• Không có kết quả nào được tìm thấy

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Vật lý lớp 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Vật lý lớp 6"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

120Nhi tđ (0C)ệ ộ 100

80 60

0 5 10 15 20Th igian(phút) 40 ờ Hình1

Họ và tên………. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Lớp………… Môn: Vật lý lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm Lời nhận xét của Giáo Viên

I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:

1. Câu nói nào đúng về ròng rọc động:

A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo 2. Dùng ròng rọc động để kéo vật có trọng lượng 400N lên cao thì phải cần lực có độ lớn tối thiểu bằng:

A. 500N. B. 1000N. C. 200N. D. 400N.

3.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?

A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.

4. Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì:

A Săm, lốp dãn nở không đều. B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ.

C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Lốp xe quá cũ.

5. Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?

A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện 6. Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?

A.Vì khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.

C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.

7.Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?

A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.

8.Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?

A. Hơnóngnút chai. B. Hơnóngcổ chai C.Hơnóngthân chai. D. Hơnóngđáy chai.

9.Nhiệtkế y tếcógiớihạnđolà :

A. 0oCđến 100oC B. 0oCđến 130oC C. 35oCđến 42oC D. 35oCđến 43oC 10. Trườnghợpnàodướiđây, khôngxảyrasựnóngchảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.

C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.

11.Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :

A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy

12. Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?

A.Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài.

C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc.D. Vì cốc bị nứt.

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

1. a) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của cácchất .

b) Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?

2. Sựnóngchảylàgì? Sựđôngđặclàgì?Trongviệcđúctượngbằngđồng, cónhữngquátrìnhchuyểnthểnàocủađồng ? 3. Hình1 biểudiễnsựthayđổinhiệtđộcủabăngphiếnđựngtrong

mộtốngnghiệmđượcđunnóngliêntục.

a)Môtảhiệntượngxảyratrongốngnghiệmtrongcáckhoảng thờigian:

- Từphút 0 đếnphútthứ 5.

- Từphút 5 đếnphútthứ 15.

- Từphút 15 đếnphútthứ 20.

b)Trongkhoảngthờigiantừphútthứ 5 đến phút thứ 15 băngphiếntrongốngnghiệmtồntại ở nhữngthểnào?

(2)
(3)

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐÁP

ÁN C C D C B A D B A D C C

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

Nội dung Điểm

CÂU 1

a) Cácchấtrắn, lỏng, khínởrakhinhiếtđộ tang, co lạikhilạnhđi - Cácchấtrắn, chấtlỏngkhácnhaunởvìnhiệtkhácnhau.

Cácchấtkhíkhácnhaunởvìnhiệtgiốngnhau

0.5 0.5 b) Vìkhinhiệtđộtăng, nướcngọttrong chai sẽnởra.Nêuđóngđầy chai

thìsẽgâycảntrởsựnởracủanướcgâylực rats lớn 1

CÂU 2

Sựnóngchảylàsựchuyểntừthểrắn sang thểlỏng 1

Sựđôngđặclàsựchuyểntừthểlỏngsang thểrắn 1

Trongquátrìnhđúcđồngxảyra 2 quátrìnhchuyểnthểlàsựnóngchảyvàđôngđặc 1 CÂU 3

a) - Từphút 0 đếnphútthứ 5: nhiệtđọtăng

- Từphút 5 đếnphútthứ 15: nhiệtđọkhôngthayđổi - Từphút 15 đếnphútthứ 20: nhiệtđộtăng

1

b)Trongkhoảngthờigiantừphútthứ 5 đếnphútthứ 15 băngphiếntrongốngnghiệmtồntại ở nhữngthểrắnvàthểlỏng

1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ HỌC KÌ II

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG

TL TN TL TN TL TN

Ròngrọc 1

0.25

1 0.25

2

0.5 Sựnởvìnhiẹtcủacácchấtvàứngdụn

g 1

1 2

0.5

3 0.75

1 1

1 0.25

8

3.5

Nhiệtkế - nhiệtgiai 1

0.25

1

0.25 Sựchuỷenthểcuacácchất 2

2 2

0.5 1

1

2 2

1 0.25

8

5.75

TỔNG 3

3 6

1.25 1

1 5

1.25 3

3 2

0.5 10

10

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2. Giả sử trong một giếng nước để lâu ngày có chứa khí X gây ngạt cho con người khi xuống nạo vét. Xác định công thức hóa học của khí X, viết phương trình phản ứng

- Các chất khi nóng lên đều nở ra nghĩa là thể tích (V) của chúng tăng lên ,khối lượng(m), trọng lượng (P) của chúng không đổi vì vậy khối lượng

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy kiểm tra trong các câu sau:..

Trả lời: Khi rót nước vào phích có một lượng không khí bên ngoài tràn và, nếu đậy nút ngay lại thì lượng khí này sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên nở ra và làm

Để công việc dễ dàng hơn, người công nhân này dùng một hệ thống ròng rọc động để đưa thùng hàng lên cao.. Biết rằng lực kéo của công nhân khi dùng ròng

+ Đại điền trang thuộc sở hữu của các đại điền chủ (hiện đại cơ giới – xuất khẩu) + Tiểu điền trang thuộc sở hữu của các hộ nông dân (dưới 5 ha, hình thức canh tác

8.1 Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh sau khi kiểm định nếu đạt các yêu cầu quy định theo quy trình kiểm định này được cấp

Sau đó, GVCN xem trong lớp có học sinh chậm tiến bộ không, chậm tiến bộ ở mặt nào và hoàn cảnh nào, từ đó đề ra các biện pháp giáo dục tích cực và xây dựng kế hoạch công