• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1 MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 103

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r5 và độ dài đường sinh l3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 15 B. 25. C. 30. D. 75.

Câu 2. Cho khối nón có bán kính r2 chiều cao h5. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

20 3

. B. 20 . C.

10 3

. D. 10 .

Câu 3. Biết 2

 

1

d 2

f x x

. Giá trị của 3

 

1

3f x xd

bằng

A. 5. B. 6. C.

2

3. D. 8.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 2

: 4 2 3

x y z

d     

 . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d

A. u3

3; 1; 2 

. B. u4

4; 2;3

. C. u2

4; 2;3

. D. u1

3;1; 2

. Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. 16. B.

32 3

. C. 32. D.

8 3

.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5; 2

trên trục Ox có tọa độ là A.

0;5; 2

. B.

0;5;0

. C.

3;0;0

. D.

0;0; 2

.

Câu 7. Nghiệm của phương trình log2

x2

3 là:

A. x6. B. x8. C. x11. D. x10.

Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

(2)

A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A

1;0;0

, B

0;2;0

C

0;0;3

. Mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 1

1 2 3

x y z

. B. 1

1 2 3

xy  z

. C. 1

1 2 3 x   y z

.D 1

1 2 3 x  y z

. Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x19 là

A. x1. B. x2. C. x 2. D. x 1. Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.

Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B2 và chiều cao h3. Thể tích của khốp chóp bằng

A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i

A. z 2 5i. B. z  2 5i. C. z 2 5i. D. z  2 5i. Câu 14. Cho cấp số nhân

 

un với u1 3 và công bội q4. Giá trị của u2bằng

A. 64. B. 81. C. 12. D.

3 4. Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1

A. 1. B. 0.

C. 2. D. 3.

Câu 16. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3i B.  3 i C. 3i D.  3 i

Câu 17. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau

A. ( 2;2) B. (0;2) C. ( 2;0) D. (2;).

(3)

Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 là

A.

1 y 2

B. y 1 C. y1 D. y2

Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên

A. y  x4 2x2 B. y x33x2 C. y x4 2x2 D. y  x3 3x2

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2 (z 1)2 16. Bán kính của ( )S

A. 32 B. 8 C. 4 D. 16

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M( 2;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1

Câu 22. Tập xác định của hàm số ylog3x

A. (;0) B. (0;) C. ( ; ) D. [0;) Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 1 B. 25 C. 5 D. 120

Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằng

A. 3 log ab B. 3logab C.

1

3logab

D.

1 3logab Câu 25.

4d

x x bằng A.

1 5

5xC

B. 4x3C C. x5C D. 5x5C

Câu 26. Biết F x( )x3 là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên  . Giá trị của

3

1

(1 f( ) dx ) x

bằng

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.

Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng60 . Diện tích xung quanh của hình nón0 đã cho bằng

A. 18 . B. 36. C. 6 3. D. 12 3.

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 22y3x2 bằng

(4)

A.

9

2 . B.

9 2

. C.

125

6 . D.

125 6

. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x27 4

A. ( 3;3) . B. (0;3). C. (;3). D. (3;). Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log (3 ab) 4a. Giá trị của ab2 bằng

A. 3. B. 6. C. 2 D. 4

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1;2) và đường thẳng

1 2 3

: 2 3 1

x y z

d     

. Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là

A. 2x3y z  3 0. B. 2x y 2z 9 0.

C. 2x3y z  3 0. D. 2x y 2z 9 0.

Câu 32. Cho hình chóp S ABC. và có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B

, 3 ;

AB a BC  a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 30a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng

A. 45. B. 90.

C. 60. D. 30.

Câu 33. Cho z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1z0

A. P( 1; 3).  B. M( 1;3). C. N(3; 3). D. Q(3;3).

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1; 2;0), (1;1;2)A B và (2;3;1)C . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.

1 2

1 2 1.

x  y  z

B.

1 2

3 4 3.

x  y  z

C.

1 2

3 4 3.

x  y  z D.

1 2

1 2 1.

x  y  z

Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( )x330x trên đoạn

2;19

bằng

A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.

Câu 36. Cho hàm số ( )f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của ( )f x như sau

(5)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 37. Cho hai số phức z 4 2iw 1 i. Môđun của số phức .z w bằng

A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.

Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x2 và đồ thị hàm số y x 25x

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?

A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.

Câu 40. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng

A.

43 2

3 .

a

B.

19 2

3 .

a

C.

43 2

9 .

a

D. 21a2.

Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng ( ; 5)

A. (2;5]. B. [2;5) . C. (2;). D. (2;5) .

Câu 42. Cho hàm số 2

( ) 1

f x x

x

 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) (g x  x 1) '( )f x

A.

2 2

2 1

2 1

x x

x C

  

 . B. 2

1 1

x C

x

 

 . C.

2 2

2 1

1 x x

x C

  

 . D. 2

1 1

x C

x

 

 .

Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1, 2,3, 4,5, 6,7

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.

9

35 . B.

16

35 . C.

22

35 . D.

19 35 . Câu 44. Cho hàm số bậc bốn ( )f x có bảng biên thiên như sau:

(6)

Số điểm cực trị của hàm số g x( )x f x4[ ( 1)]2

A. 7. B. 5 . C. 9 . D. 11.

Câu 45. Xét các số thực không âm xy thỏa mãn 2x y .4x y 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2

2 4

P x yxy bằng

A.

33

8 . B.

9

8 . C.

21

4 . D.

41 8 . Câu 46. Cho hàm số y ax3bx2cx d a b c d

, , , 

có đồ thị là

đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số , , ,

a b c d? A. 4 . B. 2 . C. 1.

D. 3.

Câu 47. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2aO là tâm của đáy.

Gọi M N P Q, , , lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác

, , ,

SAB SBC SCD SDAS là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S MNPQ. bằng.

A.

2 6 3

9 a

. B.

40 6 3

81 a

. C.

10 6 3

81 a

. D.

20 6 3

81 a

. Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều

cạnh aA A 2a. Gọi M là trung điểm của A A (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng

AB C

bằng

A.

57 19 a

. B.

5 5 a

.

C.

2 5 5

a

. D.

2 57 19

a .

(7)

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn

2

  

3 2

log xy log x y

?

A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x f x

2 ( )

 2 0

A. 8. B. 12 . C. 6. D. 9.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B C B C D D C A D B A C D C B D C C A B D D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D A A A D A C C A C A C A C A A D C C D C D A D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r5 và độ dài đường sinh l3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 15 B. 25. C. 30. D. 75.

Lời giải Chọn C

Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: Sxq 2rl30 .

Câu 2. Cho khối nón có bán kính r2 chiều cao h5. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

20 3

. B. 20 . C.

10 3

. D. 10 .

Lời giải Chọn A

Áp dụng công thức thể tích khối nón ta được:

2 .2 .52 20

3 3 3

V r h   .

Câu 3. Biết 2

 

1

2 f x dx

. Giá trị của 3

 

1

3f x dx

bằng
(8)

A. 5. B. 6. C.

2

3. D. 8.

Lời giải Chọn B

Ta có : 2

 

2

 

1 1

3f x dx3 f x dx

 

3.2 6

.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 2

: 4 2 3

x y z

d     

 . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d

A. u3

3; 1; 2 

. B. u4

4; 2;3

. C. u2

4; 2;3

. D. u1

3;1; 2

. Lời giải

Chọn C

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng du2

4; 2;3

.

Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. 16. B.

32 3

. C. 32. D.

8 3

. Lời giải

Chọn B

Thể tích của khối cầu đã cho :

3 3

4 4 32

3 3 .2 3

V  r     .

Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5; 2

trên trục Ox có tọa độ là A.

0;5; 2

. B.

0;5;0

. C.

3;0;0

. D.

0;0; 2

.

Lời giải Chọn C

Hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5; 2

trên trục Ox có tọa độ là

3;0;0

.

Câu 7. Nghiệm của phương trình log2

x2

3 là:

A. x6. B. x8. C. x11. D. x10.

Lời giải Chọn D

Điều kiện: x   2 0 x 2.

(9)

 

log2 x2      3 x 2 8 x 10(thỏa).

Vậy phương trình có nghiệm x10.

Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn D

Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A

1;0;0

, B

0;2;0

C

0;0;3

. Mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 1

1 2 3

x y z

. B. 1

1 2 3

xy  z

. C. 1

1 2 3 x   y z

. D 1

1 2 3 x  y z

. Lời giải

Chọn C

Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x19 là

A. x1. B. x2. C. x 2. D. x 1. Lời giải

Chọn A

Ta có: 3x1  9 3x132     x 1 2 x 1.

Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.

Lời giải Chọn D

Thể tích của khối hộp đã cho là: V 2.6.7 84 .

Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B2 và chiều cao h3. Thể tích của khốp chóp bằng

(10)

A. 12. B. 2. C. 3. D. 6. Lời giải

Chọn B

Thể tích của khối chóp đã cho là:

1 1

.2.3 2

3 3

VBh  . Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i

A. z 2 5i. B. z  2 5i. C. z 2 5i. D. z  2 5i. Lời giải

Chọn A

Ta có số phức liên hợp của số phức z 2 5iz 2 5i.

Câu 14. Cho cấp số nhân

 

un với u1 3 và công bội q4. Giá trị của u2 bằng

A. 64. B. 81. C. 12. D.

3 4. Lời giải

Chọn C

Ta có u2 u q1. 3.4 12 .

Câu 15. Cho hàm số bậc ba yf x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1

A. 1. B. 0.

C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f x

 

13.

Câu 16. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3i B.  3 i C. 3i D.  3 i

Lời giải Chọn C

Tacó: z1z2      1 2i 2 i 3 i.

Câu 17. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:

(11)

Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. ( 2;2) B. (0;2) C. ( 2;0) D. (2;).

Lời giải Chọn B

Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 là:

A.

1 y 2

. B. y 1. C. y1. D. y2.

Lời giải Chọn D

Ta có

2 1

2 1

lim lim 2

1 1 1

x x

x x

x

x

 

 

 

 

. Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y2. Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên

A. y  x4 2x2. B. y x 33x2. C. y x4 2x2. D. y  x3 3x2.

Lời giải Chọn C

Dựa vào hình dạng đồ thị Þ Đồ thị của hàm trùng phương y=ax4+bx2+c(a¹ 0) Dựa vào nhánh bên phải của đồ thị có hướng đi lên Þ a>0.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2 (z 1)2 16. Bán kính của ( )S là:

A. 32 B. 8 C. 4 D. 16

Lời giải Chọn C

(12)

Từ phương trình mặt cầu ( ) :S x2+y2+ -(z 1)2=16Þ Bán kính R= 16=4

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M( 2;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng:

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1

Lời giải Chọn A

Điểm M( 2;1)- là điểm biểu diễn số phức z Þ z=- +2 i Vậy phần thực của z- 2

Câu 22. Tập xác định của hàm số ylog3x

A. (;0) B. (0;) C. ( ; ) D. [0;) Lời giải

Chọn B.

Điều kiện xác định: x0.

Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 1 B. 25 C. 5 D. 120

Lời giải Chọn D

Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 5 phần tử, có: 5! 120 (cách).

Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằng

A. 3 log ab B. 3logab C.

1

3logab

D.

1 3logab Lời giải

Chọn D

Ta có: 3

log 1log . 3 a

a bb

Câu 25.

4d

x x bằng A.

1 5

5xC

B. 4x3C C. x5C D. 5x5C

(13)

Lời giải Chọn A

4d

x x15x5C .

Câu 26. Biết F x( )x3 là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên  . Giá trị của

3

1

(1 f( ) dx ) x

bằng

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.

Lời giải Chọn D

Ta có 3

   

3 3 3

1 1

1

1 f x x( ) d  x F x( ) x x ) 30 2 28 

.

Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng60 . Diện tích xung quanh của hình nón0 đã cho bằng

A. 18 . B. 36. C. 6 3. D. 12 3.

Lời giải Chọn A

Gọi l là đường sinh, r là bán kính đáy ta có r3.

Gọi  là góc ở đỉnh. Ta có 0

sin 3 6

sin sin 30

r r

l l

   . Vậy diện tích xung quanh Srl .3.6 18  .

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x22 và y3x2 bằng

A.

9

2. B.

9 2

. C.

125

6 . D.

125 6

. Lời giải

Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:

2- 2 3= - 2

x x

0.

3.

é =ê Þ ê =ë

x x

Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng 3

(

2

) ( )

0

2 3 2

- - -

ò

x x dx 9

=2 . Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x27 4

A. ( 3;3) . B. (0;3). C. (;3). D. (3;).

(14)

Lời giải Chọn A

Ta có : 2x2-7<4Û 2x2-7<22Þ x2- <7 2 Û x2<9Þ xÎ -( 3;3 .)

Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log (3 ab) 4a. Giá trị của ab2 bằng

A. 3. B. 6. C. 2 D. 4

Lời giải Chọn D

Ta có :

( )

( ) ( )

log3

3 3

9 ab =4aÛ 2 log ab =log 4a Û log3

(

a b2 2

)

=log 43

( )

a Þ a b2 2=4a

2 4

Û ab = .

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1;2) và đường thẳng

1 2 3

: 2 3 1

x y z

d     

. Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là

A. 2x3y z  3 0. B. 2x y 2z 9 0. C. 2x3y z  3 0. D. 2x y 2z 9 0.

Lời giải Chọn A

Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u

2;3;1

Mặt phẳng

 

P vuông góc với d nên nhận u làm vecto pháp tuyến Phương trình mặt phẳng cần tìm là:

     

2 x2 3 y 1 1 z2  0 2x3y z  3 0.

Câu 32. Cho hình chóp S ABC. và có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B

, 3 ;

AB a BC  a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 30a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng

A. 45. B. 90.

C. 60. D. 30.

Lời giải Chọn C

Do AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng

ABC

nên

SC ABC,

  

SCA

Ta có: AC AB2BC2 a 10

(15)

Khi đó

0

tan 30 3 60

10 SA a

SCA SCA

AC a

    

.

Câu 33. Cho z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1z0

A. P( 1; 3).  B. M( 1;3). C. N(3; 3). D. Q(3;3).

Lời giải Chọn C

Ta có

2 2 3

4 13 0

2 3

z i

z z

z i

  

        . Do z0 có phần ảo dương nên suy ra z0   2 3i

Khi đó 1z0    1

2 3i

 3 3i. Vậy điểm biểu diễn số phức 1z0N

3; 3

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1; 2;0), (1;1;2)A B và (2;3;1)C . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.

1 2

1 2 1.

xyz

 

B.

1 2

3 4 3.

xyz

 

C.

1 2

3 4 3.

xyz

 

D.

1 2

1 2 1.

xyz

 

Lời giải

Chọn A

Gọi d là phương trình đường thẳng qua A

1; 2;0

và song song với BC.

Ta có BC

1; 2; 1

d:x11 y22 z1.

Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( )x330x trên đoạn

2;19

bằng

A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.

Lời giải Chọn C

Ta có

     

 

2 2 10

3 30 0 3 30 0

10

x n

f x x f x x

x l

           

  

 .

Khi đó f

 

2  52 ; f

 

10  20 10f

 

19 6289.

Vậy xmin2;19 f x

 

f

 

10  20 10

.

Câu 36. Cho hàm số ( )f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của ( )f x như sau:

(16)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn A

Câu 37. Cho hai số phức z 4 2iw 1 i. Môđun của số phức .z w bằng

A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.

Lời giải Chọn C

Ta có: z w.

4 2 1 i

 

  i

6 2 .i Suy ra z w. 40 2 10.

Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3x2 và đồ thị hàm số y x25x

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm:

3 2 2 3 0

5 5 0

5 x x x x x x x

x

 

       

   . Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.

Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?

A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.

Lời giải Chọn C.

Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A900 ha.

Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A1  A 6%A A

1 6%

ha.

Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là

       

2

216% 11 1 6%  1 6% 1 6%   1 6%

A A A A A A ha.

Trong năm 2022, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là

(17)

    

2

  

3

326% 22 1 6%  1 6% 1 6%  1 6%

A A A A A A ha.

Trong năm 2019n, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là An A

1 6%

n

ha.

Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1700 ha khi

 

17

1700 1 6% 1700 900.1,06 1700 1,06

   n   n   n  9

An A

1,06 min

log 17 10,9 11.

 n 9  n

Vậy năm 2030 là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha.

Câu 40. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng

A.

43 2

3 .

a

B.

19 2

3 .

a

C.

43 2

9 .

a

D. 21a2. Lời giải

Chọn A .

GọiI J, lần lượt là trung điểm của BC SA, . Ta có

 SBC , ABC 

SIA 60 . ,

.tan 60 3

SA AI a

   

3

2 2

SA a

KG 

Gọi Gtrọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Qua G ta dựng đường thẳng  

ABC

.

Dựng trung trực SA cắt đường thẳng  tại K, khi đó KSKA KB KC nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABC. .

Ta có

2 2 43

. 12 R KA  KGAGa

.Diện tích mặt cầu

2 43 2

4 3

S  R  a

Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng ( ; 5)

A. (2;5]. B. [2;5). C. (2;). D. (2;5).

Lời giải Chọn A

(18)

Tập xác định: D\

 

m .

Ta có: 2

' 2

( )

y m

x m

 

Hàm số đồng biến trên khoảng

' 0 ( ; 5)

( ; 5)

( ; 5)

y x

m

    

       

2 0 2 5

5

m m

m

  

       . Câu 42. Cho hàm số 2

( ) 1

f x x

x

 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x( ) ( x1) '( )f x

A.

2 2

2 1

2 1

x x

x C

 

  . B. 2 1

1

x C

x

 

 . C.

2 2

2 1

1 x x

x C

  

 . D. 2

1 1

x C

x

 

 .

Lời giải Chọn D

Xét

g x dx( )

(x1) '( )f x dx. Đặt dvu x f x dx'( )1 vdu dxf x( )

Vậy

g x dx( ) (x1) ( )f x

f x dx( )

g x dx( ) (xx21)1x

x2x1dx

2 2

( 1)

( ) 1

1 x x

g x dx x C

x

     

2 2 2

( ) 1

1 x x x

g x dx C

x

  

  

2

( ) 1 .

1 g x dx x C

x

   

Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1; 2;3; 4;5;6;7

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.

9

35 . B.

16

35 . C.

22

35 . D.

19 35 . Lời giải

Chọn C

Không gian mẫu  A74 840.

Gọi biến cố A thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Có các trường hợp sau:

TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số.

TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: C C43. .4!31 số.

(19)

TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: C C42. .2!.32 A32 số.

Như vậy A 528. Vậy xác suất

 

528 22

840 35 P A  

. Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f x( ) có bảng biên thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g x( )x f x4[ ( 1)]2

A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 11.

Lời giải Chọn C

Ta có : f x( ) 4 x48x2 3 f x( ) 16 ( x x21) Ta có g x( ) 2 . ( x f x3 1).[2 (f x 1) x f x. ( 1)]

3 0

( ) 0 ( 1) 0

2 ( 1) . ( 1) 0 x

g x f x

f x x f x

 

    

     

(1) (2) (3) Phương trình (1)x0 (nghiệm bội ba).

Phương trình (2) có cùng số nghiệm với phương trình f x( ) 0 nên (2) có 4 nghiệm đơn.

Phương trình (3) có cùng số nghiệm với phương trình :

4 2 2

2 ( ) (f x  x 1). ( ) 0f x  2(4x 8x  3) 16 (x x1)(x  1) 0

4 3 2

24x 16x 32x 16x 6 0

      có 4 nghiệm phân biệt.

Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g x( ) 0 có tất cả 9 điểm cực trị.

Câu 45. Xét các số thực không âm xy thỏa mãn 2x y .4x y 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2 4

P x yxy bằng

A.

33

8 . B.

9

8 . C.

21

4 . D.

41 8 . Lời giải

Chọn D

Ta có 2x y .4x y 1 3

2x3 .4

xy.4y1 0 2 .2y 2y  

3 2 2x

3 2 x(1)
(20)

Xét TH:

3 2 0 3

x  x 2

. (1) đúng với mọi giá trị

2 2

3 21

2 4

2 4

0

x P x y x y

y

       

 

 (2)

Xét TH:

3 2 0 0 3

x   x 2 . Xét hàm số f t

 

t.2t với t0

 

2 .2 .ln 2 0

f t  t t t

với mọi t0

(1) f

 

2y f

3 2 x

2y 3 2x  y 32 x. Khi đó:

 

2

2 2 2 3 2 33

2 4 2 2 3 2 2 5

2 4

P x yxy x  x  x  xxx

5 2 41 41 2x 4 8 8

      (3)

So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là 41

8 khi

5 1

4, 4 xy

. Câu 46. Cho hàm số y ax3bx2 cx d a b c d

, , , 

có đồ thị là đường

cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a b c d, , , ?

A. 4 . B. 2 .

C. 1. D. 3 .

Lời giải Chọn C

Ta có y 3ax22bx c . Dựa vào đồ thị ta thấy a0

Hàm số có 2 cực trị âm nên

2 9 0

0 2 0

0 0

0 0 3

3 0

y

b ac b b

S a c

P c

a

 

    

   

      

   

  

  

 

Đồ thị cắt trục Oy tại điểm

0;d

nên d 0.

Vậy có đúng một số dương trong các số a b c d, , ,

Câu 47. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2aO là tâm của đáy.

Gọi M N P Q, , , lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác

, , ,

SAB SBC SCD SDAS là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S MNPQ. bằng.

(21)

A.

2 6 3

9 a

. B.

40 6 3

81 a

. C.

10 6 3

81 a

. D.

20 6 3

81 a

. Lời giải

Chọn D

Ta có:

2 5 6

3 6

S K S O OK  SOSOa

1 4 8 2

, 4 .

2 9 9

MNPQ ABCD

S    Sa

Vậy:

3 .

20 6

S MNPQ 81

Va

Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều cạnh aA A 2a. Gọi M là trung điểm của A A (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng

AB C

bằng

A.

57 19 a

. B.

5 5 a

.

C.

2 5 5

a

. D.

2 57 19

a .

Lời giải Chọn A

(22)

Gọi I BMABK là trung điểm AC.

Ta có

 

 

 

,,

12

,

  

12

,

  

2

d M AB C MI MA BH

d M AB C d B AB C BI BB

d B AB C

        

 .

Xét tam giác BB K

 

2 2

2 2 2

1 1 1 1 1 2 57

2 3 19

2

BH a

BH B B BK a a

     

  

 

  .

Vậy d M AB C

,

 

BH2 1957a

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn

2

  

3 2

log xy log x y

?

A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải Chọn D

Ta có log3

x2y

log2

x y

  

1

Đặt t  x y * (do x y, ,x y 0)

2

 

2

  

3 2 2 3

(1)log x   x t log tg t( ) log tlog x   x t 0 2

Đạo hàm g t ( ) tln 21

x2 x t1

ln 30 với mọi y. Do đó g t

 

đồng biến trên

1;

Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t * nên ta có

2

2 3

(128) 0 log 128 log 128 0

g    x  x

2 128 37 44,8 45,8

x x x

       

Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán

(23)

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x f x

2 ( )

 2 0

A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 9 .

Lời giải Chọn D

     

 

2 2 2

2 2

( ) 0

( ) 1

( ) 2 0

( ) 2

( ) 3

x f x x f x a f x f x

x f x b x f x c

 

 

    

 

 với 0  a b c.

Xét phương trình f( )x m2

  

1 m 0

x

.

Gọi  , là hoành độ giao điểm của

 

C y: f x( )Ox;   0  . (1) f x( ) m2 0

 x

. Đặt g x( ) f x( ) 2 x

  m

Đạo hàm 3

( ) ( ) 2m g x f x

    x .

Trường hợp 1: 3

; ( ) 0;2m 0 ( ) 0

x f x g x

  x

    

(24)

Ta có lim

 

, ( ) 2 0

x

g x gm

    

. Phương trình g x

 

0 có một nghiệm thuộc

;

.

Trường hợp 2:   x  ( ) 0

f x  , m2 0 x

suy ra g x( ) 0  x ( , )  .

Trường hợp 3: 3

; ( ) 0; 2m 0 ( ) 0

x f x g x

  x

    

Ta có lim

 

, ( ) 2 0

x

g x gm

    

. Phương trình g x

 

0 có một nghiệm thuộc ( ; ).

Vậy phương trình f x

 

m2

x

có hai nghiệm  m 0. Ta có: x f x2 ( ) 0   x 0 f x( ) 0 : có ba nghiệm.

Vậy phương trình

 

1 có 9 nghiệm.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1 MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 104

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Tập xác định của hàm số

A. . B.

0;

. C. . D. .

Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy r7 và độ dài đường sinh l 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. . B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.Góp phần ổn định thị trường hàng hóa. B.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế. C.Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, tăng năng suất lao động. D.khai

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60 ◦.. Diện tích của mặt

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F..

Để giống như dòng chảy kia, khi vừa sinh ra, chúng ta chỉ là những giọt nước nhỏ bé được trào lên từ những kẽ hở trên mặt đất nhưng khi cuối đời, ta đã phát triển

Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đâyA. Kim loại nào sau đây không tác dụng

(c) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơA. (d) Dung dịch Ca(OH) 2 được dùng để nhận biết CO 2 sinh

Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho.. có đáy ABC là tam giác vuông

Một khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của khối chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S ABC... Cho hình chóp