• Không có kết quả nào được tìm thấy

Muốn thành công, thì khao khát thành công phải lớn hơn nỗi sợ bị thất bại

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Muốn thành công, thì khao khát thành công phải lớn hơn nỗi sợ bị thất bại "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Bà Điểm Luyện Thi Đại Học

GV: Nguyễn Thị Vân Anh 1

CÂU HỎI LÝ THUYẾT ĐÚNG SAI CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT ĐỀ SỐ 2

Những gì chúng ta biết ngày HÔM NAY sẽ lỗi thời vào ngày HÔM SAU Nếu chúng ta ngừng học thì chúng ta sẽ NGỪNG PHÁT TRIỂN Nếu bạn sinh ra trong NGHÈO KHÓ, đó không phải là lỗi của bạn

Nhưng nếu bạn CHẾT trong nghèo khó, thì đó là LỖI CỦA BẠN.

Muốn thành công, thì khao khát thành công phải lớn hơn nỗi sợ bị thất bại

KỸ NĂNG LÀM TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT: HỌC LÝ THUYẾT, ĐỌC KỸ ĐỀ, QUAN SÁT KỸ, SUY LUẬN, LOẠI SUY, CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG.

STT Mệnh đề Đúng Sai Ghi chú

HỮU CƠ

1

Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.

Sửa lại: ...

 

2

Etylen glicol có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm – OH.

Sửa lại: ...

 

3

Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Sửa lại: ...

 

4

Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Sửa lại: ...

 

5

Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.

Sửa lại: ...

 

6

Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là (C17H35COO)C3H5.

Sửa lại: ...

 

7

Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

Sửa lại: ...

 

8

Lipit là hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ phân cực.

Sửa lại: ...

 

(2)

Trường THPT Bà Điểm Luyện Thi Đại Học

GV: Nguyễn Thị Vân Anh 2 9

Phần lớn lipit là este phức tạp, gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit…

Sửa lại: ...

 

10

Chất béo là trieste của glixerol (ancol đa kề) với axit béo, gọi chung triglixerit hay triaxylglixerol. Công thức chung

(RCOO)3C3H5.

R1COOCH2 CH CH2 R2COO R3COO

Sửa lại: ...

 

11

Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài, phân nhánh

Sửa lại: ...

 

12

Một số Axit béo thường gặp

C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic

C17H33COOH hay (cis-CH3[CH2]7=CH[CH2]7COOH: axit oleic

C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Sửa lại: ...

 

13

Một số Chất béo thường gặp

(C17H35COO)3C3H5: tristearin hay tristearoylglixerol: no, rắn, mỡ.

(C17H33COO)3C3H5: triolein hay trioleoylglixerol: không no, lỏng, dầu.

(C17H31COO)3C3H5: trilinolein: không no, lỏng, dầu.

(C17H29COO)3C3H5: trilinolenin, lỏng, dầu.

(C15H29COO)3C3H5: tripanmitin hay tripanmitoylglixerol:

no, rắn, mỡ.

Chú ý cách viết ngược: C3H5(OCOC17H33)3 Sửa lại: ...

 

14

Số Trieste tối đa = n2(n+1)/2 Với n là số axit béo hay số axit.

Sửa lại: ...

 

15

Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, đun nóng thu được glixerol và 3 axit béo khác nhau. Số đồng phân cấu tạo của X đều là chất béo 18.

Sửa lại: ...

 

16

Trong thành phần dầu mau khô dùng làm dung môi để pha sơn có các trieste (este ba chức) của glixerol với các axit không no C17H31COOH (axit oleic) và C17H29COOH (axit linolenic). Có 6 công thức cấu tạo.

Sửa lại: ...

 

17

Khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được 6 chất béo có cấu tạo phân tử khác

nhau. Sửa lại: ...

 

18

Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Có 18 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.

 

(3)

Trường THPT Bà Điểm Luyện Thi Đại Học

GV: Nguyễn Thị Vân Anh 3 Sửa lại: ...

19

Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có 2 triglixerit X thỏa mãn tính chất trên.

Sửa lại: ...

 

20

Có thể thu được tối đa 18 triglixerit khi đun glixerol với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác).

Sửa lại: ...

 

Muốn THÀNH CÔNG, thì KHAO KHÁT THÀNH CÔNG phải lớn hơn nỗi sợ bị thất bại HỮU CƠ

21

Chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân cực: benzen,

clorofom...Nhẹ hơn nước, nổi lên mặt nước.

Sửa lại: ...

 

22

Gốc hiđrocacbon no (hay axit béo no): chất béo ở dạng rắn (gọi là mỡ).

Sửa lại: ...

 

23

Gốc hiđrocacbon không no (hay axit béo không no): chất béo ở dạng lỏng (gọi là dầu ăn).

Sửa lại: ...

 

24 Thủy phân triolein thu được axit oleic và glixerol.

Sửa lại: ...

 

25

Tính chất hóa học của triolein là thủy phân trong môi trường axit và bazơ.

Sửa lại: ...

 

26

Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu, do liên kết đôi trong gốc –COO–

bị oxi hóa chậm thành peoxit, anđehit, có mùi khó chịu, gây hại cho sức khỏe.

Sửa lại: ...

 

27

Trong cơ thể bị, chất béo oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng (chất béo dư tích lũy trong mô mỡ).

Sửa lại: ...

 

28

Chất béo là nguyên liệu tổng hợp 1 số chất khác cần thiết cho cơ thể, chất béo giúp vận chuyển và hấp thụ các chất hòa tan được trong chất béo.

Sửa lại: ...

 

(4)

Trường THPT Bà Điểm Luyện Thi Đại Học

GV: Nguyễn Thị Vân Anh 4 29

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2OH+, t03CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearic glixerol Là phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường trung tính.

Sửa lại: ...

 

30

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH3CH t0 3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerol

Là phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit.

Sửa lại: ...

 

31

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5

(lỏng) (rắn)

Ni 175 - 1900C

Là phương trình để chuyển chất béo rắn thành chất béo lỏng (bơ nhân tạo) dễ vận chuyển (phản ứng hiđro hĩa) Sửa lại: ...

 

32

Chất béo là thức ăn quan trọng, nguyên liệu tổng hợp chất khác cho cơ thể.

Sửa lại: ...

 

33

Chất béo khơng thể vận chuyển nhưng hấp thụ chất hịa tan trong chất béo.

Sửa lại: ...

 

34 Chất béo khơng dùng trong thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.

Sửa lại: ...

 

35

Trong cơng nghiệp, chất béo dùng để sản xuất axit béo và glixerol.

Sửa lại: ...

 

36

Dầu mỡ sau khi chiên, rán, tái chế thành chất béo mới.

Sửa lại: ...

 

37

Dầu ăn và dầu mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố.

Sửa lại: ...

 

38

Để phân biệt dầu ăn và dầu mỡ bơi trơn, người ta cho hai chất tác dụng với NaOH dư, lấy sản phẩm cho tác dụng với CuSO4

tạo ra dung dịch xanh lam là dầu mỡ bơi trơn, cịn lại là dầu thực vật.

Sửa lại: ...

 

39

Ở ruột non, nhờ tác dụng của các enzim như amilaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành axit béo và glixerol.

Sửa lại: ...

 

40

Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit và bazơ cĩ thể đun nĩng hoặc khơng cần đun nĩng.

Sửa lại: ...

 

Tổng kết: .../40

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic, số công

Câu 64: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là AA. Câu 65: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch (4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.. (6) Các

Khi thủy phân họp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc.. Chất nào

- Sản phẩm của phản ứng thủy phân este đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là axit cacboxylic và ancol ( hoặc anđehit/xeton).. Thủy phân trong môi trường bazơ: (

Saccarozơ không bị thủy phân trong môi trường axit.. Xenlulozơ có phản ứng tráng

- Việc sử dụng phương pháp đánh giá theo chỉ tiêu tổng hợp đã đánh giá nhanh chất lượng không khí một cách tổng quát; cung cấp thông tin môi trường cho cộng

rượu etylic, axit axetic, etilen Câu 25: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứngA. xà