1
CHƯƠNG 1: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN Bài 1: Menden và di truyền học
Trường THCS Đức Giang
2
I. DI TRUYỀN HỌC
1. Di truyền, biến dị là gì? Cho ví dụ.
2. Di truyền và biến dị được biểu hiện
thông qua quá trình nào??
3
I. DI TRUYỀN HỌC
- Di truyền: là hiện tượng các tính trạng được truyền từ bố, mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
- Biến dị: là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
- Di truyền và biến dị được biểu hiện qua quá trình sinh sản.
4
I. DI TRUYỀN HỌC
Th nào là di truy n h c? ế ề ọ Ngành di truy n h c có ý ề ọ
ngh a gì?ĩ
5
I. DI TRUYỀN HỌC
- N i dung: ộ
+ C s v t ch t.ơ ở ậ ấ + C ch .ơ ế
+ Quy lu t .ậ - ng d ng:Ứ ụ
+ Là c s khoa h c c a ch n gi ng.ơ ở ọ ủ ọ ố + Trong y h c, nghiên c u.ọ ứ
Di truyền và biến dị
1. Một số thuật ngữ:
- Tính trạng: là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể.
- Cặp tính trạng tương phản: là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng.
- Nhân tố di truyền: qui định các tính trạng của sinh vật.
- Giống (hay dòng) thuần chủng: là giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
2. Một số kí hiệu:
- P: cặp bố mẹ xuất phát - x: phép lai
- G: giao tử (giao tử đực : và giao tử cái: )
- F: Thế hệ con ( F1: là thế hệ của P; F2: là thế hệ của F1) 6 III. Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của Di truyền
III. Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của Di truyền
7
II. Menđen – ngườ ặi đ t n n móng cho di truy n h cề ề ọ
1. Grêgo Menđen: (1822 – 1884) - Ông là người đầu tiên vận dụng phương pháp khoa học vào việc nghiên cứu di truyền.
Phương pháp nghiên c u ứ đ c đáo c a Menden là ộ ủ
phương pháp nào?
- Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
8
II. Menđen – ngườ ặi đ t n n móng cho di truy n h cề ề ọ
Video gi i thi u v Menden và quy lu t di truy n.ớ ệ ề ậ ề Video gi i thi u v Menden và quy lu t di truy n.ớ ệ ề ậ ề
CÁC CẶP TÍNH TRẠNG TRONG THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
Các cặp tính trạng mà Menđen đem lai có đặc điểm gì?9
Tương phản : Trơn - Nhăn; Vàng -Xanh…
Phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen
có nội dung như thế nào?
10
+ Lai các c p b m khác nhau v m t ho c ặ ố ẹ ề ộ ặ m t s c p tính tr ng thu n ch ng tộ ố ặ ạ ầ ủ ương ph n.ả
+ Dùng toán th ng kê đ phân tích các s li u ố ể ố ệ thu được.
+ Lai các c p b m khác nhau v m t ho c ặ ố ẹ ề ộ ặ m t s c p tính tr ng thu n ch ng tộ ố ặ ạ ầ ủ ương ph n.ả
+ Dùng toán th ng kê đ phân tích các s li u ố ể ố ệ thu được.
II. Menđen – ngườ ặi đ t n n móng cho di truy n h cề ề ọ 2. N i dung c a phộ ủ ương pháp phân tích th h lai: ế ệ
11
II. Menđen – ngườ ặi đ t n n móng cho di truy n h cề ề ọ
Vì sao Menden ch n đ i ọ ố tượng là đ u Hà Lan đ ậ ể
nghiên c u?ứ
- Đ i tố ượng cây đ u Hà Lan có đ c đi m:ậ ặ ể + T th ph n nghiêm ng t.ự ụ ấ ặ
+ Có nhi u c p tính tr ng tề ặ ạ ương ph n.ả + D tr ng, d theo dõi thí nghi m. ễ ồ ễ ệ
12
Menđen đã nghiên cứu trên nhiều đối tượng nhưng công phu và hoàn chỉnh nhất là trên đậu Hà Lan. Ông đã trồng khoảng 37000 cây, tiến hành lai 7 cặp tính trạng thuộc 24 giống đậu trong 8 năm liền, phân tích trên 1 vạn cây lai và khoảng 300000 hạt. Từ đó rút ra các
quy luật di truyền (năm 1865) đặt nền móng cho di truyền học.
C NG CỦ Ố
Câu 1: Trong một gia đình, bố và mẹ
đều có da đen, mắt nâu, tóc xoăn; Sinh con thứ nhất có da trắng, mắt nâu, tóc thẳng; Người con thứ hai có da đen,
mắt xanh, tóc xoăn. Hỏi trường hợp nào
là di truyền? Trường hợp nào là biến dị.
C NG CỦ Ố
Câu 2: Dòng thuần là dòng:
A. Đồng loạt ở đời con biểu hiện một kiểu hình giống nhau.
B. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình..
C. Dị hợp tử về kiểu gen và đồng hợp về kiểu hình.
D. Ở đời sau biểu hiện toàn bộ tính trạng lặn.
C NG CỦ Ố
Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản?:
A. Vỏ hạt trơn và vỏ hạt nhăn.
B. Mắt đỏ và mắt trắng.
C. Thân cao và thân thấp.
D. Lông đen và lông dày.
C NG CỦ Ố
Câu 4: Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo sinh lý của một cơ thể được gọi là?
A. Kiểu hình.
B. Kiểu gen.
C. Tính trạng.
D. Kiểu hình và kiểu gen.
17
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Đọc trước bài 2 – Lai một cặp tính trạng, kẻ trước bảng 2 trang 8 vào vở.
18