CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 8A1
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT
Khí Oxi
Thợ lặn
Bệnh nhân cấp cứu
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
Đồng
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT
Khí Cacbonic
Hiệu ứng nhà kính
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT
Natri clorua (Muối ăn )
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
Khí Oxi
Khí cacbonic Natri clorua
Đồng
Đơn chất Hợp chất
Có cách nào để biểu các chất một cách ngắn gọn và dễ dàng hơn không?
Khí Oxi, Đồng, khí
cacbonic, Natri clorua. Chất nào là
đơn chất, chất nào
là hợp chất?
Tiết 12 - Bài 9:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Đồng Khí Oxi
Sắt Khí Hiđro
Đơn chất Số nguyên tử cấu tạo nên
1 phân tử của chất
Công thức hóa học
Kim loại
Đồng Sắt
Phi kim
Khí
oxi Khí
hiđro 2
2 1
1 Cu
Fe O2
H2
Giả sử KHHH của nguyên tố là A, số nguyên tử trong 1 phân tử chất
là x. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của đơn chất?
Muối ăn
- CTHH của hợp chất có bao nhiêu kí hiệu hóa học?
- Nhận xét số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử nước, phân tử muối ăn?
2 kí hiệu hóa học trở lên.
Phân tử nước: 2 H, 1 O Phân tử muối ăn: 1 Na, 1 Cl
Nước
C
O O
Khí cacbonic:
Canxi cacbonat: CaCO
3CO
2- Dựa vào kí hiệu hóa học?
- Dựa vào chỉ số nguyên tử?
- Biết số nguyên tử trong phân tử?
Nguyên tố tạo ra chất
Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
Phân tử khối của chất
* Công thức hóa học cho biết điều gì?
- Nước do nguyên tố H và nguyên tố O tạo nên - Trong phân tử nước có 2 H và 1 O
- Phân tử khối bằng: 2.1 + 16 = 18 đvC CTHH của nước H2O cho biết điều gì?
a. Khí metan, biết trong phân tử có 1 C và 4 H b. Khí clo biết, trong phân tử phân tử có 2 Cl
c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O d. Khí ozon, biết trong phân tử có 3 O
Bài tập: Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01
00:00 HOẠT ĐỘNG NHÓM
(Cho biết: C = 12; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; Cu = 64; O = 16)
a. CTHH: CH4
Phân tử khối bằng: 12 + 4.1 = 16 đvC b. CTHH: Cl2
Phân tử khối bằng: 35,5.2 = 71 đvC c. CTHH: CuSO4
Phân tử khối bằng: 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC d. CTHH: O3
Phân tử khối bằng: 3.16 = 48 đvC
ĐÁP ÁN
CÔNG THỨC HÓA HỌC
CTHH của
đơn chât CTHH của hợp chất Ý nghĩa CTHH
Có dạng chung:
A
xCó dạng chung:
A
xB
yhoặc A
xB
yC
z- Nguyên tố tạo ra chất.
- Số nguyên tử của nguyên tố.
- Phân tử khối.
Ai nhanh hơn?
Đáp án: 5 Cl
2Câu hỏi 1: Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt 5 phân tử clo.
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02
HẾT GIỜĐáp án: 4 CTHH viết sai là: O2, pb, hgO, CO2
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
Câu hỏi 2: Có bao nhiêu CTHH viết sai: O2, Fe, pb, hgO,
CO2, MgO ?
Câu hỏi 3: Cách viết sau chỉ ý gì: 3 CaCO
3? Đáp án: 3 phân tử canxi cacbonat
00 : 10 00 : 09 00 : 08 00 : 07 00 : 06 00 : 05 00 : 04 00 : 03 00 : 02 00 : 01
HẾT GIỜ
Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Đọc phần đọc thêm sgk trang 34.
+ Tính PTK của các chất sau:
a. C2H6O b. NaOH c. Al2(SO4)3 d. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập trong sgk.
- Xem tài liệu bài: Hóa trị tìm hiểu.
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
+ Quy tắc hóa trị ?