• Không có kết quả nào được tìm thấy

15 đề ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "15 đề ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
440
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

15 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I

MÔN TOÁN – LỚP 12

NĂM HỌC 2020 - 2021

(2)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

Đề 1 Môn Toán – Lớp 12

(Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề

Câu 1. Đạo hàm của hàm số y5x

A. 5x. B. 5 .lnx x. C. x.5x1. D. 5 .ln 5x .

Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị hàm số yx3

2m1

x2

1 5 m x

3m2 đi qua điểm A

2;3

A. m10. B. m 10. C. m13. D. m 13.

Câu 3 . Tìm tất cả giá trị của tham số mđể hàm số f x

 

x33x2m25 có giá trị lớn nhất trên đoạn

1; 2

là 19.

A. m2 và m 2. B. m1 và m3. C. m2 và m3. D. m1 và m 2. Câu 4. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là:

A.

3

2

a

. B. a3. C. 2a3. D.

3

4

a . Câu 5. Đồ thị của hàm số 2 1

3 y x

x

 

 có tâm đối xứng là:

A. I

2; 3

. B. I

3; 2

. C. I

3; 1

. D. I

3; 2

.

Câu 6: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 9x2

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 7: Đồ thị hàm số yx33x25x4 có tâm đối xứng là:

A. ( 1;1)I  . B. (1; 1)I  . C. ( 1; 1)I   . D. (1;1)I .

Câu 8. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x36x29x 3 m0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 ?

A.  3 m1 B.  3 m 1 C. m0 D.  1 m1

Câu 9. Một hình nón có chiều cao h4; độ dài đường sinh l5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng

A. 4 5

5 . B. 2 2 . C. 4

5. D. 5

4 . Câu 10: Cho hàm số 3

1

 

y x

x có đồ thị ( )C . Biết rằng đường thẳng y2x m ( mlà tham số) luôn cắt ( )C tại hai điểm phân biệt MN . Độ dài đoạn thẳng MNcó giá trị nhỏ nhất bằng:

A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 3 2 .

Câu 11. Thể tích của khối chóp có chiều cao h, có diện tích đáy BA. 1 .

6B h. B. B h. . C. 1 .

3B h. D. 1 . 2B h. Câu 12. Hàm số yx33x23 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(3)

A.

0;

. B.

; 2

. C.

; 0

. D.

0; 2

.

Câu 13. Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số yx4

m5

x253 điểm

cực trị.

A. 10. B. 15. C. 24. D. 4.

Câu 14: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

0; 

B.

2;3

C.

; 2

D.

0; 2

Câu 15. Thể tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng A.

4 3

3

a . B.

3

3

a . C.

8 3

3

a . D.

2 3

3 a .

Câu 16. Khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a SA., SBSCa, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S ABCD. là:

A.

3 3

8

a . B.

3

8

a . C.

3

2

a . D.

3

4 a .

Câu 17. Đồ thị hàm số 2 3 y x

x

 

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

A. y1,x3. B. x3,y1. C. x 3,y1. D. x1,y3. Câu 18. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

4sin2x4cos2x là :

A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.

Câu 19. Cho đa diện đều loại

p q;

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều có đúng p cạnh.

B. Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.

C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.

Câu 20. Điểm cực tiểu của hàm số yx44x32 là:

A. x3. B. x0. C. x 25. D. x2. Câu 21. Đạo hàm của hàm số ylog 2

x1

A.

 

2

2x1 ln10. B.

 

1

2x1 ln10. C.

 

1

2x1 . D.

 

2 2x1 .

Câu 22 . Một mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu tâm O bán kính R5 theo một đường tròn có bán kính r3, khoảng cách từ O đến

 

P bằng

A. 2. B. 4. C. 3. D. 34 .

(4)

Câu 23. Cho logab2, logac3. Tính Ploga

b c2 3

.

A. 108 B. 31 C. 30 D. 13

Câu 24. Cho hàm số yf x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên

Hàm số     3 2 2

3

g x f x x x  x đạt cực đại tại điểm nào?

A. x2. B. x0. C. x1. D. x 1.

Câu 25. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABClà tam giác đều cạnh a, hai mặt phẳng

SAB

SAC

cùng

vuông góc với đáy, góc tạo bởi

SBC

với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng:

A.

3 3

4

a . B.

3 2

8 a . C.

3 3 3 8

a . D.

3 3

8 a .

Câu 26 . Hàm số ylog3

x23x4

xác định trên khoảng nào dưới đây ?

A.

0; 2 .

B.

2; 7 .

C.

4;1

. D.

 7; 1

Câu 27: Cho biểu thức P4 x.3 x2. x3 , x0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.

2

Px3. B.

1

Px4. C.

13

Px24. D.

1

Px2. Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 x132

A. 5 . B. 2 C. 4. D. 6 .

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức

2 3 2018

1 1 1

log log ... log

Axx  x khi x2018! A. A2018. B. A 1 C. A 2018. D. A1.

Câu 30: Đồ thị hàm số

2 2

1

3 2

y x

x x

 

  có mấy đường tiệm cận?

A. 2. B. 0 . C. 3. D. 1.

Câu 31. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k1) lần thì thể tích của nó sẽ tăng

A. k2lần. B. klần. C. k3lần. D. 3klần.

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 3 f x

 

 5 0

A. 3 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm.

(5)

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy r3 , chiều cao h4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 45 . B. 15 . C. 75. D. 12 .

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ylog2

x22xm2

xác định với mọi giá trị thực của x.

A. m3. B. m 3. C. m 3. D. m3.

Câu 35 . Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' . Diện tích các mặt ABCD ABB A ADD A; ' '; ' ' lần lượt bằng 20cm2; 28cm2;35cm2. Thể tích khối hộp bằng

A. 120cm3. B. 130cm3. C. 140cm3. D. 160cm3. Câu 36 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m hàm số 1 3

1

2

1 3

2

y3xmx   m x có cực đại và cực tiểu

A 5 m0. B.  5 m0. C. m 5;m0. D. m 5; m0. Câu 37. Tập xác định của hàm số ylog

2x x3

A.

 1;

B. 3

1

;4 ;

 

  

 

  C.

1;

D.

 ;

Câu 38. Đa diện đều loại

 

3;5 có

A. 30 cạnh và 12 đỉnh B. 30 cạnh và 20 đỉnh

C. 20 cạnh và 12 đỉnh D. 12 cạnh và 30 đỉnh

Câu 39. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. yx33x2 1 B. yx33x1 C. yx33x21 D. y x33x21

Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy r; chiều cao h; độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón lần lượt là:

A. 2rlr h2 . B. rl1 2

3r l . C. rl1 2

3r h . D. 2rl1 2 3r h . Câu 42: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SADcân tại

S và mặt bên

SAD

vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng 4 3 3a . Tính khoảng cách htừ Bđến mặt phẳng

SCD

.

A.  3

h 4a. B. 8

h 4a. C. 4

h 3a. D.  2 h 3a. Câu 43: Cho log 32a;log 52b, tínhlog 360 theo2 a b, .

A. 3 2a b. B. 3 2a b. C. 3 2a b. D.  3 2ab. Câu 46. Cho phương trình 3.9x11.6x6.4x 0. Đặt 3 , 0

2

x

t   t

  

  . Ta được phương trình:

A. 3t211t 6 0 B. 3 11 t6t2 0. C. 3t211t 6 0. D. 3 11 t6t2 0. Câu 47. Giá trị cực tiểu của hàm số yx32x2 x 5 là

A. 7. B. 5. C. 9. D. 6.

(6)

Câu 48 . Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. '    có AD8, CD6 , AC 12. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA B C D '  .

A. Stp 276. B. Stp 10(2 11 5) . C. Stp 5(4 11 5) . D. Stp 26 . Câu 49: Số điểm chung của yx48x23 và y 11 là:

A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.

Câu 50: Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5cmđược xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của một hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY.

A. 125 1

2

6

V . B. 125 5 2 2

 

12

V .

C. 125 5 4 2

 

24

V . D. 125 2

2

4

V .

(7)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

Đề 1 Môn Toán – Lớp 12

(Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Đạo hàm của hàm số y5x

A. 5x. B. 5 .lnx x. C. x.5x1. D. 5 .ln 5x . Lời giải

Chọn D

Ta có

 

5 'x 5 .ln 5x . Vậy chọn D.

Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị hàm số yx3

2m1

x2

1 5 m x

3m2 đi qua điểm A

2;3

A. m10. B. m 10. C. m13. D. m 13. Lời giải

Chọn D

Vì đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A

2;3

nên ta có:

   

3 2

32  2m1 .2  1 5 m .2 3 m2 3 8 8m 4 2 10m 3m 2

        3 16 m

   13 m

   .

Câu 3 . Tìm tất cả giá trị của tham số mđể hàm số f x

 

x33x2m25 có giá trị lớn nhất trên đoạn

1; 2

là 19.

A. m2 và m 2. B. m1 và m3. C. m2 và m3. D. m1 và m 2. Lời giải

Chọn A Ta có

   

 

2 0 1; 2

' 3 6 0

2 1; 2 f x x x x

x

   

    

   



          

2 2 2

2

1;2 2

Max Max 1 ; 0 ; 2 Max 3; 5; 15 15 19

4 2 .

2

f x f f f m m m m

m m

m

         

 

     

Câu 4. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là:

A.

3

2

a

. B. a3. C. 2a3. D.

3

4

a .

(8)

Lời giải Chọn D

Vì thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a nên

2 2

h a R a R a

 



  

 Suy ra:

3

. 2. 4 V R h a

 

Câu 5. Đồ thị của hàm số 2 1 3 y x

x

 

 có tâm đối xứng là:

A. I

2; 3

. B. I

3; 2

. C. I

3; 1

. D. I

3; 2

.

Lời giải ChọnB

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x3 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y 2 Đồ thị hàm số ax b

y cx d

 

adbc0

đối xứng qua giao của hai tiệm cận nên đồ thị của hàm

số 2 1

3 y x

x

 

 có tâm đối xứng là: I

3; 2

Câu 6: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 9x2

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Lời giải

Chọn D

+TXĐ:D   3; 3, hàm số liên tục trên D   3; 3

+ Ta có: ' 2 ,

3;3

9

y x x

x

   

y'0 x  0

3; 3

+ Với: y

 

3 y

 

3 2;y

 

0  1

Vậy gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 21 Câu 7: Đồ thị hàm số yx33x25x4 có tâm đối xứng là:

A. I( 1;1) . B. I(1; 1) . C. I( 1; 1)  . D. I(1;1). Lời giải

Chọn B

Ta có : yx33x25x4

' 3 2 6 5

y x x

   

'' 6 6

y x

  

(9)

Xét y''06x 6 0 x1

Tại x 1 y 1.Tọa độ điểm uốn (1; 1)I.

Suy ra đồ thị hàm số đã cho nhận điểm uốn (1; 1)I  làm tâm đối xứng.

Câu 8. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x36x29x 3 m0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 ?

A.  3 m1 B.  3 m 1 C. m0 D.  1 m1 Lời giải

Chọn B

- Từ x36x29x 3 m0 1

 

x36x29x 3 m

 

2 .

Đặt y f x

 

x36x29x3. Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 thì đồ thị y f x

 

cắt đường thẳng ym tại ba điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn 2 .

- Ta có bảng biến thiên:

- Để phương trình x36x29x 3 m0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 thì  3 m 1.

Câu 9. Một hình nón có chiều cao h4; độ dài đường sinh l5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng

A. 4 5

5 . B. 2 2 . C. 4

5. D. 5

4 . Lời giải

Chọn A

(10)

Gọi mặt phẳng ( )P đi qua đỉnh nón Svà cắt đường tròn đáy theo dây cung AB2 5. Từ hình vẽ, ta có:

Bán kính đường tròn đáy của hình nón: rl2h2  5242 3. 2 5

IAAB  , OI OA2IA2 32

 

5 2 2.

Do đó, ta có: 1 2 12 12 12 12 5

2 4 16

OHOISO    ( ;( )) 4 5.

d O POH  5 Câu 10: Cho hàm số 3

1

 

y x

x có đồ thị ( )C . Biết rằng đường thẳng y2x m ( mlà tham số) luôn cắt ( )C tại hai điểm phân biệt MN . Độ dài đoạn thẳng MNcó giá trị nhỏ nhất bằng:

A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 3 2 .

Lời giải Chọn C

Gọi :d y2x m .

Phương trình hoành độ giao điểm của dvà ( )C :

2

2 (*)

2 ( 1) 3 0

2 3 2 ( 1) 3 0

1 1

     

         

   

x m x m

x m x x m x m

x x

(Vì (*) không nhận nghiệm x 1).

Xét phương trình (*) :  (m1)24.2.(m3)m26m250, m (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 hay dluôn cắt ( )C tại hai điểm phân biệt M x( ; 21 x1m) và

2 2

( ; 2  ) N x x m .

 

2

2 2 2

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

2 2

( ) (2 ) (2 m) 5( ) 5 ( ) 4

1 3 6 25

5 4. 5 2 5.

2 2 4

 

            

        

       

 

   

 

MN x x x m x x x x x x x

m m m m

2 5 3.

  

MN m

Vậy độ dài đoạn thẳng MNcó giá trị nhỏ nhất bằng 2 5.

Câu 11. Thể tích của khối chóp có chiều cao h, có diện tích đáy B

(11)

A. 1 .

6B h. B. B h. . C. 1 .

3B h. D. 1 .

2B h. Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp có chiều cao h, có diện tích đáy B là: 1 3 . VB h Câu 12. Hàm số yx33x23 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

0;

. B.

; 2

. C.

; 0

. D.

0; 2

.

Lời giải Chọn C

* TXĐ:

* Ta có: y 3x26x

2 2

0 3 6 0

0

y x x x

x

 

        Suy ra hàm số đổng biến trên

; 0

Câu 13. Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số y x4

m5

x253 điểm cực trị.

A. 10. B. 15. C. 24. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có: y'4x32

m5

x

2

2 2

 

2 0 0

' 0 2 2 5

2 5 1

2 5 0

x x

y x x m

x m

x m

  

       

  

  

 

Hàm số y x4

m5

x253 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình

 

1 2 nghiệm

phân biệt khác 0 2 5 0 5

5 5.

2.0 5 0

m m

m m m

   

 

   

    

 1; 2;3; 4

m

 

Vậy tổng các giá trị nguyên dương của tham số mbằng 10. Câu 14: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

0; 

B.

2;3

C.

; 2

D.

0; 2

(12)

Lời giải Chọn B

Vì hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

2;3

 

2; 

. Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

2;3

.

Câu 15. Thể tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng A.

4 3

3

a . B.

3

3

a . C.

8 3

3

a . D.

2 3

3 a . Lời giải

Chọn A

Khối bát diện đều được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều cạnh a 2. Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh a 2 là V113.

a 2

2.a 23a3

Thể tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng :

3 1

2 4 3 VVa

*Lưu ý: Công thức tính nhanh thể tích khối bát diện đều cạnh a:

3 2

3 Va Khi đó, áp dụng trong bài tập này thì thể tích khối bát diện đều cạnh a 2 bằng:

2

3 2 4 3

3 3

a a

V  

Câu 16. Khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a SA., SBSCa, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S ABCD. là:

A.

3 3

8

a . B.

3

8

a . C.

3

2

a . D.

3

4 a . Lời giải

Chọn C

(13)

Gọi O là giao điểm của ACBD. Do các tam giác bằng nhau ABCASC cân tại BS nên AOBOAOSOAO

SOB

, hơn nữa SOOBx. Tam giác SOB có nửa chu vi

   

2

2 1 2

2 SOB 2 4

x a a

pS p p x p x p a a x

        .

Do SABCD 4SAOB nên

2

2 2 2

. .

4 4 1

4 . .

3 3 2 4

S ABCD S AOB SOB

VSAO Sax a xa

2 3

2 2 2

.

2

3 4 2

S ABCD

a a

V a ax x

      

 

.

Dấu “” xảy ra

2

2 2 2 10

4 4 .

a a

a x x x

     

Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp S ABCD.

3

2 a .

Câu 17. Đồ thị hàm số 2 3 y x

x

 

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

A. y1,x3. B. x3,y1. C. x 3,y1. D. x1,y3. Lời giải

Chọn B

3

lim 2 3

x

x

x

   

tiệm cận đứng là x3

2 2

lim lim 1

3 3

x x

x x

x x

 

 

  

  tiệm cận ngang là y1

Câu 18. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

4sin2x4cos2x là :

A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.

Lời giải Chọn A

Đặt tsin2x

 

0;1 . Hàm số đã cho trở thành g t

 

4t41t.

  

4t 41 t

ln 4

g t  

 

0 4 41 1 1

2

t t

g t        t t t

Ta có:

 

0

 

1 5, 1 4

g g g2

   

  .

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

là 4 và 5, cho nên tổng bằng 9.

Câu 19. Cho đa diện đều loại

p q;

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều có đúng p cạnh.

B. Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt.

(14)

C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều.

Lời giải Chọn D

Câu 20. Điểm cực tiểu của hàm số yx44x32 là:

A. x3. B. x0. C. x 25. D. x2. Lời giải

Chọn A

Xét hệ: 0

0 y y

  

  

3 2

2

2

4 12 0 0

3 3

12 24 0

12 24 0

x x x

x x

x x

x x

 

   

 

   

 

 

 

. Vậy điểm cực tiểu của hàm số là x3.

Câu 21. Đạo hàm của hàm số ylog 2

x1

A.

 

2

2x1 ln10. B.

 

1

2x1 ln10. C.

 

1

2x1 . D.

 

2 2x1 . Lời giải

Chọn A

 

   

2 1 ' 2

' 2 1 ln10 2 1 ln10 y x

x x

  

  1

x 2

 

Câu 22 . Một mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu tâm O bán kính R5 theo một đường tròn có bán kính r3, khoảng cách từ O đến

 

P bằng

A. 2. B. 4. C. 3. D. 34 .

Lời giải

Chọn B

Từ giả thiết bài toán và hình vẽ, ta suy ra d O P

,

  

R2r2 5232 4

Vậy khoảng cách từ tâm Ođến mặt phẳng

 

P bằng 4.
(15)

Câu 23. Cho logab2, logac3. Tính Ploga

b c2 3

.

A. 108 B. 31 C. 30 D. 13

Lời giải Chọn D

2 3

2 3

loga loga loga 2 loga 3loga 2.2 3.3 13

Pb cbcbc  

Câu 24. Cho hàm số yf x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên

Hàm số     3 2 2

3

g x f x x x  x đạt cực đại tại điểm nào?

A. x2. B. x0. C. x1. D.

1 x .

Lời giải Chọn C

Ta có g x f x  x2 2x1; g x  0 f  x  x 1 .2

Suy ra số nghiệm của phương trình g x 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số

 

yf x và parapol  P :y x 1 .2

Dựa vào đồ thị ta suy ra  

0

0 1 .

2 x

g x x

x

 

 

 

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g x  đạt cực đại tại x1.

Câu 25. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABClà tam giác đều cạnh a, hai mặt phẳng

SAB

SAC

cùng

vuông góc với đáy, góc tạo bởi

SBC

với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng:

A.

3 3

4

a . B.

3 2

8

a . C.

3 3 3 8

a . D.

3 3

8 a .

(16)

Lời giải Chọn D

Gọi D là trung điểm của BC, ta có:

 

SBC

 

, ABC

 

SDA600, tam giác ABCđều cạnh a, nên 3

2 ADa ,

2 3

ABC 4 S a

Ta có tam giác SAD vuông tại A nên: .tan 600 3. 3 3

2 2

a a

SAAD

Vậy

2 3

.

1 3 3 3

. .

3 4 2 8

S ABC

a a a

V

Câu 26 . Hàm số ylog3

x23x4

xác định trên khoảng nào dưới đây ?

A.

0; 2 .

B.

2; 7 .

C.

4;1

. D.

 7; 1

Lời giải Chọn B

Điều kiện xác định: 2 1

3 4 0

4 x x x

x

 

       Vậy hàm số đã cho xác đinh trên

2; 7 .

Nên chọn đáp án B.

Câu 27: Cho biểu thức P4 x.3 x2. x3 , x0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.

2

Px3. B.

1

Px4. C.

13

Px24. D.

1

Px2. Lời giải

Chọn C + Ta có:

1 2 3 13

4 .3 2. 3 4 3.4 2.3.4 24

Px x xx x .

Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 x 132

A. 5 . B. 2 C. 4. D. 6 .

Lời giải

(17)

Chọn D

Ta có: 2x2 x 1322x2 x 125x2   x 1 5 x2  x 6 0  3 x2

x x  

3; 2; 1; 0;1; 2

có 6 giá trị x nguyên là nghiệm của bất phương trình trên . Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức

2 3 2018

1 1 1

log log ... log

Axx  x khi x2018! A. A2018. B. A 1 C. A 2018. D. A1.

Lời giải Chọn D

Với mọi x0;x1 ta có

   

log 2 log 3 ... log 2018x x x logx 2.3...2018 logx 2018!

A     

Khi x2018! thay vào ta có Alog2018!

2018!

A1 . Nên chon đáp án D.

Câu 30: Đồ thị hàm số

2 2

1

3 2

y x

x x

 

  có mấy đường tiệm cận?

A. 2. B. 0 . C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn C

TXĐ: D\ 1; 2

 

.

Ta có

2 2

2 2

1 1

lim lim 1; lim lim 1

3 2 3 2

x x x x

x x

y y

x x x x

   

 

   

   

 đồ thị hàm số có 1 đường TCN có phương trình là y1 Lại có

  

  

2 2

1 1 2 1

2 2

1 1 2 1

1 1

lim lim lim ;

3 2 1 2

1 1

lim lim lim .

3 2 1 2

x x x

x x x

x x

y x x x x

x x

y x x x x

 

   

   

 

   

   

 đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ có phương trình là x1

  

  

2 2

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

1 1

lim lim lim ;

3 2 1 2

1 1

lim lim lim .

3 2 1 2

x x x

x x x

x x

y x x x x

x x

y x x x x

 

   

   

 

   

   

 đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ có phương trình là x2 Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận .

(18)

Câu 31. Nếu tăng các kích thước của một hình hộp chữ nhật thêm k (k 1) lần thì thể tích của nó sẽ tăng

A. k2lần. B. klần. C. k3lần. D. 3klần.

Lời giải Chọn C

Hình hộp chữ nhật ban đầu có 3 kích thước là a b c, , có thể tích Va b c. .

Nếu tăng các kích thước của hình hộp chữ nhật lên k lần (k1) thì thể tích hình hộp chữ nhật lúc này là V1ka kb kc. . k V3. gấp k3 lần thể tích hình hộp chữ nhật ban đầu.

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 3 f x

 

 5 0

A. 3 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm.

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị của hàm số y f x

 

ta suy ra đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ.

Từ đồ thị hàm số đã cho ta có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ.

   

5

3 5 0

f x    f x 3.

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm 2 đồ thị y f x

 

y5.

Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy r3 , chiều cao h4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 45. B. 15. C. 75. D. 12.

Lời giải

(19)

Chọn B

Gọi l là đường sinh của hình nón. Ta có lh2r 5 Diện tích xung quanh khối nón là: Sxqlr15.

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ylog2

x2 2xm2

xác định với mọi giá trị thực của x.

A. m3. B. m 3. C. m 3. D. m3.

Lời giải Chọn A

Yêu cầu bài toán ta có: x22xm20, x R.

' 1 (m 2) 0 m 3

        . Chọn đáp án A.

Câu 35 . Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' . Diện tích các mặt ABCD ABB A ADD A; ' '; ' ' lần lượt bằng 20cm2; 28cm2;35cm2. Thể tích khối hộp bằng

A. 120cm3. B. 130cm3. C. 140cm3. D. 160cm3. Lời giải

Chọn C

Gọi a b c, , là lần lượt độ dài các cạnh AB BC AA, , '.

Theo bài ra ta có

. 20

. 28 . . 20.28.35 140

. 35 a b

a c a b c b c

 

    

 

. Vậy thể tích khối hộp Vabc140cm3.

(20)

Câu 36 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m hàm số 1 3

1

2

1 3

2

y3xmx   m x có cực đại và cực tiểu

A 5 m0. B.  5 m0. C. m 5;m0. D. m 5; m0. Lời giải

Chọn C

Ta có: 1 3

1

2

1 3

2

y3xmx   m x

     

3 2 2

1 1 1 3 2 2 1 1 3

y 3x m x m x x m x m

 

            

 

Để hàm số có cực đại và cực tiểu  y0 có 2 nghiệm phân biệt

   

2 2

1 0

0 0

5 0

1 1 3 0 5

0

a m

m m

m m m

 

  

 

            

Câu 37. Tập xác định của hàm số ylog

2x x3

A.

 1;

B. 3

1

;4 ;

 

  

 

  C.

1;

D.

 ;

Lời giải Chọn C

Hàm số xác định khi 2xx30 2

2

0 0

3 2 3 0

4 3 0

3 4

x x

x x x

x x

x x

  

      

  

 

   0

1 1

3 4 x

x x

x

 

 

  

 



Câu 38. Đa diện đều loại

 

3;5 có

A. 30 cạnh và 12 đỉnh B. 30 cạnh và 20 đỉnh

C. 20 cạnh và 12 đỉnh D. 12 cạnh và 30 đỉnh

Lời giải Chọn A

Đa diện đều loại

 

3;5 là khối 20 mặt đều nên có 30 cạnh và 12 đỉnh.
(21)

Câu 39. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. yx3 3x21 B. yx33x1 C. yx3 3x2 1 D. y x33x2 1

Lời giải Chọn A

Từ đồ thị ta thấy đây là dáng điệu của hàm số bậc 3, vậy nên gọi hàm cần tìm là

 

3 2

0

f xaxbxcxd a f

 

x 3ax22bx c

Ta thấy đồ thị hàm số f x

 

đi qua

2; 3

0;1 và nhận hai điểm đó là cực trị nên có

 

 

 

 

2 3

0 1

2 0

0 0

f f f f

 

 



 

  

8 4 2 3

1

12 4 0

0

a b c d d

a b c c

    

 

 

  

 

1 1 3 0 a d b c

 

 

 

  

  Vậy f x

 

x33x21.

Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy r; chiều cao h; độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón lần lượt là:

A. 2rlr h2 . B. rl1 2

3r l . C. rl1 2

3r h . D. 2rl1 2 3r h . Lời giải

Chọn C

Câu41. Cho log9

 

x log6

 

y log4

x4y

ta có x y bằng

A.  2 5. B. 2 5 .C.  2 5. D. 2 5.

Lời giải Chọn A

(22)

     

9 6 4

log x log y log x4ya

9 6

4 4

a a

a

x y x y

 

 

 



 

3 2 3

9 4.6 4 4 1 0

2 2

3 2 5( )

2

3 2 5( )

2

3 5 2

2

a a

a a a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông

Bài toán 16. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp của tam giác DEF, biết rằng A có tung độ dương.. Cho hình vuông ABC D. P là trung điểm AB. Cho N chạy trên AI và M chạy

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto =(3;2) biến

So với cách tính bằng tọa độ hóa thì cách tình này đơn giản hơn rất nhiều về tính toán và trình bày chỉ khó ở khâu tính diện tích (nhưng máy tính đã đảm nhận), so với cách lùi

Một quả trứng có hình dạng khối tròn xoay, thiết diện qua trục của nó là hình elip có độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé bằng 4. Tính thể

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa (phần tô đen)..

Để có được hình ảnh giao thoa trên màn quan sát trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hãy giải thích tại sao khoảng cách từ màn quan sát đến các khe Young