy gi m, buôn ả bán v i nớ ước ngoài gi m sút, s ti n n nả ố ề ợ ước ngoài tang lên Xu t hi n các cu c đ u tranh ấ c a qu n chúng nhân dân.ủ

(6)

Ki m tra bài cũ ể

- Bài t p v nhà

Bài t p/SGK: Quá trình kh ng ho ng và ậ ủ ả s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa các ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở nước Đông Âu đã di n ra nh th nào? ễ ư ế (Ki m tra v )ể ở

Đáp án

- Cu i năm 1988, kh ng ho ng lên t i đ nh cao, kh i ớ ỉ đ u t Ba L n r i lan nhanh sang các nầ ừ ước Hung-ga- ri, Ti p Kh c, C ng hòa Dân ch Đ c, Ru-ma-ni, Bun- ủ ứ ga-ri, Nam T và An-ba-ni.ư

- Qu n chúng các n ước này mít tinh, bi u tình di n ra d n d p đ i c i cách kinh t , chính tr . ỏ ả ế

- Các th l c ch ng ch ng ch nghĩa xã h i l i d ng ế ự ộ ợ ụ th i c đó ra s c kích đ ng qu n chúng, đ y m nh ờ ơ các ho t đ ng ch ng phá.ạ ộ

- Tình hình trên bu c ban lãnh đ o và các n ước Đông Âu ph i ch p nh n th c hi n ch đ đa nguyên v ế ộ chính tr và ti n hành t ng tuy n c t do. ế ử ự

- K t qu là, các th l c ch ng ch nghĩa xã h i đã ế ế ự th ng c , n m đ ử ắ ược chính quy n nhà n ước, các đ ng c ng s n b th t b i không còn n m chính quy n. ị ấ ạ Đ n cu i năm 1989, ch đ xã h i ch nghĩa đã b s p đ ế ế ộ ị ụ

h u h t các n c Đông Âu.

ở ầ ế ướ

(7)

Ch ươ ng II

CÁC N ƯỚ C Á, PHI, MĨ LA-TINH T NĂM 1945 Đ N NAY

Ti t 4: Bài 3 ế

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ S TAN RÃ

C A H TH NG THU C Đ A

(8)

8

L ượ c đ các n ồ ướ c đ qu c và thu c đ a đ u th k XX ế ố ộ ị ầ ế ỉ

L ượ c đ các n ồ ướ c đ qu c và thu c đ a đ u th k XX ế ố ộ ị ầ ế ỉ

(9)

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ S TAN RÃ C A H TH NG THU C Đ A

S

TT Các giai đo n Đ c đi m S ki n tiêu bi uự ệ 1 T năm 1945 đ n ế

gi a nh ng năm 60 c a th k XX ế ỉ

2

T gi a nh ng năm ừ ữ 60 đ n gi a nh ng ế năm 70 c a th k ế ỉ XX

3

T gi a nh ng năm ừ ữ 70 đ n gi a nh ng ế năm 90 c a th k ế ỉ XX

Tìm hi u lí thuy t và trình bày theo b ng:ể ế

(10)

10

Câu h i: Nêu đ c đi m chung c a các n ướ ở c khu v c Á, Phi, Mĩ La- tinh?

Tr l i câu h iả ờ

- Các nước Á, Phi, Mĩ La-Tinh là nh ng khu v c đông dân, có ngu n lao đ ng d i dào, ữ ự ồ ộ ồ lãnh th r ng l n v i ngu n tài nguyên thiên nhiên h t s c phong phú.ổ ộ ớ ớ ồ ế ứ

- Trước Chi n tranh th gi i th hai, h u h t các nế ế ớ ứ ầ ế ước trong khu v c này đ u tr thành ự ề ở thu c đ a ho c n a thu c đ a c a các đ qu c Anh, Pháp, Mĩ, Nh t, Hà Lan, B Đào Nha,ộ ị ặ ử ộ ị ủ ế ố ậ ồ

- T sau Chi n tranh th gi i th hai, h u h t các nừ ế ế ớ ứ ầ ế ướ ởc khu v c này đ u giành đự ề ược đ c l p dân t c, h b t tay vào công cu c xây d ng đ t nộ ậ ộ ọ ắ ộ ự ấ ước đ t ng bể ừ ước c ng c ủ ố n n đ c l p v kinh t và chính tr , nh m thoát kh i s kh ng ch , l thu c vào các ề ộ ậ ề ế ị ằ ỏ ự ố ế ệ ộ th l c đ qu c bên ngoài, đ c bi t là Mĩ.ế ự ế ố ặ ệ

(11)

11

Câu h i: Phong trào đ u tranh gi i phóng dân t c c a các n ộ ủ ước Á, Phi, Mĩ La-tinh t sau Chi n tranh ế th gi i th hai đ n gi a nh ng năm 60 c a th k XX di n ra và giành đế ớ ế ế ỉ ược th ng l i nh th nào? ư ế

Tr l i câu h iả ờ

) Các nước châu Á:

- Đông Nam Á: Ngay khi được tin phát xít Nh t đ u hàng, nhân dân nhi u nậ ầ ề ước Đông Nam Á đã n i d y, ti n hành kh i nghĩa vũ trang, l t đ ách th ng tr c a phát xít, ổ ậ ế ở ậ ổ ố ị ủ thành l p chính quy n cách m ng, tiêu bi u In-đô-nê-xi-a, Vi t Nam và Lào.ậ ề ạ ể ệ

- Nam Á: Trong nh ng năm 1946-1950 cu c đ u tranh ch ng ách nô d ch c a th c dân ữ ộ ấ ố ị ủ ự Anh, giành đ c l p c a nhân dân n Đ di n ra sôi n i và giành th ng l i.ộ ậ ủ Ấ ộ ễ ổ ắ ợ

) Các nước châu Phi:

Nhi u nề ước liên ti p giành đ c l p, đ c bi t trong năm 1960, có 17 nế ộ ậ ặ ệ ước châu Phi tuyên b đ c l p và đố ộ ậ ược xem là “Năm châu Phi”.

・ ) Các nước Mĩ La-tinh:

Tiêu bi u là cu c cách m ng nhân dân Cu Ba dể ộ ạ ở ướ ựi s lãnh đ o c a Phi-đen Ca-xt -rô l t ạ ủ ơ ậ đ ch đ đ c tài thân Mĩ giành th ng l i (1/1/1959).ổ ế ộ ộ ắ ợ

Đ n gi a nh ng năm 60 c a th k XX, v c b n h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c ế ữ ữ ủ ế ỉ ề ơ ả ệ ố ộ ị ủ ủ ự dân b s p đ ị ụCâu h i: ỏT i gi a nh ng năm 60 c a th k XX, h th ng thu c đ a c a ế ỉ ệ ố

ch nghĩa đ qu c nh th nào? ế ư ế

(12)

Chi n ế tranh Pháp t i An- giê-ri Chi n ế tranh Pháp t i An- giê-ri

Gamal Abdel Nasser Gamal Abdel Nasser

Ch t ch ủ ị H Chí Minh

Ch t ch ủ ị H Chí MinhSukarno, v t ng ị ổ

th ng sáng l p In-đô-nê-xi-a Sukarno, v t ng ị ổ

th ng sáng l p In-đô-nê-xi-a

12

VI T NAM 2/9/1945 LÀO 12/10/1945 N Đ

1946 -1950 AI C P

1952 AN-GIÊ-RI 1954 - 1962

IN-ĐÔ-NÊ-XI-A 17/8/1945 CU BA

1/1/1959

Câu h i: D a vào lược đ , em hãy cho bi t ế th i gian và

tên nước giành được

đ c l p t ộ ậ ừ năm 1945 đ n gi a ế nh ng năm

60 c a th ế k XX?

(13)

Ma-đa-gát-xca Ma-đa-gát-xca C ng hòa

Trung Phi C ng hòa Trung Phi

Công-gô Công-gô Ga-bông

Ga-bông Sê-nê-gan

Sê-nê-gan Mô-ri-ta-ni Mô-ri-ta-ni

Ma-li Ma-li

C t-đi-voa C t-đi-voa

Bu c-ki-na Pha-xô Bu c-ki-na Pha-xô

Ni-giê-ri-a Ni-giê-ri-a Bê-nanh

Bê-nanh

13

Năm 1960 (“Năm châu Phi”) có t i 17 thu c đ a, trong đó có 14 là c a Pháp, 2 c a Anh và 1 c a B đã giành đ ược đ c l pộ ậ Năm 1960 (“Năm châu Phi”) có t i 17 thu c đ a, trong đó có 14 là c a Pháp, 2 c a Anh và 1 c a B đã giành đ ược đ c l pộ ậ 14 thu c đ a c a Pháp

g m:

- Tây Phi thu c Pháp là Sê-nê-gan, Mô-ri-ta-ni, Ma-li, C t-đi-voa (ti ng Vi t g i là: ế ệ ọ B Bi n Ngà), Th ượng Vônta (gi là: Bu c-ki-na Pha-xô), Bê-nanh (tên cũ: Đahômây), Ni-giê-ri-a

- châu Phi Xích Đ o thu c Pháp là Sát, C ng hòa Trung Phi, Côn-gô, Ga-bông

- Đ o Ma-đa-gát-xca

- Hai vùng lãnh th do Pháp b o tr là Ca-m -run và ơ Tô-gô

14 thu c đ a c a Pháp g m:

- Tây Phi thu c Pháp là Sê-nê-gan, Mô-ri-ta-ni, Ma-li, C t-đi-voa (ti ng Vi t g i là: ế ệ ọ B Bi n Ngà), Th ượng Vônta (gi là: Bu c-ki-na Pha-xô), Bê-nanh (tên cũ: Đahômây), Ni-giê-ri-a

- châu Phi Xích Đ o thu c Pháp là Sát, C ng hòa Trung Phi, Côn-gô, Ga-bông

- Đ o Ma-đa-gát-xca

- Hai vùng lãnh th do Pháp b o tr là Ca-m -run và ơ Tô-gô

Tô-gô Tô-gô

Cam-m -ơ run Cam-m -ơ

run SátSát

(14)

14

Năm 1960 (“Năm châu Phi”) có t i 17 thu c đ a, trong đó có 14 là c a Pháp, 2 c a Anh và 1 c a B đã giành đ ược đ c l pộ ậ Năm 1960 (“Năm châu Phi”) có t i 17 thu c đ a, trong đó có 14 là c a Pháp, 2 c a Anh và 1 c a B đã giành đ ược đ c l pộ ậ 2 thu c đ a c a Anh là

Xô-ma-li thu c Anh cùng v i Xô-ma-li thu c Ý tr ước đây l p thành n ước C ng hòa Xô-ma-li

1 thu c đ a c a B là C ng hòa Dân ch Côn-gô

2 thu c đ a c a Anh là Xô-ma-li thu c Anh cùng v i Xô-ma-li thu c Ý tr ước đây l p thành n ước C ng hòa Xô-ma-li

1 thu c đ a c a B là C ng

hòa Dân ch Côn-gô C ng hòa Xô-ma-liC ng hòa Xô-ma-li

C ng hòa Dân ch Côn-gô C ng hòa Dân ch Côn-gô

(15)

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ S TAN RÃ C A H TH NG THU C Đ A

S T

T Các giai đo n Đ c đi m S ki n tiêu bi uự ệ

1

T năm 1945 đ n gi a nh ng ế năm 60 c a th ế k XX

Đ u tranh nh m ấ ằ đ p tan h th ng ậ ệ ố thu c đ a c a ch ộ ị ủ ủ nghĩa đ qu cế ố

- Đông Nam Á: Các nước In-đô-nê-xi-a, Vi t nam và ệ Lào tuyên b đ c l p (1945)ố ộ ậ

- Cu c đ u tranh lan sang Nam Á, B c Phiộ ấ ắ

- Nhi u nề ước giành đ c l p: n Đ , Ai C p, An-giê-ộ ậ Ấ ộ ậ ri…

- Năm 1960, 17 nướ ởc châu Phi tuyên b đ c l pố ộ ậ - 1/1/1959, Cu Ba giành th ng l iắ ợ

 T i gi a nh ng năm 60 c a th k XX, h th ng ớ ữ ữ ủ ế ỉ ệ ố thu c đ a c a ch nghĩa th c dân c b n s p đ .ộ ị ủ ủ ự ơ ả ụ ổ Tìm hi u lí thuy t và trình bày theo b ng:ể ế

(16)

16

Nh v y, t i gi a nh ng năm 60 c a th k ư ậ ế ỉ XX, h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ ế qu c – th c dân v c b n đã b s p đ . Đ n ề ơ ả ị ụ ế năm 1967, h th ng thu c đ a ch còn 5,2 tri u km 2 v i 35 tri u dân, t p trung ch y u mi n Nam và châu Phiế ở

Nh v y, t i gi a nh ng năm 60 c a th k ư ậ ế ỉ XX, h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ ế qu c – th c dân v c b n đã b s p đ . Đ n ề ơ ả ị ụ ế năm 1967, h th ng thu c đ a ch còn 5,2 tri u km 2 v i 35 tri u dân, t p trung ch y u mi n Nam và châu Phiế ở

Câu h i: Em có nh n xét gì v phong trào gi i phóng dân t c t sau Chi n tranh th gi i th ộ ừ ế ế ớ

hai?

Tr l i câu h iả ờ

Phong trào di n ra sôi n i, quy t li t h u h t các ế ệ ở ầ ế thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c t châu Á, châu Phi ố ừ đ n khu v c Mĩ La-tinh, hình th c đ u tranh phong phú, ế trong đó đ u tranh vũ trang là ch y u đã làm tan rã ủ ế t ng m ng r i d n đ n s p đ hoàn toàn h th ng ế thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c. ị ủ ế

(17)

17 Câu h i: Giai đo n t gi a nh ng năm 60 đ n gi a nh ng ạ ừ ữ ế

năm 70 c a th k XX có nh ng n ế ỉ ước nào giành đ c l p?ộ ậ

Ghi-nê Bít-xao 9/1974

Tr l i câu h iả ờ

H th ng thu c đ a c a B Đào Nha tan rã là th ng l i quan tr ng c a cách m ng châu Phi.

Ăng-gô-la 11/1975

Mô-dăm-bích 6/1975 Câu h i: H th ng thu c đ a c a nệ ố ước nào tan rã?

(18)

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ S TAN RÃ C A H TH NG THU C Đ A

S T

T Các giai đo n Đ c đi m S ki n tiêu bi uự ệ

2

T gi a nh ng năm 60 đ n gi a ế nh ng năm 70 c a th k XX ế ỉ

Đ u tranh giành đ c l p ấ ộ ậ c a Ăng-gô-la, Mô-dăm-ủ bích, Ghi-nê Bít-xao nh m ằ l t đ ách th ng tr c a B ậ ổ ố ị ủ ồ Đào Nha

- Đ u nh ng năm 60, ba nầ ữ ước ti n hành ế cu c đ u tranh vũ trangộ ấ

- Tháng 4/1974, B Đào Nha đ u tranh l t ồ ấ ậ đ ch đ đ c tàiổ ế ộ ộ

- Ba nước giành được đ c l p:ộ ậ Ghi-nê Bít-xao (9/1974)

Mô-dăm-bích (6/1975) Ăng-gô-la (11/1975) Tìm hi u lí thuy t và trình bày theo b ng:ể ế

(19)

19

Câu h i: Th ng l i c a nhân dân ba n ợ ủ ước Ghi-nê Bít-xao, Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la trong cu c đ u tranh ch ng ách th ng tr c a B Đào Nha, giành đ c l p dân t c có ý nghĩa nh th nào? ị ủ ộ ậ ư ế

Tr l i câu h iả ờ

Th ng l i c a nhân dân ba nắ ợ ủ ước Ghi-nê Bít-xao, Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la đã góp ph n ầ quan tr ng trong vi c c vũ tinh th n nhân dân các nọ ệ ổ ầ ước thu c đ a, đ c bi t là nhân dân ộ ị ặ ệ châu Phi trong cu c đ u tranh giành đ c l p dân t c, b o v ch quy n c a mình.ộ ấ ộ ậ ộ ả ệ ủ ề ủ

(20)

Th i gian Tên nước 1980 Rô-đê-di-a

(C ng hòa Dim-ba-bu- ê)

1990 Tây Nam Phi

(C ng hòa Na-mi-bi-a) 1993 C ng hòa Nam Phi

Tr l i câu h iả ờ

“A-pác-thai” có nghĩa là “s tách bi t ch ng t c”. T

“Apartheid” được ghép t hai ch Anh, Hà Lan, Apart

“tách bi t” còn heid là “b y”, “ch ng”. Đây là m t chính sách c a Đ ng qu c dân chính đ ng c a thi u s ng ười da tr ng c m quy n Nam Phi, ch tr ề ở ủ ương tước đo t m i quy n c b n v chính tr , kinh t - xã h i đ i v i ng ơ ả ế ộ ố ớ ười da đen Nam Phi và các dân t c châu Á đ nh c , đ c bi t là ư ặ ngườ Ấi n Đ .

Chính sách A-pác-thai nh m c ng c s th ng tr lâu dài ố ự c a th c dân da tr ng Nam Phi, đây nhân dân châu Phi vào c nh t i tăm, l c h u ph c v quy n l i và làm giàu ề ợ cho người da tr ng.

B n c m quy n da tr ng thi hành ch nghĩa A-pác-tha nh m c ng c s th ng tr lâu dài c a th c dân da tr ng ố ự ố Nam Phi, đ y nhân dân châu Phi vào hoàn c nh t i tăm, l c h u, ph c v quy n l i và làm giàu cho ng ề ợ ười da tr ng.

20 Câu h i: Nét n i b t c a phong trào gi i phóng dân ổ ậ ủ t c t giũa nh ng năm 70 đ n gi a năm 90 c a th k ộ ừ ế ỉ

XX?

Tr l i câu h iả ờ

Cu c đ u tranh xóa b ch đ phân bi t ch ng ế ộ t c (A-pác-thai).

Câu h i: Em hi u nh th nào v ch nghĩa A-pác- ư ế thai?

Câu h i: Nh ng n ước nào đã giành th ng l i?

Rô-đê-di-a 1980

Tây Nam Phi 1990

Nam Phi 1993

Tr l i câu h iả ờ Tr l i câu h iả ờ

Năm 1993, h th ng thu c đ a s p đ hoàn toàn

Câu h i: H th ng thu c đ a hoàn toàn s p đ ệ ố vào lúc nào?

(21)

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ S TAN RÃ C A H TH NG THU C Đ A

S T

T Các giai đo n Đ c đi m S ki n tiêu bi uự ệ

3

T gi a nh ng năm 70 đ n gi a ế nh ng năm 90 c a th k XX ế ỉ

Đ u tranh ấ nh m xóa ằ b ch đ ỏ ế ộ A-pác-thai

- Người da đen đ u tranh ngoan cấ ường và b n bề ỉ

 Người da tr ng phá b ch đ phân bi t ch ng t c ắ ỏ ế ộ ệ ủ ộ + Rô-đê-di-a (1980)

+ Tây Nam Phi (1990)

+ C ng hòa Nam Phi (1993)ộ

 H th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c s p đ hoàn ệ ố ộ ị ủ ủ ế ố ụ ổ toàn

Tìm hi u lí thuy t và trình bày theo b ng:ể ế

(22)

22

Câu h i: Hi n nay ch đ phân bi t ế ộ ch ng t c còn t n t i không?

T ng th ng Nam Phiổ ố Nhi m kỳ 1994 - 1999 ệ

T ng th ng Nam Phiổ ố Nhi m kỳ 1994 - 1999 ệ

(23)

Bài t p v nhàậ

- Khu v c nào trên th gi i giành đ ự ế ớ ượ c đ c l p s m nh t và giành đ ộ ậ ớ ấ ượ c đ c l p trong hoàn c nh nào? ộ ậ ả

Xem tr ướ c Bài 4: Các n ướ c châu Á

(24)

C M N CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý L NG NGHE! Ả Ơ Ắ

BÀI H C Đ N ĐÂY LÀ K T THÚC

Các em có th tìm th y cô t i: ể ầ ạ

@Lê Minh Hoàng (violet.baigiang)

24

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 28: Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc đã bước đầu thiết lập mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.. Hạn chế

Bài tập 2 trang 63 Vở bài tập Lịch sử 8: Phong trào độc lập dân tộc ở các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất có những nét gì mới?... + Ở một số

Câu 58: “Liên hiệp hết thảy với các giới đồng bào yêu nước, không phân biệt giàu nghèo, già trẻ gái trai, không phân biệt tôn giáo và xu hướng chính trị để cùng nhau

Câu 61: Nguyễn Ái Quốc trình bày lập trường, quan điểm của mình về vị trí chiến lược của cách mạng ở các nước thuộc địa, về mối quan hệ giữa phong trào công nhân ở

- Đảng nắm bắt thời cơ cách mạng: Khi nhận được thông tin về việc Nhật sắp đầu hàng, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc,

- Nhật thỏa hiệp với Pháp, quay trở lại đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Bắc Sơn => khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại.. Trình bày diễn biến chính khởi

Thông qua các đặc điểm của hệ thống tiêu chuẩn KSXD, có thể thấy, tiêu chuẩn KSXD nước ta về cơ bản là đầy đủ nhưng chưa được xếp thành hệ thống, phương

Muc tieu, quan diem va giai phap day manh phat trien, tang curnig quan Iy nha nuwc doi vdi cac he thong phan phoi tren thi trmong nuwc ta hien nay va nhung nam tiep theo Muc tieu