• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Toán năm 2017 THPT chuyên quốc học huế lần 2 mã 421 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Toán năm 2017 THPT chuyên quốc học huế lần 2 mã 421 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: Toán

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi

421 Họ và tên:……….Lớp:………. SBD:…….………

.

Câu 1: [2D4-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho số phức z a bi a b  ( , ).

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. | |za2b2 . B. z a bi  . C. z2là số thực. D. z z. là số thực.

Câu 2: [1H3-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hình lập phương

. .

ABCD A B C D    Tính góc giữa hai đường thẳng B D  và A A .

A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.

Câu 3: [2D1-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3

3 2

y x x

 

 .

A. 1

x3. B. 2

x3. C. 2

y3. D. 1 y3.

Câu 4: [2H1-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều, SA^(ABC) và SA=a. Biết rằng thể tích của khối chóp S ABC. bằng 3 .a3 Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S ABC. .

A. 2 3a. B. 2 2a. C. 3 3a. D. 2a.

Câu 5: [2D3-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho f x( ) là hàm số liên tục trên đoạn [ ; ]a bcÎ [ ; ].a b Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. ( )d ( )d ( )d

c b a

a c b

f x x+ f x x= f x x

ò ò ò

. B. ( )d ( )d ( )d

b c b

a a c

f x x+ f x x= f x x

ò ò ò

.

C. ( )d ( )d ( )d

b c c

a a b

f x x- f x x= f x x

ò ò ò

. D. ( )d ( )d ( )d

b a b

a c c

f x x+ f x x= f x x

ò ò ò

.

Câu 6: [2D1-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hàm số ( )

yf x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 3 B. 2

C. 0 D. 1

Câu 7: [2D2-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tính

2018

2018 2

log 4 1 ln

1009 e

  .

A. 2000. B. 1009. C. 1000. D. 2018.

Câu 8: [2D1-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên khoảng ( ; )a b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f x'( ) 0 với mọi x thuộc ( ; )a b thì hàm số f x( ) nghịch biến trên ( ; )a b . B. Nếu hàm số f x( ) đồng biến trên ( ; )a b thì f x'( ) 0 với mọi x thuộc ( ; )a b .

(2)

C. Nếu hàm số f x( ) đồng biến trên ( ; )a b thì f x'( ) 0 với mọi x thuộc ( ; )a b . D. Nếu f x'( ) 0 với mọi x thuộc ( ; )a b thì hàm số f x( ) đồng biến trên ( ; )a b .

Câu 9: [2D3-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tìm họ nguyên hàm của hàm số

2 1

( ) tan 2 .

f x = x+2

A. 2 1

tan 2 d 2 tan 2 2 .

x 2 x x x C

æ ö÷

ç + ÷ = - +

ç ÷

çè ø

ò

. B.

ò

æçççètan 22 x+12ö÷÷÷ødx=tan 2x- 2x+C..

C. 2 1

tan 2 d tan 2 .

x 2 x x x C

æ ö÷

ç + ÷ = - +

ç ÷

çè ø

ò

. D.

ò

æçççètan 22 x+12ö÷÷÷ødx=tan 22 x- 2x+C.. Câu 10: [2D4-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hai số phức z và z’. Trong các

mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. z z '  z z'. B. z z. '  z z. ' . C. z z. 'z z. '. D. z z  ' z z'. Câu 11: [2H1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Hình lăng trụ đứng có đáy là tam

giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 12: [2H2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4. Tính thể tích của khối trụ.

A. 18. B. 10. C. 12. D. 40.

Câu 13: [2H2-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Tính thể tích của khối nón.

A. 2r h2r2 . B. 1 2

3r h. C. r h2r2 . D. r h2 .

Câu 14: [2H1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Gọi V là thể tích của khối hộp .

ABCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢ và V¢ là thể tích của khối đa diện A ABC D¢ ¢ ¢. Tính tỉ số V . V

¢

A. 2

5 V

V

¢= . B. 2

7 V

V

¢= . C. 1 3 V

V

¢= . D. 1

4 V

V

¢= .

Câu 15: [2H3-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; 1;3) và vuông góc với mặt phẳng

( ) :P x3y 1 0.

A. 1 2

3 2 x t

y t

z t

 

   

  

. B.

1 3 3 x

y t

z

 

  

 

. C. 1 3

3 x t

y t

z t

 

   

  

. D. 1 3

3 x t

y t

z

 

   

 

.

Câu 16: [2D2-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Nghiệm của phương trình log10100.x 250 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

0; 2 . B.

2;

. C.

 ; 2

. D.

2;0

.

Câu 17: [2H3-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?

A. y2z 1 0. B. 2y z 0. C. 2x y  1 0. D. 3x 1 0.

(3)

Câu 18: [1D2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc là bằng nhau.

A. 1

4. B. 1

3. C. 1

6. D. 1

2.

Câu 19: [2H2-1] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 30.

Câu 20: [1D2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho tập X

1, 2,3,....,10

. Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

(I). “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X”.

(II). “Tập B

1, 2,3

là một chỉnh hợp chập 3 của X”.

(III). “A103 là một chỉnh hợp chập 3 của X”.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 21: [2H1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hình lăng trụ tam giác đều .

ABC A B C   có cạnh đáy bằng .a Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng (ABC) bằng 45 .o Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3 3 24

a . B. 3 3

4

a . C. 3 3

6

a . D. 3 3

12 a .

Câu 22: [2D1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Hàm số f x( )x3ax2bx c đạt cực tiểu tại điểm x1, (1)f  3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

Tính T   a b c.

A. T9. B. T 1. C. T  2. D. T  4.

Câu 23: [1D2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Giả sử trong khai triển

1ax

 

1 3 x

6 với a thì hệ số của số hạng chứa x3 là 405. Tính a.

A. 9. B. 6. C. 7. D. 14.

Câu 24: [2D3-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho a> >-b 1. Tích phân ln( 1)d

b

a

I

xx bằng biểu thức nào sau đây?

A. I (x1) ln(x1)ba a b. B. I (x1) ln(x1)ba  b a.

C. 1

( 1)

b

a

Ix

 . D. ln( 1)

1

b b a

a

I x x x dx

   x

.

Câu 25: [2H2-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi

 

P là mặt phẳng chứa đường thẳng BC và vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Trong

 

P , xét đường tròn (C) đường kính BC. Tính bán kính của mặt cầu chứa đường tròn (C) và đi qua điểm A.

A. a 3. B. 3

2

a . C. 3

3

a . D. 3

4 a .

(4)

Câu 26: [2H3-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với (1;1;1), (2;3;0).A B Biết rằng tam giác ABC có trực tâm (0;3;2),H tìm tọa độ của điểm C.

A. C(3;2;3). B. C(4;2;4). C. C(1;2;1). D. C(2;2;2).

Câu 27: [2D4-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26z 13 0. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức w 

i 1

z1. A. M

 5; 1

. B. M

 

5;1 . C. M

 1; 5

. D. M

 

1;5 .

Câu 28: [2D1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Đồ thị hàm số

2 2

1 4 y x

x

 

 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 29: [2D2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Giả sử x y z, , thỏa mãn hệ phương

trình

2 .4 .16 1 4 .16 .2 2 16 .2 .4 4

x y z

x y z

x y z

 

 

 

. Tìm x.

A. 3

8. B. 8

3. C. 4

7. D. 7

4 Câu 30: [2D1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hàm số

( )

yf x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x( ) m 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. m3. B. m 3. C.  4 m 3. D. m3.

Câu 31: [1D1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y x sin2x. B. ycotx. C. ysinx. D. y x3.

Câu 32: [2D2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau đây?

(I). logablogac với mọi số thực a0;b0;c0;a1;b c. (II). log ( . ) log .loga b cab ac với mọi số thực a0;b0;c0;a1.

(III). logabnnlogab với mọi số thực a0;a1;b0, n là số tự nhiên khác 0.

(IV). alogbcclogba với mọi a0;b0;c0;b1.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 33: [2H2-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó.

A. 2

 . B.

4

 . C.

3

 . D. .

(5)

Câu 34: [2D2-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] [2D2-3] Tập tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình

 

2 9 2 1

3xx 9 5x 1 là một khoảng

a b,

. Tính b a

A. 6 . B. 3 . C. 4. D. 8 .

Lời giải

Chọn. A.

Ta xét 2 trường hợp:

TH1: Nếu x2     9 0 3 x 3 thì

229

1 2 9

2

1

3 1

3 9 .5 1

9 .5 0

x

x x

x x

x

 

    

  

 , do đó BPT

vô nghiệm.

TH2: Nếu x2    9 0 x 3 hoặc x3 thì

229

1 2 9

2

1

3 1

3 9 .5 1

9 .5 0

x

x x

x x

x

 

    

  

 , do

đó tập nghiệm của bất phương trình là x   

; 3

 

3; 

Vậy các số thực x 

3,3

thỏa ycbt.

Khi đó a 3,b   3 b a 6

Lời bình: Ở bài toán này ta thấy VP1 nên ta phải dùng phương pháp đánh giá để giải quyết, mấu chốt của bài toán do 3x29  0, x và 5x1 0, x nên VT 1 phụ thuộc vào x29 nên ta nhận xét BPT theo x29.

Câu tương tự

Bài 1: [2D4-1] Gọi S  

;a

 

b;

là tập các số thực x thỏa mãn bất phương trình

 

2 4 2 1

2xx 4 3x 1. Tính a b

A. 6 . B. 4. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn. C.

 

2 4 2 1

2x x 4 3x 1 Ta xét 2 trường hợp:

TH1: Nếu x2     4 0 2 x 2 thì

22 4

1 2 4

2

1

2 1

2 4 .3 1

4 .3 0

x

x x

x x

x

 

    

  



Do đó bất phương trình vô nghiệm.

TH2: Nếu x2    4 0 x 2 hoặc x2thì

224

1 2 4

2

1

2 1

2 4 .3 1

4 .3 0

x

x x

x x

x

 

    

  

 ,

do đó tập nghiệm của bất phương trình là x   

; 2

 

2; 

. Vậy a b    2 2 4

Bài 2: [2D4-1] Tập các số thực x không thỏa mãn bất phương trình

 

2 2 2 1 8

1 2

4 1 7 17 16

7

x x

x x

    là một khoảng

a b,

. Tính a2b23ab
(6)

A. 44. B. 48 . C. 44. D. 50. Lời giải

Chọn. B.

 

 

 

2

2

2

2 2 1 8

1 2

2 2 1 2 1 16

16 2 2 1

4 1 7 17 16

7

4 1 7 17.7 4

4 16 7 1

x x

x

x x x

x x

x x

x

   

    

   

Ta xét 2 trường hợp:

TH1: Nếu x216 0    4 x 4 thì

2216

2 1 2 16

2

2 1

4 1

4 16 .7 1

16 .7 0

x

x x

x x

x

 

    

  



Do đó bất phương trình vô nghiệm.

TH2: Nếu x216 0   x 4 hoặc x4thì

2216

2 1 2 16

2

2 1

4 1

4 16 .7 1

16 .7 0

x

x x

x x

x

 

    

  



,

do đó tập nghiệm của bất phương trình là x   

; 4

 

4; 

Vậy a2b23ab 

 

4 242 3 4 4 48

 

.

Câu 35: [2H1-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3,

3

a tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE).

A. 2 3

a. B. 2

3

a . C.

3

a. D. 3

3 a .

Câu 36: [1D2-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Có bao nhiêu cách chia một nhóm 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2 người và hai nhóm 1 người.

A. 60 . B. 90 . C. 180 . D. 45 .

Lời giải Chọn D.

Cách 1:

+) Chọn ra 2 người từ 6 người để làm nhóm 2 người thứ IC62 cách.

+) Chọn ra 2 người từ 4 người còn lại để làm nhóm 2 người thứ IIC42 cách.

+) 2 người còn lại tự tách thành hai nhóm 1 người, có 1 cách.

Do mỗi nhóm 2 người có vai trò như nhau (không tính thứ tự) nên số cách chia là

2 2

6. 4

.1 45 2!

C C  cách.

Cách 2:

+) Chọn ra 4 người để thực hiện chia thành hai nhóm 2 người có C64 cách.

Chọn ra 2 từ 4 người vừa chọn ở trên để lập nhóm 2 người thứ IC42 cách.

2 người còn lại sẽ là nhóm 2 người thứ II, có 1 cách.

(7)

Suy ra số cách chia hai nhóm 2 người là 64. .142 2! 45

C C  cách. (do hai nhóm này không tính thứ tự)

+) 2 người còn lại tự tách thành hai nhóm 1 người, có 1 cách.

+) Vậy số cách chia thỏa đề bài là 45.1 45 cách.

Nhận xét: mấu chốt trong dạng bài này là các nhóm có số thành viên giống nhau là không tính thứ tự nên khi tính số cách chia các nhóm này theo quy tắc đếm thông thường, ta cần chia đi số lần lặp lại.

Câu tương tự

Bài 1: [1D2-3] Có bao nhiêu cách chia 14 người thành ba nhóm 3 người, hai nhóm 2 người và một nhóm 1 người?

A. 100.900.800 . B. 8.408.400 . C. 50.450.400 . D. 20.180.160 . Lời giải

Chọn B.

Cách 1: có 143. 113. 83 52. 32

. .1 8408400

3! 2!

C C C C C

 cách.

Cách 2: có 149. . .193 63 54. .142

. .1 8408400

3! 2!

C C C C C

 cách.

Bài 2: [1D2-3] Một đoàn tình nguyện gồm 17 thành viên. Đoàn cần chia ra thành hai nhóm 4 người và ba nhóm 3 người. Do nhiệm vụ cấp thiết nên hai nhóm 4 người nhận ngay nhiệm vụ để về hai xã A, B để công tác. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

A. 2.858.856.000 . B. 238.238.000 . C. 476.476.000 . D. 952.952.000 . Lời giải

Chọn C.

+) Chọn ra 4 người từ 17 người để về xã A, có C174 cách.

+) Chọn ra 4 người từ 13 người còn lại để về xã B, có C134 cách.

+) Chọn ra 3 người từ 9 người còn lại để lập nhóm 3 người thứ IC93 cách.

+) Chọn ra 3 người từ 6 người còn lại để lập nhóm 3 người thứ IIC63 cách.

+) 3 người còn lại sẽ là nhóm 3 người thứ III, có 1 cách.

Mỗi nhóm 3 người vai trò như nhau nên có

3 3

4 4 9 6

17 13

. . . .1 476.476.000 3!

C C C C  cách.

Câu 37: [1D2-4] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích của ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6.

A. 82

216. B. 90

216. C. 83

216. D. 60

216. Lời giải

Chọn C.

Cách 1: Số phần tử không gian mẫu n

 

 63216. Mặt 3 xuất hiện 3 lần 1 kết quả.
(8)

Mặt 3 xuất hiện 2 lần

 

3; 3; c

 

2.C32 kết quả.(có 2 cách chọn clà 1 hoặc5).

Mặt 3 xuất hiện 1 lần

 

3; ;b c

 

2 .2C31 kết quả (b c,

 

1; 5 )

Mặt 3không xuất hiện  có 43 cách. (Chỉ xuất hiện các mặt 1; 2; 4;5 )

 

1 2.C32 2 .2 31 43 83

n A C

      kết quả.

( ) 83 P A 216

  .

Cách 2:

TH1: Các mặt xuất hiện nằm trong tập

1;2; 4;5 có

43 kết quả.

TH2: Các mặt xuất hiện nằm trong tập

1;3;5 có

3 kết quả.3 Trong 2 trường hợp trên có 23 kết quả trùng nhau.

3 3 3

( ) 4 3 2 83

n A     . ( ) 83

P A 216

  .

Bài 1: [2D4-1] Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Gọi P là tích của năm số ở năm lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P chia hết cho 6.

A. 6541

7776. B. 1234

7776. C. 1235

7776. D. 6540

7776. Lời giải

Chọn. A.

Số phần tử không gian mẫu n

 

 65 7776.

TH1: Các mặt xuất hiện nằm trong tập

1;2; 4;5 có

45 kết quả.

TH2: Các mặt xuất hiện nằm trong tập

1;3;5 có

3 kết quả.5 Trong hai trường hợp trên có 25 kết quả trùng nhau.

5 5 5

( ) 4 3 2 1235

n A     . 1235 6541 (A) 1

7776 7776

P    .

Bài 2: [2D4-1] Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A, tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45.

A. 83

2268. B. 53

2268. C. 75

2266. D. 51

2266. Lời giải

Chọn. B.

(9)

Ta có n

 

 A108A97.

Cách 1: Gọi A là tập hợp các số a có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45.

Khi đó a chia hết cho 5 và 9 (tổng các chữ số chia hết cho 9 và số hàng đơn vị bằng 0 hoặc 5).

Trường hợp 1: a có hàng đơn vị bằng 0

7chữ số còn lại có chữ số 9 và 3 trong 4 bộ số

 

1;8 ,

 

2;7 ,

 

3;6 ,

 

4;5 có 4.7! số.

Trường hợp 2: a có hàng đơn vị bằng 5

 7 chữ số còn lại có chữ số 43 trong 4 bộ số

 

0;9 ,

 

1;8 ,

 

2;7 ,

 

3;6 .

* Không có bộ

 

0;9 , có 7! số.

* Có bộ

 

0;9 , có C32

7! 6!

số (trừ đi số trường hợp có số 0đứng đầu).

 

4.7! 32

7! 6!

n A C

    số.

 

32

 

8 7

10 9

4.7! 7! 6! 53

2268 P A C

A A

 

  

 .

Cách 2:

Số cần tìm có dạng

1 2 7 7

1 2 7 1

... 0 ... 5 i i 9 a a a

a a a a

  

  

Bộ gồm các số trong tập

1; 2;3;4;5;6;7;8;0 có

7! số.

Bộ gồm các số trong tập

 

 

 

0; 2;3; 4;5;6;7;9 0;1; 2; 4;5;7;8;9 0;1;3;4;5;6;8;9





có 3.7! 3.6.6! số.

Bộ gồm các số trong tập

0;1; 2;3;6;7;8;9

7! số.

8 7

10 9

5.7! 3.6.6! 53

( ) 2268

P A A A

   

 .

Câu 38: [2D1-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2 3

3 1

m m

y x x

  

 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3

Lời giải Chọn A.

+) Tập xác định: D \

 

1 .
(10)

+)

 

2 2

' 3 3

1

m m

y x

  

 . Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó thì y' 0,  x D. +) Nếu m23m    0 3 m 0, thì y' 0,  x D, vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

+) Nếu 2 0

3 0

3 m m m

m

 

      , khi đó

 

2 1

2 2

2 2

1 1 1

' 0 3 3

1 3 1 1

3

x x x m

y m m

x m

x x

       

 

 

          



Dễ thấy với 0 3 m m

 

  

 thì x1  1 x2. Vậy hàm số không thể đồng biến trên từng khoảng xác định của nó (có thể minh họa bằng bảng biến thiên)

+) Kết luận: Điều kiện bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 3  m 0, vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Lời bình: Bài toán tương tự có thể phát biểu như sau:

“ Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số g m

 

y ax bx c

 (với a b, 0) đồng biến

a0

, nghịch biến

a0

trên từng khoảng xác định của nó.”

Dễ thấy

 

 

2

' b g m. y a

  bx c

 nên:

+) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

 

0

. 0

a b g m

 

  

+) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

 

0

. 0

a b g m

 

  

Bài toán tương tự:

Bài 1: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2018 để hàm

số 5 2 3

4 7

y x m x

  

 , đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. 2020 . B. 2017 . C. 2018. D. 2019

(11)

Lời giải Chọn A.

+) Tập xác định: \ 7 D   4

  .

+)

 

 

2

4 2 3

' 5 4 7

y m

x

  

 .

+) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó 2 3 0 3

m m 2

      . +) Giá trị thỏa mãn là m 

1;0;1;...;2018

, suy ra có 2020 giá trị.

Bài 2: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m là số nguyên tố, để hàm số

2 18 45

2 5 4

m m

y x

x

 

  

 , nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. 5 . B. 4 . C. 6. D. 7

Lời giải Chọn A.

+) Tập xác định: \ 5 D   4

  .

+)

 

 

2

2

4 18 45

' 2

5 4

m m

y x

 

  

 .

+) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó m218m45 0   3 m 15. +) Giá trị thỏa mãn là m

3;5;7;11;13

, suy ra

có 5 giá trị.

Câu 39: [2D3-4] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X - Game là một khối bê tông có chiều cao từ mặt đất lên là 3,5 m. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng AB2m .Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là một hình tam giác vuông cong ACE với AC4m,

3,5

CE m và cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí M là trung điểm của AC thì tường cong có độ cao 1m (xem hình minh họa bên). Tính thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó.

A. 9,75m .3 B. 10,5m .3 C. 10 m .3 D. 10, 25m .3

(12)

Lời giải Chọn C.

+) Giả sử tam giác vuông cong ACE có diện tích là S. Khi đó thể tích khói tường cong là

2

0

. 2

V S xd S.

+) Gắn hệ trục tọa độ sao cho cạnh cong AE nằm trên đường parabol

 

P như hình vẽ.

Ta có

 

P y ax: 2bx c qua ba điểm

 

0;0 ,

 

2;1 , 4;7

2

 

  

A M E nên

 

2

3 0 16

1 3 1

4 2 1 :

8 16 8

7 0

16 4 2

  

  

       

 

 

    

 

a c

a b b P y x x

a b c

.

Khi đó, gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P , trục Ox và hai đường thẳng x0,

4

x . Ta có 4 2 3 2 4

 

2

0 0

3 1

16 8 16 16 5

 

 

   xx  

S x x dx m .

+) Vậy V 2S10

 

m3 .

Câu 40: [2H1-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD cân tại CBCD 120.

 

SAABCDSA a . Mặt phẳng

 

P đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích khối chóp S AMNP. .

A. 3 3 42

a . B. 2 3 3

21

a . C. 3 3

14

a . D. 3 3

12 a . Lời giải

Chọn A.

(13)

Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABDI là trung điểm BD thì 3 2 AIa ;

1 3

3 6

OIAIa .

Tam giác ICD vuông I có ICD 60 , 1

2 2

IDBDa và .cot 60 3 6 IC ID  a .

OC đối xứng nhau qua đường thẳng BD 2 3 3 AC AI IC a

    .

Khi đó BD AC BD

SAC

BD SA

   

 

BDSC

SC

 

P nên BD//

 

P

Do đó

   

   

//

P SBD MP

MP BD SBD ABCD BD

 

 

  



Lại có

 

 

BD SAC

BD AN AN SAC

   

 

 ANMP

Tam giác SAC vuông tại ASN SC SA.  2 SN SA22 SC SC

  2 2 2 3

7

SN SA

SC SA AC

  

Tam giác ABCSD a 2 ; 2 2 3 3

BCICIBaAC2AB2BC2

 tam giác ABC vuông tại B BC

SAB

; AM

SAB

BCAM Lại có tam giác SAB vuông nên AMSBM là trung điểm SB 1

2 SM

SB  Mà MP BD// nên 1

2 SP SM SDSB

S

A D

B C

M N

P

O I K

(14)

Mặt khác

ABCD ABC BCD

SSS 2 3 1 . .sin1200 2 3

4 2 3

a a

CB CD

   . Suy ra 3

.

3

S ABCD 9

V V a .

Khi đó .

.

.

S AMN S ABC

V SM SN

VSB SC 3 1 3 7 2 14.

  . 3

S ANP 28

V V

  . Do đó . 3

S ANM 28

VV .

Vậy .

.

3 14

S AMNP S ABCD

V

V3

.

3

S AMNP 42 V a

  .

Các câu tương tự

Bài 1: [2H1-3] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a 2. Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB, SD, SC lần lượt tại

B, D, C. Thể tích khối chóp S AB C D   là:

A.

2 3 3

a9

V . B.

2 3 2

a3

V . C.

3 2

a 9

V . D.

2 3 3

a3

V .

Lời giải Chọn. C.

C' D'

O A D

B C

S

B'

Ta có: . 2

1. . 2

3

S ABCD

V a a 3 2

a 3 .

Ta có AD 

SDC

ADSD; AB 

SBC

ABSB. Do SC

AB D 

SCAC.

Tam giác SAC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC. Trong tam giác vuông S AB ta có

2 2

SB SA SB SB

 2 22

 3a a

2

3.

. .

     

SAB C D SAB C S AC D

S ABCD S ABCD

V V V

V V

1 2

   

 

   

SB SC SD SC SB SC SD SC

 

SB SC SB SC

2 1.

 3 2 1

3.

(15)

Vậy

3 2

   9

SAB C D

V a .

Bài 2: [2H1-3] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a 2. Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng

AB D 

cắt SC tại C. Thể tích khối chóp SAB C D   là:

A. 2 3 3

a9

V . B. 2 3 2

a3

V . C. 3 2

a 9

V . D. 2 3 3

a3

V .

Lời giải Chọn. C.

C' D'

O A D

B C

S

B'

Ta có: . 1 2 . . 2

3

S ABCD

V a a 3 2

a 3 .

B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SDnên ta có SC

AB D 

. Gọi Clà hình chiếu của A lên SC suy ra SC ACAC

AB D 

A nên

 

  

AC AB D hay CSC

AB D 

.

Tam giác SAC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC. Trong tam giác vuông S AB ta có

2 2

 SB SA

SB SB

2 2

2

 3a a

2

3.

. .

     

SAB C DSAB C S AC D

S ABCD S ABCD

V V V

V V

1 2

   

 

    SB SC SD SC

SB SC SD SC

 

SB SC SB SC

2 1.

 3 2 1

3. Vậy

3 2

   9

SAB C D

V a .

(16)

Câu 41: [1D1-4] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] [1D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các

nghiệm thuộc khoảng

0; 2018

của phương trình sau

   

3 1 cos 2 x sin 2x4cosx 8 4 3 1 sin x. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 103255. B. 310408 3

 . C. 312341 3

. D. 102827. Lời giải

Chọn B.

Ta biến đổi tương đương phương trình đã cho

   

3 1 cos 2 x sin 2x4cosx 8 4 3 1 sin x

2 3 sin2 x 2sin cosx x 4cosx 8 4 3 sinx 4sinx 0

      

   

   

2 3 sin2 2sin cos 4sin 4cos 4 3 sin 8 0 0

2sin 3 sin cos 2 4 3 sin cos 2 0

x x x x x x

x x x x x

       

      

   

2 sin 2 3 sin cos 2 0

3 sin cos 2 0 sin 0

6

x x x

x x x

    

 

       

3 2 xk

   với k.

Vì các nghiệm thuộc khoảng

0; 2018 ta có

1 1009 1

0 2 2018

3 k 6 k 6

 

         và k suy ra k

0,1, 2,...,321

.

Do đó 2 4 642

3 3 3 3

S                322 2

2 3 321

3

    

     

322 310408

103362

3 3

  

   .

Bình luận:

- Đây là dạng phương trình lượng giác giải bằng cách biến đổi tương đương đưa về phương trình tích.

- Bài tương tự

Bài 1. [1D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng

1; 2019 của phương trình

sau 3 1 cos 2

x

sin 2x

3 3 4 cos

x3sinx 6 0.

Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 103255. B. 6119585

6

 . C. 312341 3

. D. 102827.

(17)

Bài 2. [1D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng

1; 2019 của phương trình

sau 3 sin 2xcos 2x6 3 cosx10sinx13 0 . Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 103255. B. 6113531 6

 . C. 312341 3

. D. 102827.

Câu 42: [2D4-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tìm môđun của số phức z biết

   

4 1 4 3 .

z  i z   z i

A. 1

z  2. B. z 2. C. z 4. D. z 1

Câu 43: [2D1-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho hàm số y f x

 

. Hàm số

 

yf x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?

 

I . Trên K, hàm số y f x

 

có hai điểm cực trị.

 

II . Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại x3.

 

III . Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x1.

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn D.

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

, ta có bảng xét dấu:

x  x1 x2 x3 

 

f x  0  0 0 

Như vậy: trên K, hàm số y f x

 

có điểm cực tiểu là x1 và điểm cực đại là x2, x3 không phải là điểm cực trị của hàm số.

Bài tập tương tự

Bài1: [2D1-2] Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
(18)

y = f'(x)

x y

x1

O x2 x3

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?

 

I . Trên K, hàm số y f x

 

có ba điểm cực trị.

 

II . Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x3.

 

III . Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x2.

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn. C.

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

, ta có bảng xét dấu:

x  x1 x2 x3 

 

f x 0 0  0 

Như vậy: trên K, hàm số y f x

 

có điểm cực đại là x1 và điểm cực tiểu là x2, x3 không phải là điểm cực trị của hàm số.

Bài 2: [2D1-2] Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

y = f'(x)

x y

x4

x1

Ox2 x3

Chọn khẳng định đúng ?

A. Hàm số y f x

 

có 2 cực đại và 2 cực tiểu.

B. Hàm số y f x

 

có 3 cực đại và 1 cực tiểu.
(19)

C. Hàm số y f x

 

có 1 cực đại và 2 cực tiểu.

D. Hàm số y f x

 

có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

Lời giải Chọn C.

Qua x3 thì y f x

 

không đổi dấu, nên ta coi như không xét x3. Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

, ta có bảng xét dấu:

x 

x1 x2 x4 

 

f x  0  0 0 

Như vậy: trên K, hàm số y f x

 

có điểm cực đại là x2 và điểm cực tiểu là x1, x4.

Câu 44: [1D1-2] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) cos 22 sin cos 4

f xxx x trên . A. min ( ) 7

2

x f x

. B. min ( ) 3x f x . C. min ( ) 10 3

x f x

. D. min ( ) 16

5

x f x

.

Câu 45: [2D4-3] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m

1 x 1  x 3

2 1x2  5 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng

a b;

. Tính 5

b7a. A. 6 5 2

35

 . B. 6 5 2

7

 . C. 12 5 2

35

 . D. 12 5 2

7

 .

Câu 46: [2D4-4] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho số phức z x yi  với x y,  thỏa mãn z  1 i 1 và z 3 3i  5. Gọi , Mm lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 .y Tính tỉ số M.

m A. 9

4. B. 7

2. C. 5

4. D. 14

5 . Lời giải

Chọn B.

Gọi A là điểm biểu diễn số phức z. Theo giả thiết A thuộc miền ngoài của hình tròn tâm

 

1;1

I , bán kính R1(kể cả biên của đường tròn) và nằm ở miền trong của hình tròn tâm

 

3;3

J , bán kính R 5 (kể cả biên của đường tròn). Như vậy điểm A thuộc miền tô đậm trên hình vẽ sau

(20)

Gọi d là đường thẳng có phương trình x2y P 0. Khi đó để bài toán có nghiệm thì đường thẳng dvà miền gạch chéo phải có điểm chung. Do vậy ta cần có

 

d J d,  5  9 5 5

P

  4 P 14. Vậy M 14m4. Cụ thể:

+ M 14 đạt được khi

  

2

2

2 14 0

3 3 5

x y

x y

  



   



4 5 x y

 

  . + m

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn chia hết cho 2 mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng

Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón.. Tính bán kính của

Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) và viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P).. Chọn mỗi khối 1 đoàn

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam.. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam

 Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.. Tính xác suất để phương trình trên có ba nghiệm thực

Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác

Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V.. Hình chiếu của D trên mặt

Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa.. Tính xác suất để khi gieo hai đồng xu cùng lúc được kết quả