• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Violimpic Toán lớp 1 - Vòng 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Violimpic Toán lớp 1 - Vòng 10"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2020-2021 VÒNG 10

Bài 1. Đừng để điểm rơi

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 3 – 4 = 17 - …………

Câu 2. Kết quả của phép tính: 6 – 5 = ……….

Câu 3. Số liền sau số 45 là số………..

Câu 4. .Chiếc bút nào là ngắn nhất?

a. cái bút 1 b. cái bút 2 c. cái bút 3 d. cái bút 4 Câu 5. Hình dưới có bao nhiêu khối lập phương?

Hình dưới có ………khối lập phương.

a. 3 b. 5 c. 6 d. 8

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu khối hình chữ nhật?

a. 12 b. 18 c. 19 d. 21

Câu 7. Chọn đáp án đúng.

Quan sát hình trên ta thấy hình bên phải hình B là:

a. Hình A b. Hình C và hình D c. Hình A và hình C d. Hình A và hình D Câu 8. Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Cả hai bạn có ………….quyển vở.

Câu 9. Hiện nay tuổi của anh và em cộng lại bằng 30. Hỏi 5 năm trước tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu?

(2)

Trả lời: 5 năm trước, tuổi của hai an hem cộng lại là …………..tuổi.

Câu 10. Nam có 18 viên bi, Nam cho Hải và Tuấn mỗi bạn 3 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Nam còn lại ………..viên bi.

Bài 2. Mười hai con giáp Câu 1. Cho các phép tính:

Trong các phép tính bên, có bao nhiêu phép trừ?

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính: 6 – 3 – 2= ………..

Câu 3. Trong các đáp án dưới đây, số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là:

4 + 1 - ? > 3 – 1 + 1

a. 1 b. 2 c. 3 d. 5

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 + 2 + 3 < 10 + ………. < 10 + 3 + 4 Câu 5. 18 – 7 > …………. > 1 + 8

Câu 6. Hình vẽ dưới có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

a. 4 b. 5 c. 7 d. 8

Câu 7. Những chiếc hộp dưới có dạng hình gì?

a. hình hộp chữ nhật b. hình lập phương c. hình tam giác d. hình tròn

(3)

Câu 8. Quan sát hình dưới đây:

Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?

a. Ở giữa bà và Lan là Lâm b. Bên tay phải của bà là bố.

c. Ở giữa ông và Lan là Lâm d. Bên tay trái của ông là Mẹ.

Câu 9. Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cà chua?

Trả lời: Cả hai bạn mua ……….quả.

Câu 10. Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Trả lời: Cả hai tổ có ……….bạn.

Câu 11. Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: Lúc đầu Minh có ………cái kẹo.

Câu 12. Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Bố hơn con ………….tuổi.

Bài 3. Điền.

Câu 1. Kết quả của phép tính: 80 - 70 + 8 = …………..

Câu 2. Cho: 9 – 3 – 4 – 1 = ……Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 0 b. 1 c. 2 d. 4

Câu 3 .Cho: 9 – 7 + 8 - 7 = ….…Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 0 b. 1 c. 2 d.3

Câu 4. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 7 – 1 …….. 7 – 5 + 6.

a. > b. < c. + d. =

Câu 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 – 4 ………… 19 – 9 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 7 ……….18 – 3 + 4 Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 3 + 2 ……..… 19 – 3 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ……….. = 14 + 4 – 3

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 7 < ………… - 8 < 14 + 3 - 5 Câu 10. Từ 6 đến số liền sau số 14 có bao nhiêu số?

Câu 11. Có bao nhiêu số lớn hơn 8 và không lớn hơn 20?

Câu 12. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 2 ……….. 4 – 0 + 2

(4)

Câu 13. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 – 0 ……..… 2 + 1 Câu 14. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 – 0 …………6 Câu 15. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 7 – 6 – 2 ….. 10 – 5 - 3.

Câu 16. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 4 + 1 + 2 …… 10 – 1.

Câu 17. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 4 – 3 …… 9 – 6 + 2

Câu 18. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + 1 + 2 ……. 10 – 5 – 1 + 5.

Câu 19. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 5 + 1 + 2 ……. 9 – 5 – 1 + 5.

Câu 20. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 8 + 7 ….. 3 + 6 – 7 + 6 Câu 21. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + 3 > ….. – 1 > 8 – 3 + 1 Câu 22. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + ……….. < 13 + 4 – 1 Câu 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 4 + 3 > …… - 1 > 8 – 3 + 2.

Câu 24 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 + 6 – 1 > ……. – 2 > 10 – 6 + 3 Câu 25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 – 2 < 19 - ………. < 4 + 11

Câu 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 – 2 – 1 < 2 + 2 + ………< 8 – 5 + 3 Câu 27 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 17 – 5 + 7 > 19 - …….. > 7 + 10

Câu 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 4 - ……. = 4 – 1 + 5 Câu 29. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 – 1 – 0 = ………. + 2 Câu 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 3 + 1 = 6 + ………. – 3 Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 1 – 7 = 5 + 4 - ………..

Câu 32. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 1 – 4 = 5 + 4 - ………

Câu 33. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: …….+ 1 – 3 = 10 – 7 + 4 Câu 34. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: …… - 0 – 2 = 10 – 4 + 2 Câu 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 + 2 + 1 = 3 – 2 + ………

Câu 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + …… = 10 – 0 – 2.

Câu 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 - ……… + 4 = 3 + 5 + 1.

Câu 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 3 – 1 = 10 - ………. + 2.

Câu 39. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 + 2 – 3 = 3 + ………. – 3.

Câu 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 + 2 – 5 = 3 + …….. – 5.

Câu 41. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 + 2 + …….. = 5 – 0 + 4.

Câu 42. Cho: 10 – 8 + 4 = ……. Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm.

a. 2 + 2 + 1 b. 4 – 0 + 2 c. 2 + 2 + 3 d. 2 + 4 + 2.

Câu 43. Cho: 10- 7 + 6 = …….. – 2 + 1. Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm.

a. 9 b. 8 c. 10 d. 2 + 5

Câu 44. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.

a. 10 – 4 = 5 b. 10 – 6 = 4 c. 10 – 3 – 2 = 5 d. 9 – 5 = 5 Câu 45. Trong các số 50, 10, 90, 80 số bé nhất là………

Câu 46. Cho các phép tính sau:

Phép tính A: 5 + 2 = 8

(5)

Phép tính B: 4 + 3 = 7 Phép tính C: 2 + 6 = 8

Trong các phép tính trên, có bao nhiêu phép tính đúng?

a. 0 b. 1 c. 2 d. 3

Câu 47. Từ 20 đến 60 có bao nhiêu số tròn chục?

Câu 48. Từ 8 đến 18 có bao nhiêu chữ số 1?

Câu 49. Có bao nhiêu số lớn hơn 5 mà không lớn hơn 20?

Câu 50. Từ 4 đến 16 có bao nhiêu chữ số 5?

Câu 51. Từ 7 đến 16 có bao nhiêu chữ số 5?

Câu 52. Số mười lăm viết là……….

Câu 53. Hai chục viết là……

Câu 54. Số nào trừ đi 5 để bằng 12 cộng với 2?

Câu 55. Hai số tròn chục liên tiếp nhau cách nhau mấy đơn vị?

Câu 56. Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90.

Câu 57. Hoa gấp được 6 ngôi sao. Mai gấp được 12 ngôi sao còn Lan gấp được ít hơn số ngôi sao của Hoa và Mai cộng lại 4 ngôi sao. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?

Câu 58. Bà có 40 cái bánh, bà cho Minh 10 cái bánh, cho An 20 cái bánh. Hỏi bà còn lại bao nhiêu cái bánh?

Câu 59. An có 40 quyển vở. Bình có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Cả hai bạn có ………quyển vở.

Câu 60. 5 năm trước, chị hơn em 7 tuổi. Hỏi hiện nay chị hơn em bao nhiêu tuổi?

Câu 61. Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Câu 62. Bạn An có 50 cái kẹo, An cho bạn 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái kẹo?

a. 20 cái kẹo b. 30 cái kẹo c. 40 cái kẹo d. 60 cái kẹo

Câu 63. Bạn An có 30 cái kẹo, An cho em My 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: An còn lại ………cái kẹo.

Câu 64. Ngăn trên có 10 quyển vở, lấy từ ngăn trên xuống ngăn dưới 1 quyển thì hai ngăn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu ngăn dưới có mấy quyển vở?

Trả lời: Lúc đầu ngăn dưới có………quyển vở.

Câu 65. Dũng có 19 quyển vở. Dũng tặng Lan 3 quyển. tặng bạn Hoa và Mai mỗi bạn 2 quyển. Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Dũng còn lại………….quyển vở.

Câu 66. Sau khi An cho Bình 2 viên bi. Bình cho Chi 3 viên bi, Chi cho An 4 viên bi thì ba bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Lúc đầu An có……….viên bi.

Câu 67. Sau khi mẹ cho Minh 4 cái kẹo, Minh cho chị Hoa 3 cái kẹo thì ba mẹ con đều có 14 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: lúc đầu Minh có ………cái kẹo.

Câu 68. Mai có 17 bông hoa, nếu Mai tặng Lan 2 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau.

Vậy Lan có ……….bông hoa.

(6)

Câu 69. Ban đầu trên đĩa có 10 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 4 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 1 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?

Trả lời: …………..quả.

Câu 70. Một trang trại có 40 con gà và 30 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

a. 10 b. 60 c. 70 d. 80

Câu 71. Một trang trại có 20 con gà và 50 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

a. 90 b. 60 c. 70 d. 80

Câu 72. An có nhiều hơn Thủy 5 bông hoa, Thủy có nhiều hơn Hiền 4 bông hoa. Hỏi An có nhiều hơn Hiền bao nhiêu bông hoa?

a. 1 b. 4 c. 5 d. 9

Câu 73. Cho hình dưới đây:

Quan sát hình trên ta thấy bên phải hình con ong là:

a. Hình con cá b. hình con bướm c. hình con mèo d. hình con ong Câu 74. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

a. Số von vịt bên tay trái của bạn Hoa nhiều hơn 3.

b. Số con vịt bên tay trái của bạn Hoa là 3

c. Số con gà bên tay phải của bạn Hoa nhiều hơn 2 d. Số con gà bên tay phải của bạn Hoa nhiều hơn 4.

Câu 75. Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên, ở giữa bạn Huệ và bạn Yến là:

a. Bạn Huệ b. Bạn Thúy c. Bạn Yến d. Bạn Ngọc

(7)

Câu 76. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

a. Bên tay trái bạn Nhi có 3 khối hộp chữ nhật.

b. Bên tay phải bạn Nhi có 3 khối hộp chữ nhật.

c. Bên tay trái bạn Nhi có 3 khối lập phương.

d. Bên tay phải bạn Nhi có 1 khối lập phương.

Câu 77. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

Trên hình có bao nhiêu khối lập phương?

Trả lời: ………khối lập phương.

Câu 78. Có bao nhiêu khối hộp chữ nhật trên hình sau đây?

a. 2 khối b. 3 khối c. 4 khối d. 5 khối

Câu 79. Hình vẽ sau có bao nhiêu khối lập phương?

a. 3 b. 4 c. 5 d.7

Câu 80. Bên hình dưới khối lập phương màu xanh có tất cả bao nhiêu khối lập phương?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

(8)

HƯỚNG DẪN Bài 1. Đừng để điểm rơi

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 3 – 4 = 17 - ……7……

Câu 2. Kết quả của phép tính: 6 – 5 = ……1….

Câu 3. Số liền sau số 45 là số……46…..

Câu 4. .Chiếc bút nào là ngắn nhất?

a. cái bút 1 b. cái bút 2 c. cái bút 3 d. cái bút 4 Câu 5. Hình dưới có bao nhiêu khối lập phương?

Hình dưới có ………khối lập phương.

a. 3 b. 5 c. 6 d. 8

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu khối hình chữ nhật?

a. 12 b. 18 c. 19 d. 21

Câu 7. Chọn đáp án đúng.

Quan sát hình trên ta thấy hình bên phải hình B là:

a. Hình A b. Hình C và hình D c. Hình A và hình C d. Hình A và hình D Câu 8. Nga có 13 quyển vở, Hồng có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Cả hai bạn có ……19…….quyển vở.

(9)

Câu 9. Hiện nay tuổi của anh và em cộng lại bằng 30. Hỏi 5 năm trước tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu?

Trả lời: 5 năm trước, tuổi của hai an hem cộng lại là …………..tuổi.

Hướng dẫn

5 năm trước, tuổi của hai an hem cộng lại là:

30 – 5 – 5 = 20 (tuổi) Đáp số: 20 tuổi

Câu 10. Nam có 18 viên bi, Nam cho Hải và Tuấn mỗi bạn 3 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Nam còn lại ………..viên bi.

Bài làm

Nam còn lại số viên bi là:

18 – 3 – 3= 12 (viên) Đáp số: 12 viên bi Bài 2. Mười hai con giáp

Câu 1. Cho các phép tính:

Trong các phép tính bên, có bao nhiêu phép trừ?

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính: 6 – 3 – 2= ……1…..

Câu 3. Trong các đáp án dưới đây, số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là:

4 + 1 - ? > 3 – 1 + 1

a. 1 b. 2 c. 3 d. 5

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 + 2 + 3 < 10 + ……6…. < 10 + 3 + 4 Câu 5. 18 – 7 > ……10……. > 1 + 8

Câu 6. Hình vẽ dưới có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

a. 4 b. 5 c. 7 d. 8

Câu 7. Những chiếc hộp dưới có dạng hình gì?

(10)

a. hình hộp chữ nhật b. hình lập phương c. hình tam giác d. hình tròn Câu 8. Quan sát hình dưới đây:

Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?

a. Ở giữa bà và Lan là Lâm b. Bên tay phải của bà là bố.

c. Ở giữa ông và Lan là Lâm d. Bên tay trái của ông là Mẹ

Câu 9. Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cà chua?

Trả lời: Cả hai bạn mua ……….quả.

Bài làm

Vy mua số quả cà chua là:

4 + 1 = 5 (quả)

Cả hai bạn mua số quả cà chua là:

4 + 5 = 9 (quả) Đáp số: 9 quả cà chua

Câu 10. Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Trả lời: Cả hai tổ có ……….bạn.

Bài làm Tổ hai có số bạn là:

13 + 2 = 15 (bạn) Cả hai tổ có số bạn là:

13 + 15 = 28 (bạn) Đáp số: 28 bạn

Câu 11. Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: Lúc đầu Minh có ………cái kẹo.

Bài làm

Lúc đầu Minh có số cái kẹo là:

(11)

13 + 4 + 2 = 19 (cái) Đáp số: 19 cái kẹo

Câu 12. Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Bố hơn con …38 – 12 = 26……….tuổi.

Bài 3. Điền.

Câu 1. Kết quả của phép tính: 80 - 70 + 8 = ………18…..

Câu 2. Cho: 9 – 3 – 4 – 1 = ……Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 0 b. 1 c. 2 d. 4

Câu 3 .Cho: 9 – 7 + 8 - 7 = ….…Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 0 b. 1 c. 2 d.3

Câu 4. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 7 – 1 …….. 7 – 5 + 6.

a. > b. < c. + d. =

Câu 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 – 4 ……=…… 19 – 9 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 7 ……<….18 – 3 + 4 Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 3 + 2 …….>.… 19 – 3 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ……2….. = 14 + 4 – 3

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 7 < ……19…… - 8 < 14 + 3 - 5 Câu 10. Từ 6 đến số liền sau số 14 có bao nhiêu số?

Bài làm

Số liền sau số 14 là 15

Từ 6 đến 15 có: 15 – 4 + 1 = 12 số Câu 11. Có bao nhiêu số lớn hơn 8 và không lớn hơn 20?

Bài làm Số lớn hơn 8 là: 9

Không lớn hơn 20. Vậy bằng 20.

Số các số lớn 8 và không lớn hơn 20 là: 20 – 9 + 1 = 12 số.

Câu 12. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 2 ……<….. 4 – 0 + 2 Câu 13. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 – 0 ……=..… 2 + 1 Câu 14. Điền dấu (>,<,=) thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 – 0 ……<……6 Câu 15. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 7 – 6 – 2 …=….. 10 – 5 - 3.

Câu 16. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 4 + 1 + 2 ……=… 10 – 1.

Câu 17. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 4 – 3 ……>… 9 – 6 + 2

Câu 18. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + 1 + 2 …<…... 10 – 5 – 1 + 5.

Câu 19. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 5 + 1 + 2 …<…. 9 – 5 – 1 + 5.

Câu 20. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 8 + 7 …>….. 3 + 6 – 7 + 6 Câu 21. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + 3 > …8….. – 1 > 8 – 3 + 1 Câu 22. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + …4….. < 13 + 4 – 1 Câu 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 4 + 3 > ……9… - 1 > 8 – 3 + 2.

(12)

Câu 24 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 + 6 – 1 > ……10…. – 2 > 10 – 6 + 3 Câu 25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 – 2 < 19 - …5……. < 4 + 11

Câu 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 – 2 – 1 < 2 + 2 + …1……< 8 – 5 + 3 Câu 27 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 17 – 5 + 7 > 19 - ……1….. > 7 + 10 Câu 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 4 - ……2…. = 4 – 1 + 5

Câu 29. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 – 1 – 0 = ……2……. + 2 Câu 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 3 + 1 = 6 + ……4…. – 3 Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 1 – 7 = 5 + 4 - ……7…..

Câu 32. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 1 – 4 = 5 + 4 - …4……

Câu 33. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: …9….+ 1 – 3 = 10 – 7 + 4 Câu 34. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: …10… - 0 – 2 = 10 – 4 + 2 Câu 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 + 2 + 1 = 3 – 2 + …9……

Câu 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 – 5 + …3… = 10 – 0 – 2.

Câu 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 - …5…… + 4 = 3 + 5 + 1.

Câu 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 + 3 – 1 = 10 - …4……. + 2.

Câu 39. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 + 2 – 3 = 3 + …7……. – 3.

Câu 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 + 2 – 5 = 3 + …6….. – 5.

Câu 41. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 + 2 + …5….. = 5 – 0 + 4.

Câu 42. Cho: 10 – 8 + 4 = ……. Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm.

a. 2 + 2 + 1 b. 4 – 0 + 2 c. 2 + 2 + 3 d. 2 + 4 + 2.

Câu 43. Cho: 10- 7 + 6 = …….. – 2 + 1. Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm.

a. 9 b. 8 c. 10 d. 2 + 5

Câu 44. Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.

a. 10 – 4 = 5 b. 10 – 6 = 4 c. 10 – 3 – 2 = 5 d. 9 – 5 = 5 Câu 45. Trong các số 50, 10, 90, 80 số bé nhất là……10………

Câu 46. Cho các phép tính sau:

Phép tính A: 5 + 2 = 8 Phép tính B: 4 + 3 = 7 Phép tính C: 2 + 6 = 8

Trong các phép tính trên, có bao nhiêu phép tính đúng?

a. 0 b. 1 c. 2 d. 3

Câu 47. Từ 20 đến 60 có bao nhiêu số tròn chục?

Bài làm

Từ 20 đên 60 có 5 số tròn chục: 20; 30; 40; 50; 60.

Câu 48. Từ 8 đến 18 có bao nhiêu chữ số 1?

Bài làm

Từ 8 đến 18 có chữ số 1 ở những số: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18.

(13)

Mà 11 có 2 chữ số 1.

Vậy tổng cộng có tất cả 10 chữ số 1.

Câu 49. Có bao nhiêu số lớn hơn 5 mà không lớn hơn 20?

Hướng dẫn Số nhỏ nhất lớn hơn 5 là: 6

Không lớn hơn 20 . Vậy bằng 20.

Tính từ 6 đến 20 có: 20 – 5 = 15 số lớn hơn 5 nhưng không lớn hơn 20.

Câu 50. Từ 4 đến 16 có bao nhiêu chữ số 5?

Hướng dẫn Từ 4 đến 16 có chữ số 5 ở những số: 5 và 15.

Vậy có 2 chữ số 5.

Câu 51. Từ 7 đến 16 có bao nhiêu chữ số 5?

Hướng dẫn:

Từ 7 đến 16 có 1 chữ số 5 (ở số 15) Câu 52. Số mười lăm viết là……15….

Câu 53. Hai chục viết là…20…

Câu 54. Số nào trừ đi 5 để bằng 12 cộng với 2?

Bài làm

Số cần tìm là: 12 + 2 + 5 = 19 Câu 55. Hai số tròn chục liên tiếp nhau cách nhau mấy đơn vị?

Trả lời

Hai số tròn chục liên tiếp cách nhau 10 đơn vị.

Câu 56. Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90.

Bài làm

Số cần tìm là: (90 – 60 ) + 20 – 10 = 40

Câu 57. Hoa gấp được 6 ngôi sao. Mai gấp được 12 ngôi sao còn Lan gấp được ít hơn số ngôi sao của Hoa và Mai cộng lại 4 ngôi sao. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?

Bài làm

Tổng số ngôi sao của Hoa và Mai là:

6 + 12 = 18 (ngôi sao) Lan gấp được số ngôi sao là:

18 – 4 = 14 (ngôi sao)

Đáp số: 14 ngôi sao Câu 58. Bà có 40 cái bánh, bà cho Minh 10 cái bánh, cho An 20 cái bánh. Hỏi bà còn lại bao nhiêu cái bánh?

Bài làm

Bà còn lại số cái bánh là:

40 – 10 – 20= 10 (cái)

Đáp số: 10 cái bánh.

Câu 59. An có 40 quyển vở. Bình có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Cả hai bạn có ………quyển vở.

Bài làm

Cả hai bạn có số quyển vở là:

40 + 20 = 60 (quyển)

(14)

Đáp số: 60 quyển vở.

Câu 60. 5 năm trước, chị hơn em 7 tuổi. Hỏi hiện nay chị hơn em bao nhiêu tuổi?

Bài làm

Số tuổi của chị hơn em không thay đổi theo thời gian.

Hiện nay chị vẫn hơn em 7 tuổi.

Câu 61. Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Bài làm

Lúc đầu Minh có số cái kẹo là:

13 + 4 + 2 = 19 (cái)

Đáp số: 19 cái kẹo Câu 62. Bạn An có 50 cái kẹo, An cho bạn 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái kẹo?

a. 20 cái kẹo b. 30 cái kẹo c. 40 cái kẹo d. 60 cái kẹo

Câu 63. Bạn An có 30 cái kẹo, An cho em My 10 cái kẹo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: An còn lại ………30 – 10 = 20………cái kẹo.

Câu 64. Ngăn trên có 10 quyển vở, lấy từ ngăn trên xuống ngăn dưới 1 quyển thì hai ngăn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu ngăn dưới có mấy quyển vở?

Trả lời: Lúc đầu ngăn dưới có………quyển vở.

Bài làm

Lấy từ ngăn trên xuống ngăn dưới 1 quyển thì hai ngăn có số vở bằng nhau Mỗi ngăn có: 10 – 1 = 9 (quyển)

Lúc đầu ngăn dưới có số quyển vở là:

9 – 1= 8 (quyển vở) Đáp số: 8 quyển vở

Câu 65. Dũng có 19 quyển vở. Dũng tặng Lan 3 quyển. tặng bạn Hoa và Mai mỗi bạn 2 quyển. Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Dũng còn lại………….quyển vở.

Bài làm

Dũng còn lại số quyển vở là:

19 – 3 – 2 – 2 = 12 (quyển) Đáp số: 12 quyển vở

Câu 66. Sau khi An cho Bình 2 viên bi. Bình cho Chi 3 viên bi, Chi cho An 4 viên bi thì ba bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Lúc đầu An có……….viên bi.

Bài làm

Lúc đầu An có số quyển vở là:

15 + 2 – 4 = 13 (viên) Đáp số: 13 viên bi

Câu 67. Sau khi mẹ cho Minh 4 cái kẹo, Minh cho chị Hoa 3 cái kẹo thì ba mẹ con đều có 14 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Minh có bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: lúc đầu Minh có ………cái kẹo.

(15)

Bài làm

Lúc đầu Minh có số cái kẹo là:

14 – 4 + 3 = 13 (cái) Đáp số: 13 cái kẹo

Câu 68. Mai có 17 bông hoa, nếu Mai tặng Lan 2 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau.

Vậy Lan có ……….bông hoa.

Bài làm

Nếu Mai tặng Lan 2 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau, khi đó mỗi bạn có:

17 – 2 = 15 (bông)

Lúc đầu Lan có: 15 – 2 = 13 (bông) Đáp số: 13 bông hoa

Câu 69. Ban đầu trên đĩa có 10 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 4 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 1 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?

Trả lời: ……10 – 4 – 1 = 5……..quả.

Câu 70. Một trang trại có 40 con gà và 30 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

a. 10 b. 60 c. 70 d. 80

Câu 71. Một trang trại có 20 con gà và 50 con vịt. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

a. 90 b. 60 c. 70 d. 80

Câu 72. An có nhiều hơn Thủy 5 bông hoa, Thủy có nhiều hơn Hiền 4 bông hoa. Hỏi An có nhiều hơn Hiền bao nhiêu bông hoa?

a. 1 b. 4 c. 5 d. 9

Câu 73. Cho hình dưới đây:

Quan sát hình trên ta thấy bên phải hình con ong là:

a. Hình con cá b. hình con bướm c. hình con mèo d. hình con ong Câu 74. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

a. Số von vịt bên tay trái của bạn Hoa nhiều hơn 3.

b. Số con vịt bên tay trái của bạn Hoa là 3

c. Số con gà bên tay phải của bạn Hoa nhiều hơn 2 d. Số con gà bên tay phải của bạn Hoa nhiều hơn 4.

(16)

Câu 75. Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên, ở giữa bạn Huệ và bạn Yến là:

a. Bạn Huệ b. Bạn Thúy c. Bạn Yến d. Bạn Ngọc

Câu 76. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

a. Bên tay trái bạn Nhi có 3 khối hộp chữ nhật.

b. Bên tay phải bạn Nhi có 3 khối hộp chữ nhật.

c. Bên tay trái bạn Nhi có 3 khối lập phương.

d. Bên tay phải bạn Nhi có 1 khối lập phương.

Câu 77. Bạn hãy chọn đáp án đúng:

Trên hình có bao nhiêu khối lập phương?

Trả lời: ……5………khối lập phương.

Câu 78. Có bao nhiêu khối hộp chữ nhật trên hình sau đây?

a. 2 khối b. 3 khối c. 4 khối d. 5 khối

Câu 79. Hình vẽ sau có bao nhiêu khối lập phương?

a. 3 b. 4 c. 5 d.7

(17)

Câu 80. Bên hình dưới khối lập phương màu xanh có tất cả bao nhiêu khối lập phương?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hoạt động 2 trang 76 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3 và đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình hộp

[r]

+ Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng tổng diện tích các đa giác đã chia.. Công thức tính

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Nếu tứ giác đủ các điều kiện có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật.. Ví dụ: Hình nào dưới

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu khối hình chữ nhật.. Chọn đáp

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D