• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

~ 1 ~

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC – DIÊN KHÁNH

***********************

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2017 – 2018

(2)

~ 2 ~ Lưu hành nội bộ

ĐỀ 1

Câu 1 Hàm số y= 1 4 2 2 3

4x x đồng biến trên các khoảng

A.2; và (-2;0) B. ; 2 C.2;0 và  ; 2 D.;0Câu 2 Cho hàm số y= 2

2 x x

.Chọn câu sai

A.Nghịch biến trên;2 B.Nghịch biến trênR\ 2 

C.Nghịch biến trên (2;) D.Nghịch biến trên ;2 và (2;) Câu 3: Giá trị của m để hàm số y mx 4

x m

nghịch biến trên (;1)là:

A.  2 m2 B  2 m 1 C.  2 m2 D.  2 m1 Câu 4: Hàm số yx33x2mx đạt cực đại tại x = 0 khi :

A. m0 B. m0 C. m0 D. m0 Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số y= -x4- x3+2là

A.3 B.0 C.2 D.1

Câu 6: Đồ thị hàm số y x4 2mx2  m 4 đi qua điểm (1; -4) thì hoành độ điểm cực tiểu là:

A. 1 B. 0 C. -1;1 D. -1

Câu 7: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y 2x 1 3x 5   trên

[ ;2 ]5 3

A. 2; 7/3 B. 7/3; 2 C. 47/24; 2 D. 7/3 ; 47/24.

Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất yx28lnx trên đoạn

 

1;e .

.1 . 4 8ln 2, . 2 8 .2

A B C e D

Câu 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số f(x) x4 8x2 6 trên đoạn [ 3; 5]

A. -10;6 B. 6;-9 C. 6; -10 D. -9;6 Câu 10 Cho hàm số 3 2

1 y x

x

.Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. x= - 1 ;y = -2 B.x= - 2 ; y= - 1 C. x = 1; y = 2 D. x = 1; y = -2 Câu 11 Đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

có tâm đối xứng là : A.I(-1;2) B. I(-1;-2) C. I(- 2; 1) D. I(2; - 1)

Câu 12Đồ thị hàm số y = 2 x3+ 3 x2- 4 có đặc điểm nào sau đây ?

A. Nhận trục tung làm trục đối xứng B.Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng C.Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 D.Cắt trục tung tại điểm có tung độ -4

(3)

~ 3 ~

Câu 13 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào ?

A. y 2x 1 x 1

B. y 2x 1

x 1

C. y 2x 1

x 1

D. y 2x 1

x 1

 

Cho hàm số y 3x 12

1 2x

. Khẳng định nào sau Câu 14:

đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ;

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 3;

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ

thị hàm số có ba tiệm cận

Câu 15 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như

hình bên:

Câu 16:Cho hàm số 2. 3

1 3 2

x x

y Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng

A. 3

7

x

y B.

3

7

x

y C.

3

7

x

y D. y x

3

7

Câu 17: Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi:

A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 18: Cho

 

C là đồ thị hàm số 2 1

1 y x

x

. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C

,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y   3x 15

A. y   3x 11;y   3x 1B. y   3x 11C. y   3x 1 D. y 3x11

Câu 19: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số 2 1

2 y x

x

với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng

A. 3 1

4 2

y  x B. 3 1

4 2

y x C. 3 1

4 2

y x D. 3 1

4 2

y  x

Câu 20: Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong

1 4 2

x

y x tại hai điểm phân biệt là:

A. m16 B. m 4;m4 C.   4 m 4 D. m4

6

4

2

2

5 5

1 3 y

x 5

-2 -1

2 4 1 O

2 2 5 2 3

. .

2 2

3 2 1

. .

2 2

x x

A y B y

x x

x x

C y D y

x x



 



' y

x

y

1 1



(4)

~ 4 ~

Cõu 21: Cho hàm số yx3 3x2 3 cú đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuụng gúc với đường thẳng 2017

9 1

x

y là: Chọn 1 cõu đỳng

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 22: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a> b > 0). Hệ thức nμo sau đây lμ

đúng?

A. 2 log2ablog a2 log b2 B. 2 2 2

a b

2 log log a log b 3

C. 2 2 2

a b

log 2 log a log b

3 D. 2 2 ab 2 2 log log a log b

3

Câu23: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. ax> 1 khi x < 0 B. 0 < ax< 1 khi x > 0

C. Nếu x1< x2 thì ax1 ax2 D. Trục hoμnh lμ tiệm cận ngang của đồ thị hμm số y = ax

Cõu 24: Hμm số y = ln

x2  x 2 x

có tập xác định lμ:

A. (-; -2) B. (1; +) C. (-; -2)  (2; +) D. (-2; 2) Cõu 25: Phương trỡnh log (x 3) log (x 3) 42   2 cú nghiệm là

A.x= 5 B.x = -5 C.x =5; x= -5 D. x=3 Câu 26: Phương trình: 2x2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm lμ:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu27: Phương trình:

1 2

4 l o g x 2 l o g x = 1 có tập nghiệm lμ:

A. 10; 100 B. 1; 20 C. 1 ; 10 10

D. Cõu 28: Bất phương trỡnh:  2 x22x  2 3 cú tập nghiệm là:

A. 2;5 B. 2; 1C.1; 3 D. Kết quả khỏc Cõu 29. (sin3x+x) dx=?

a) 1 os3 1

3c x C

  b) 1 os3 1

3c x Cc) 1 os3 3c x C

d) –cos3x+1+C Cõu 30: cos xdx bằng:

A.2 xsin xC B)2 xsin x2cos xC C) 1 cos

2 x C

x

D) xsin xcos xC

Cõu 31: Hỡnh mười hai mặt đều cú số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là A. 12;30;20 B. 30;20;12 C. 20;30;12 D. 20;12;30

Cõu 32: Nếu cạnh của một khối lập phương tăng lờn 2 lần thỡ thể tớch của khối lập phương tăng

(5)

~ 5 ~

A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,SA vuông góc với đáy và AB= a, AD=2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A 3 6

18

a B2 3 2

3

a C 3 3

3

a D 2 3

3 a

Câu 34: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều A, B và C, (AA’;(ABC))=600 . Thể tích là: A 3 3

4

a B 3 3

12

a C 3 6

4

a D 3 3

3 a

Câu 35: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều A, B và C, (AA’;(ABC))=600 . Khcách từ A đến (BCC’B’) là:A3

4 aB4

3

aC 3

2

a D 3

3 a

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết diện tích của tam giác SAB là9 3cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A 36 3cm3 B 81 3cm3 C 9 3

2 cm3 D Kết quả khác Câu 37: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, khẳng định nào sau đây sai?

A ' 1

3

A ABC LT

V

V B ' 1

2

A ABC LT

V

V C '

'. ' '

1 2

A ABC A BCC B

V

V D

'. ' '

3 2

LT A BCC B

V

V

Câu 38. Hình chóp S.ABC có SASB SB, SC SC, SA, SAa SB, b SC, c. Thể tích của khối chóp đó là A. 1

3abcB. 1

6abc C. 1

9abc D. abc

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA12, AB5, AC9, SAABC, H,K lần lượt là chân đường cao kẻ từ A xuống SB, SC. Tính SAHK

SABC

V V

A.2304

4225 B. 7

23 C. 5

8 D. 440

1707

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,

2 , 3

AB a ACa . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một góc bằng 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là: A.4 29

29

a B. 87

29

a C.4 87

29

aD.4

29 a

Câu 41: Cho hình lăngtrụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 2a có thểtích là:

(6)

~ 6 ~

3 3

.4 .

A a B a C.2 3 .5 3

2

a D a

Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD, SA = SC, SB = SD. Mệnh đề nào đúng ? A Phép đối xứng (SAC) biến khối SABD thành khối SCBD

B Nếu đáy ABCD là hình chữ nhật thì Phép đối xứng (SAC) biến khối SABD thành khối SCBD

C Nếu đáy ABCD là hình thoi thì Phép đối xứng (SAC) biến khối SABD thành khối SCBD.

D Nếu đáy ABCD là hình bình hành thì Phép đối xứng (SAC) biến khối SABD thành khối SCBD

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy . Mặt phẳng (SBD) hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng:

A 3 6

6

a B 3 6

12

a C 3 6

2

a D 3 3

4 a

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SBD) tạo với đáy 1 góc 600.Mặt phẳng (SAB) và(SAD) cùng vuông góc với (ABCD). M là trung điểm của cạnh CD .Khoảng cách từ M đến (SBD) là:

A. a 6 / 8 B a. 6 / 2 C a. 3 / 2D.a 2 / 2

Câu 45: Thể tích của khối lăngtrụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tấtcả các cạnh bằng a là:A. 3 3

12

a B. 3 3

4

a 3 3 3

. . 3

8

C a D a

Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :

A.a2 B.a2 2 C.a2 3 D. 2 2

2

a

Câu 47. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:

A.2( )

3

a b c B.2 a2 b2 c2 C.1 2 2 2

2 a b c D. a2 b2 c2 Câu 48. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là :

A. a2 B.2a2 C.1 2

2a D.3 2

4a

Câu 49. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:

(7)

~ 7 ~

A. 1 2 2 2

2 a b c B. a2 b2 c2 C. 2(a2b2c2)D. 2 2 2

3 a b c

Câu 50. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là:

A. 1 3

2a B. 1 3

4a C. 1 3

3a D. a3

1A,2B,3B,4A,5D,6C,7D,8A,9B,10A,11B,12D,13A,14D,15C,16C,17A,18A,19D,2 0B,21B,22D,23C,24C,25A,26A,27A,28C,29A,30B,31C,32D,33B,34A,35A,36A,3 7B,38B,39A,40C,41C,42C,43A,44A,45B,46B,47C,48C,49A,50B.

ĐỀ 2

âu 1: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ : Trong các khẳng định trong về hàm số đã cho, hãy chọn khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I

 

0;1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng các định của nó Câu 2: Hàm số 2

1 y x

x

nghịch biến trên các khoảng:

A.

 ; 1

 1;

B.

;1

1;

C.

;0

1;

D.

;0

0;

Câu 3: Hàm số y 5 2 x3x2 đồng biến trên khoảng:

A. 1; 3

 

B. 5; 1

3 3

 

C. 1;1

3

D. ; 1

3

 

Câu 4: Hàm sốy x33x4 đạt cực đại tại x bằng:

A. 3 B. 1 C. 1 D. 3

Câu 5: Hàm số 2 3 2 2 6 5

y 3x x x có mấy cực trị:

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 6: . Hàm số 2 2

1 x m

y x

đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 1 khi

2

1 O

3

-1 -1 1

(8)

~ 8 ~

A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2

Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4

1 y x

x

trên đoạn [0;3]

A. min[0:3] y0 B.

[0:3]

miny  4 C.

[0:3]

min y 1 D.

[0:3]

min 1

y 2 

Câu 8: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

1

x x

y x

 

trên đoạn [2;4]

A. M 8;m  1 B. M 8;m 22

3 C. M 7;m 0 D. M 8;m 7

Câu 9: Cho hàm số 1

2 1 y x

x

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. 1;2

min 1 y 2

B.

1;0

maxy 0

C.

 3;5

min 11

y 4 D.

1;1

max 1 y 2

Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3 3 1 x B. y x3 3x2 1

C. 3 1

3

y x  x D. y x3 3 1 x

Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. y x3 3x2 3x1 B. yx3 3x2 1 C. yx3 3x 1 D. yx3 3x2 1 Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 1

1 2

x

y x B.

1 1

x

y x C.

1 2

x

y x D.

x y x

1

3

Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx43x2 2 với trục hoành là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

2

1 O

3

-1 -1 1

2

O 1 1

4

2

-1 2

O 1

(9)

~ 9 ~

Câu 14: Cho hàm số y 4x36x24x1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A. y 28x41 B. y  2x 3 C. y  28x30 D. y12x1

Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hàm số 1

2 1 y x

không có tiệm cận ngang

B. Hàm số yx4x2 không có giao điểm với đường thẳng y = -1 C. Hàm số y x21 có tập xác định là DR\{ 1}

D. Đồ thị hàm số yx3x22x cắt trục tung tại 2 điểm Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1

5 y x

x

tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng:A. -1/6 B. 6/25 C. -6/25 D. 1/6

Câu 17: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 1 3 2 2 3 5 y3x x x

A. song song với đường thẳng x = 1 C. Song song với trục hoành B. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1

Câu 18: Chọn đáp án sai A. Đồ thị của hàm số y ax b

cx d

nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) =g(x)

C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba

Câu 19 : Cho a, b là các số dương. Hãy chọn đáp án sai?

A. a13. aa56 B. 3b b: 16 6 b C. a34:3 a a12 D. b b12. .13 6bb

Câu 20 : Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. 1

3

log 9 2 B. log 1 0 C. 1 3

log 1 4

81  D. lne0

Câu 21: Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. log 2  1log

2 a

a ab b B.loga2 ab  2 2logab C. log 2  1log

4 a

a ab b D.

 

2

log 1 1log

2 2 a

a ab   b

Câu 22:Cho số thực dương a và a1. Sau khi rút gọn biểu thức Alogaa3 a a5 ta được kết quả:

(10)

~ 10 ~

A. 37

10 B. 15

6 C. -1

2 D. 1

2

Câu 23: Số nghiệm của phương trình 9x4.3x45 0 là:

A.0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 24: Nghiệm của phương trình log(x26x 9) 0  là:

A.x=2;x=4 B. x=1;x=2 C. x=2 ;x=3 D. x=3;x=4

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 3

2log (4x 3) log (2x 3) 2    là:

A. x>4

3 B. 8 3

3 x

   C. 4 3

3  x D. 3 3 8 x

   Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.16x2.81x5.36x là:

A.x<2;x>5 B. x<0;x>1/2 C. x<1/2 ;x>2 D. x<-1/2;x>0 Câu 27: Nguyên hàm của hàm số: y = sin 2 . s2x co x là:

A. os4 8 c x

C B. os4 8 c x

C C. sin 4 8

x C D. sin 4 8

x C Câu 28: Một nguyên hàm của hàm số: ( ) 3 23 2 3 1

2 1

x x x

f x

x x

,biết F(1)= 1

3 là:

A. ( ) 2 2 13

2 1 6

F x x x

  x

B. ( ) 2 2 13

2 1 6

F x x x

  x

C. ( ) 2 2 1

2 1 6

F x x x

  x

D. ( ) 2 2 7

2 1 6

F x x x

  x

Câu 29: Một nguyên hàm của hàm số: f x( ) 3 x 7 3 x2 là:

A. ( ) 7 3 3

F x x C

  B. ( ) (7 3 )2

3

F x x C

 

C. ( ) (7 3 )3 3

F x x C

  D. ( ) 37 3

3

F x x C

 

Câu 30: Một nguyên hàm của hàm số: f x( )x3.ln 2x là:

A. ( ) ln 2 4

4 4

x x x

F x C B. ( ) 2ln 2 2

2 4

x x x

F x C

C. ( ) ln 2 4

4 16

x x x

F x C D. ( ) 4ln 2 4

4 16

x x x

F x C

Câu 31 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy

(11)

~ 11 ~

C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy

D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy Câu 32 : Số trục đối xứng của hình chóp tứ giác đều là :

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 33 : Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 34:Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a,SA(ABC), biết SC=

2

a . Chiều cao của hình chóp là:

A.a B. 3

4

a C.2a D. a 3

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy là hình chữ nhật cạnh AB=a,AD=2a.Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) là trung điểm H của AB.Biết SD=3a.Chiều cao của hình chóp là :

A. a 19 B. 17

2

a C. 19

2

a D. 15

2 a

Câu 36: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AD=2a . Mặt bên (SAB) vuông góc với đáy .Tam giác SAB đều cạnh a .Thể tích khối chóp bằng:

A. 3 3

2

a B.2 3 3

9

a C. 3 3

3

a D. 3 3

4 a

Câu 37: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. SBa 2. Hai mặt bên (SAC) và (SBC) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp bằng

(12)

~ 12 ~

A. 3 3

2

a B. 3 3

9

a C. 3 3

4

a D. 3 3

12 a

Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 2 là:

A. 3 2

12

a B. 3 2

6

a C. 3

3

a D. 3 2

4 a

Câu 39: Hình lập phương có diện tích 1 mặt 20cm2.Thể tích của khối lập phương là :

A.800 cm3 B. 40 5cm3 C. 200 cm3 D. 20 5

cm3

Câu 40: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a.Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có cạnh huyền bằng 4a .Thể tích khối ABC.A’B’C’

là:

A. 3

3

a B. 8a3 C.4 2a3 D.4a3

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V = 3 2

6

a ,SA(ABCD).Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Khi đó thể tích của khối MNPQ.ABCD là:

A. 3 2

3

a B.7 3 2

48

a C.2 3 2

3

a D. 3 2

12 a

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A.SBC là tam giác cân tại S và (SBC) vuông góc với đáy .Biết BC=a;AC=

2

a.Góc giữa SB và đáy là 300.Thể tích khối chóp S.ABC và d(C,(SAB)) lần lượt là

A. 3 3

8

a ;

7

a B. 3 3

24

a ;

7

a C 3

48 a ;

2 7

a D. 3

48 a ;

7 a

Câu 43: Cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM băng 300 và IM =a. quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay . diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là :

A. 4a2 B. 2a2 C. a2 D. 6a2

Câu 44: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I,H là truing điểm của AB,CD .Thể tích khối trụ tròn xoay khi quay hình vuông đó quanh trục IH là:

A. 4a3 B. a3 C. 1 3

4a D. 1 3

2a

Câu 44: Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b ,c (c là chiều cao) nội tiếp trong một khối trụ . Thể tích khối trụ là :

(13)

~ 13 ~

A. ( 2 2)

4 c a b

B.

4

abc C. 1 2 2

4c a b D. 1

2abc

Câu 45: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h=5. Thể tích khối trụ là :

A. 20 B. 40 C. 10 D. 5

Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và SA

(ABC) và SA=BC=a , AB=a 2 .Bán kính mặt cầu ngoại đi qua các đỉnh của hình chóp là :

A. a 2 B. a C. 2a D. a 3

Câu 47:Bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a là :

A. 2

2

a B. 2

4

a C. a 3 D. a 2

Câu 48:Bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’

có ba kích thước a,b,c là:

A. 2

a b c B.

2

abc C. 2 2 2

2

a b c D. 2 2 2

2 a b c

Câu 49: Cho hình chóp đều , biết hình chóp này có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . Tính thể tích khối chóp bằng:

A. 8a3 3

3 B. 10a3 2

3 C.8a3 2

3 D. 10a3 3

3

Câu 50: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc . Khoảng cách từ điểm đến

bằng:

A. 3

3

a B. 2

3

a C. 2

2

a D. 3

2 a

ĐÁP ÁN

1A 2B 3B 4C 5B 6B 7B 8D 9B 10D 11A 12A 13C 14A 15D 16A 17D 18C 19C 20B 21D 22A 23B 24A 25D 26B 27B 28A 29C 30D 31C 32B 33B 34A 35C 36C 37D 38C 39B 40D 41B 42D 43B 44C 45A 46B 47D 48C 49C 50D

S.ABCD a 2

a 6 S.ABCD

.

S ABCD ABCD a SA^(ABCD)

(SCD) ABCD 600 A

( )

mp SCD

(14)

~ 14 ~

ĐỀ 3 Câu 1: Hàm số 3 2 6 3

3 2 4

x x

y x

A . Đồng biến trên khoảng 2;3 B . Đồng biến trên khoảng  2;  C . Nghịch biến trên khoảng  ; 2 D . Nghịch biến trên khoảng 2;3 Câu 2: Hàm số 2 5

3 y x

x

 

nghịch biến trên

A . B . ;3 C .  3; D. \ 3 Câu 3: Tìm m để hàm số y 1x3 2m 1 x 2 2mx 1

3 đồng biến trên 0;

. 0

A m B m. 0 C m. 0 D m. 0

Câu 4: Hàm số f có đạo hàm là f ' x x4x1 3 2x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A’B’C’D’ có cạnh bằng x, gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A’B’C’D’.. A’B’C’D’ có cạnh bằng x, gọi S

a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.  Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử dụng các công thức

VÍ DỤ 1: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình lăng trụ đứng trong hình 102.  Hướng dẫn: Sử dụng các công thức có sẵn.. Hãy tính thể tích

Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’A. Diện tích toàn của hình nón

Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích đấy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình

Thể tích khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ đã cho bằng.. Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung

[r]

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một