• Không có kết quả nào được tìm thấy

Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Môn thi thành phần: HOÁ HỌC "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 - Mã đề thi 201 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

(đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Na= 23; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Cr = 52.

 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.

Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.

Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.

Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là

A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.

Câu 44: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam.

Câu 45: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng manhetit.

Câu 46: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ.

C. tính oxi hoá. D. tính khử.

Câu 47: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.

Câu 48: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được

A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl.

Câu 49: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.

Câu 50: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.

Câu 51: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 52: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.

Câu 53: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 54: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 55: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH2 = CHCOOH. D. CH3COOH.

Câu 56: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.

Mã đề thi 201

(2)

Trang 2/3 - Mã đề thi 201 Câu 57: Cho các phản ứng:

H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.

H2N - CH2COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ.

C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit.

Câu 58: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.

Câu 59: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton.

Câu 60: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO.

Câu 61: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 62: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 63: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra.

C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 64: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.

Câu 65: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

Câu 66: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3. Câu 67: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là

A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 8,10 gam.

Câu 68: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2 = CHCOOH.

Câu 69: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 70: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

B. với dung dịch NaCl.

C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

D. thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 71: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.

Câu 72: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic.

Câu 73: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. HCO3, Cl. B. Ba2+, Be2+. C. SO42, Cl. D. Ca2+, Mg2+.

Câu 74. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit dầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.

(3)

Trang 3/3 - Mã đề thi 201 Câu 75. Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X1 + H2O



điện phân dung dịch

có vách ngăn X2 + X3 + H2 (b) X2 + X4

 

CaCO3 + Na2CO3 + H2O

(c) X2 + X3  X1 + X5 + H2O

(d) X4 + X6  CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung nĩng KMnO4.

(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

(d) Nung nĩng NaHCO3.

(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 77. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.

Câu 78. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ 210 ml dung dịch HCl 1M vào X thấy tách ra a gam kết tủa, nếu cho từ từ 430 ml dung dịch HCl 1M vào X thấy tách ra (a  1,56) gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,69. B. 6,15. C. 9,80. D. 11,15.

Câu 79. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng

hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nĩng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 52,61%. B. 47,37%. C.44,63%. D. 49,85%.

Câu 80. ()Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hĩa hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối cĩ khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên từ cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O, Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic, số công

Câu 58: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềmA. Biết các phản ứng xảy ra

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tọ thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau

Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhômA. Al tác dụng với CuO

Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.. glucozơ, saccarozơ, tinh bột,

Câu 17: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. Quỳ

Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm

Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là.. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước