• Không có kết quả nào được tìm thấy

*Tỉ lệ nghịch y=

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "*Tỉ lệ nghịch y="

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 7 HỌC KÌ I

*Tỉ lệ thuận y=k.x(k là hằng số khác 0;k là hệ số tỉ lệ của y đối với x)

*các yếu tố là 2 đại lượng tỉ lệ thuận:Khối lượng và thể tích Vd:x,y tỉ lệ với 2,3 thì

2x 3y

*Tỉ lệ nghịch y=

ax

hay x.y =a

*các yếu tố là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch +máy cày,thời gian hồn thành cơng việc +số người ,thời gian hồn thành cơng việc

+S=v.t.Nếu S khơng đổi thì V và T là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch +Diện tích hình chữ nhật =dài .rộng

Nếu diện tích khơng đổi thì chiều dài và chiều rộng là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Vd:x,y tỉ lệ nghịch với 2,3 thì x.2=y.3

3 1 2 1

y x

I . ĐẠI LƯƠNG TỈ LỆ THUẬN – ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

1) Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận . Điền các số thích hợp vào ô trống

2) Các giá trị tương ứng của y và x được cho trong

bảng sau :

x 1 2 3 4 5

y 12 24 36 48 60

Hai đại lượng x và y có tỉ lệ với thuận với nhau không ? Vì sao ?

3) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = 3 a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x

b) Hãy biểu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = -5 ; x = 10 d) Biết y = 15 tìm x

4)

a)5 m dây đồng nặng 43 g , hỏi 10 km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg ? b)Nếu trong 8 giờ,xe chạy được 240m,thì phải chạy 180m trong mấy giờ.

5) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2, 3, 7.

x -2 -1 1 3 4

y 2

(2)

6) Ba người bạn An, Linh, Xuân gĩp vốn để kinh doanh theo tỉ lệ 1:3:4, cuối năm thu được số tiền lãi là 480 trệu đồng. Hỏi mỗi người được chia bao nhiêu tiền lãi ? Biết rằng số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã gĩp.

7) Ba người bạn An, Linh, Xuân gĩp vốn để kinh doanh theo tỉ lệ 1:3:4, cuối năm thu được số tiền lãi là 480 trệu đồng. Hỏi mỗi người được chia bao nhiêu tiền lãi ? Biết rằng số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã gĩp.

8) Tìm số học sinh của 2 lớp 7A và 7B. Biết rằng số học sinh lớp 7B kém 2 lần số học sinh lớp 7A là 12 bạn và tỉ số học sinh 2 lớp là

8 5

9) Tìm diện tích của hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh là 0,75 và chu vi là 56m 10) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi

lớp biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2, 3, 7.

11) Chu vi hình chữ nhật là 90cm.Tìm diện tích của nĩ biết các cạnh tỉ lệ với 4,5.

12) Tìm diện tích của hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh là 0,25 và chu vi là 50m.

13) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 3

2 . Tìm diện tích của mảnh đất này .

14) : Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đóbiết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10 cm

15) Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC 16) Học sinh của ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh . Lớp 7A có 40 học sinh , lớp 7B có

35 học sinh , lớp 7C có 45 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh , biếtrằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh ?

17) Tính chu vi của một tam giác , biết ba cạnh của tam giác đó tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 và cạnh thứ ba lớn hơn cạnh thứ nhất là 12 cm.

18) : Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác , biết ba cạnh tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 và hai lần cạnh thứ balớn hơn ba lần cạnh thứ nhất là 10 cm .

19) Số học sinh của các khối 6 ; 7 ; 8 ; 9 của một trường THCS tỉ lệ với các số 9 ; 8 ; 7 ; 6 . Biết rằng số học sinh khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh khối 6 và khối 7 là 120 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối .

20) Ba lớp 7A , 7B , 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển . Tìm số quyển sách của mỗi lớp biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2 ; 3 ;7

21) Khi tổng kết học kì I , người ta thấy số học sinh giỏi của trường phân bố ở các khối 6 ; 7 ; 8 ; 9 lần lượt theo tỉ lệ 1,5 ; 1,1 ; 1,3 ; 1,2 . Hỏi số học sinh giỏi của mỗi khối , biết rằng khối 8 có nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh giỏi .

22) Khi kim giờ quay một vòng thì kim phút , kim giây quay được mấy vòng ? 23) Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .

Điền các số thích hợp vào ô trống

(3)

y 3 -2 15

1) Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau :

x 2 3 6 8 9

y 36 24 12 9 8

Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không ? Vì sao ?

2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -7 thì y = 10 a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x

b) Hãy biễu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = 5 ; x = 14 d) Biết y = 5 tìm x .

3) Cho ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ nghịch với    1 1 1; ;

4 7 9. Tính số đo mỗi góc của ABC.

4) Cho biết 7 người làm cỏ một cánh đồng hết20 giờ . Hỏi 10 người (với cùng năng suất như thế)thì làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?

5) 6 con bị ăn hết 1 cánh đồng cỏ trong 10 giờ.Hỏi 15 con bị (cùng tốc độ ăn như thế) ăn hết cánh đồng cỏ lúc mấy giờ.

6) : Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân . Nếu số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ ? (năng suất mỗi công nhân như nhau)

7) Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 16 cm .

8) Chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với các số 3 ; 4 ; 6 .

9) Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ nghịchvới 2 ; 3 ; 6 . Tính số đo các góc của tam giác ABC

10) Ba lớp 7A ; 7B ; 7C có 117 bạn đi trồng cây . Biết rằng số cây mỗi bạn học sinh lớp 7A ; 7B ; 7C trồng được theo thứ tự là 2 ; 3 ; 4 và số cây mỗi lớptrồng được bằng nhau . Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây ?

11) Một ôtô đi từ A đến B hết 9 giờ . Hỏi ôtô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,5 lần vận tốc cũ ?

(4)

12) Bốn đội máy cày có 27 máy (có cùng năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện tích bằngnhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ hai trong 5 ngày , đội thứ ba trong 8 ngày và đội thứ tư trong 10 ngày . Hỏi mỗi đội có mấy máy ? 13) : Ba đội san đất làm ba khối lượng công việcnhư nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công

việc trong4 ngày , đội thứ hai hoàn thành công việc trong 5 ngày , đội thứ 3 trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có mấy máy , biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hailà 3 máy ?

14) : Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 36 ngày . Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành côngviệc đó trong 12 ngày ? (năng suất của mỗi công nhân là như nhau)

15) Một tàu thuỷ chạy từ A đến B với vận tốc20 km/h rồi quay về A vối vận tốc 24 km/h . Thời gian cả đi lẫn về hết 5 giờ 30 phút . Tính quãng sông từ A đến B .

16) Có 24 tờ tiền loại 2000đ , 5000đ , 10 000đ .Trị giá mỗi loại tiền trên bằng nhau . Hỏi mỗi loại

có mấy tờ ?

II . HÀM SỐ :

1) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1 . Tính f21 , f(1) , f(3)

2) Cho hàm số y = 5x – 1 . Tính f(-5) , f(-4) , f(-3) , f(-2) , f(0) , f

5 1 . 3) Cho hàm số y = f(x) = 12x . Tính f(5) , f(-3) .

4) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 . Tính f(2) , f(1) , f(0) , f(-1) , f(-2) . 5) Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x .

a) Tính f(1) , f21 ,f(3) b) Biết y = 9 . Tìm x .

c) Biết y = 19 . Tìm x . 6) Cho hàm số y = f(x) = 5 – 2x .

a) Tính f(-2) , f(-1) , f(0) , f(3)

b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5 ; 3 ; -1 .

CÁC ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO

Đề 1 : Đề 2 :

Bài 1 : Thực hiện phép tính Bài 1 : Thực hiện phép tính : a) 21 + 4 :  8 a) 12 + 5 :  10

(5)

b) 3516 :   54 - 4516 :   54 b) 1514 :  75 - 25 14 :  75

Bài 2 : Tìm x biết : Bài 2 : Tìm x biết :

a) 12 1 x + 1

4 3 = 2

6

1 a) 1

4 3 x + 1

2 1 = 54

b) 21 x - 32 = 43 b) 23 x + 43 = 65

Bài 3 : Bài 3 :

Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công 12 công nhân . Nếu số công nhân tăng thêm 8 việc trong 36 ngày . Hỏi cần phải tăng thêm người thì thời gian hoàn thành công việc giảm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành

được mấy giờ ? việc đó trong 12 ngày ?

(năng suất mỗi công nhân như nhau) (năng suất của mỗi công nhân như nhau )

Bài 4 : Bài 4 :

Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x . Cho hàm số y = 5x – 1 . Tính f(1) ,

4

f 1 . Tính f(-1) ,

10 f 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cùng khối lượng công việc, thời gian tỉ lệ nghịch với số