• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Cho hình chóp S ABCD

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Cho hình chóp S ABCD"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [631093] Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .0 Tính thể tích khối chóp đã cho.

A.

3 3

12 .

a B.

3 3

6 .

a C.

3 3

3 .

a D.

3 3

4 . a

Câu 2: [631095] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2

2 4 6 5 0.

xyzxyz  Tính diện tích mặt cầu

 

S .

A.42 . B. 36 . C. 9 . D. 12 .

Câu 3: [631097] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2 ,a cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

. .

S ABCD A. 6 .

2

a B. 2 6 .

3

a C. 6 .

12

a D. 6 .

4 a

Câu 4: [631098] Cho đồ thị

 

C của hàm số y  x3 3x25x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.

 

C không có điểm cực trị. B.

 

C có hai điểm cực trị.

C.

 

C có ba điểm cực trị. D.

 

C có một điểm cực trị.

Câu 5: [631099] Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là

, ,

AMB BNC CPDDQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

A. 3 2dm.

2 B. 5dm.

2 C. 2 2 dm. D. 5 2dm.

2

Q

P

N M

D C

A B

Câu 6: [631100] Cho a b, là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab1. B. loga

b 1

0. C. logab 1. D. loga

b 1

0.

Câu 7: [631102] Cho hàm số f x

 

liên tục và nhận giá trị dương trên

 

0;1 . Biết f x

  

.f 1x

1 với

mọi x thuộc

 

0;1 . Tính giá trị

 

1

0

d .

1 I x

f x

A. 3.

2 B. 1.

2 C. 1. D. 2.

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng-ID: 64459 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 8: [631103] Cho hình chóp S ABC. với các mặt

SAB

 

, SBC

 

, SAC

vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S ABC. , biết diện tích các tam giác SAB SBC SAC, , lần lượt là 4a2,a2

9a2.

A. 2 2 .a3 B. 3 3 .a3 C. 2 3 .a3 D. 3 2 .a3 Câu 9: [631106] Đạo hàm của hàm số 1

2x yx là

A. 1

1 ln 2

4x . y  x

  B. 1

1 ln 2

2x . y  x

  C. .

4x

y   x D. . 2x y   x

Câu 10: [631108] Cho hàm số f x

 

x33mx23

m21 .

x Tìm m để hàm số f x

 

đạt cực đại tại

0 1.

x

A. 0

2. m m

 

  B. m2. C. m0. D. 0

2. m m

 

  Câu 11: [631109] Hàm số ylog2

4x2xm

có tập xác định là  thì

A. 1.

m4 B. m0. C. 1.

m 4 D. 1. m 4 Câu 12: [631110] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết

2;1; 3 ,

 

0; 2;5

AB  và C

1;1;3 .

Diện tích hình bình hành ABCD

A. 2 87. B. 349.

2 C. 349. D. 87.

Câu 13: [631111] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. 1

 

1

0 0

sin 1x dx sin d .x x

 

B. 1

 

1

0 0

cos 1x dx  cos d .x x

 

C.

2 2

0 0

cos d cos d . 2

x x x x

D. 2 2

0 0

sin d sin d . 2

x x x x

Câu 14: [631113] Xét các hình chóp S ABC. có SASBSCABBCa. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABC. bằng

A.

3 3 3

4 .

a B.

3

4 .

a C.

3

12.

a D.

3

8 . a

Câu 15: [631115] Cho đồ thị

 

C của hàm số

3

2 2 3 1.

3

yxxx Phương trình tiếp tuyến của

 

C song

song với đường thẳng y3x1 là phương trình nào sau đây?

A. y3x1. B. y3 .x C. 3 29.

yx 3 D. 3 29. yx 3 Câu 16: [631128] Đồ thị hàm số 2 2

9 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 17: [631129] Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB, a AA, 2 .a

(3)

A. 2 5 .a B. 2 5 5

a C. 5 . 5

a D. 3 5 . 5

a Câu 18: [631130] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.    . Biết

2; 4;0 ,

 

4;0;0 ,

A B C

1; 4; 7

D

6;8;10 .

Tọa độ điểm B

A. B

8; 4;10 .

B. B

6;12;0 .

C. B

10;8;6 .

D. B

13;0;17 .

Câu 19: [631132] Cho hàm số

 

2 .

2 2

x

f xx

 Khi đó tổng

 

0 1 ... 19

10 10

ff    f  

    có giá trị bằng A. 59.

6 B. 10. C. 19.

2 D. 28

3 . Câu 20: [631133] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn05C1n8Cn2 ...

3n2

Cnn1600.

A. 5. B. 7. C. 10. D. 8.

Câu 21: [631135] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn 2018

 

0

d 2.

f x x

Khi đó giá trị của tích phân

 

 

2018 1

2 2

0

ln 1 d

1

e x

I f x x

x

 

bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 22: [631138] Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10.

A. 99 .

667 B. 8 .

11 C. 3.

11 D. 99 .

167

Câu 23: [631139] Nguyên hàm của hàm số ye 3x 1

A. 1 3 1 .

3

e xC B. 3e 3x1C. C. 1 3 1 . 3

e x C

  D. 3e 3x 1C. Câu 24: [631139] Cho các số thực a b, khác 0. Xét hàm số

 

1

3 x

f x a bxe

x

 

 với   x 1. Biết

 

0 22

f   và 1

 

0

d 5.

f x x

Tính a b .

A. 19. B. 7. C. 8. D. 10.

Câu 25: [631141] Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ABBCa 3,

  900

SABSCB và khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .

A. 16a2. B. 12a2. C. 8a2. D. 2a2.

Câu 26: [631150] Cho lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với ABa AD, a 3.

Hình chiếu vuông góc của A' lên

ABCD

trung với giao điểm của ACBD. Tính khoảng cách từ điểm '

B đến mặt phẳng

A BD'

.

A. a 3. B. .

2

a C. 3.

2

a D. 3.

6 a

(4)

Câu 27: [631151] Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480 cm 3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?

A. 75, 66 cm . 3 B.80,16 cm . 3 C. 85, 66 cm . 3 D. 70,16 cm . 3

Câu 28: [631152] Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm)? Biết rằng lãi suất là 8%/năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kì gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng.

A.

 

9

0, 08 2

1, 08 1, 08 đồng. B.

 

8

0, 08 2

1, 08 1, 08 đồng.

C.

 

7

0, 08 2

1, 08 1 đồng. D.

 

7

0, 08 2

1, 08 1 đồng.

Câu 29: [631153] Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).

A. 74 .

411 B. 62 .

431 C. 1 .

216 D. 3 .

350

Câu 30: [631154] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3, các cạnh bên thỏa mãn SASBSCSD 2 .a Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

2 3

6 .

a B.

2 3

2 .

a C.

3 3

3 .

a D.

6 3

6 . a

Câu 31: [631155] Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA SB SC SD, , , lần lượt tại M N P Q, , , . Gọi M, N P Q , ,  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M N P Q, , , lên mặt phẳng

ABCD

. Tính tỉ số SM

SA để thể tích khối đa diện MNPQ M N P Q.     đạt giá trị lớn nhất.

A. 2.

3 B. 1.

2 C. 1

3. D. 3.

4 Câu 32: [631156] Cho đồ thị

 

C của hàm số 2 2.

1 y x

x

 

 Tọa độ điểm M nằm trên

 

C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của

 

C nhỏ nhất là

A.

 

 

1; 0 . 3; 4 M M



 B.

 

 

1; 0 . 0; 2 M M



  C.

 

 

2; 6 . 3; 4 M M



 D.

 

 

0; 2 . 2; 6 M M





Câu 33: [631157] Biết rằng phương trình 3log22 xlog2 x 1 0 có hai nghiệm là , .a b Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1.

a b 3 B. 1.

ab 3 C. ab3 2. D. a b 3 2.

(5)

Câu 34: [631158] Tìm điều kiện của a b, hàm số bậc bốn f x

 

ax4bx21 có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu?

A. a0,b0. B.a0;b0. C.a0;b0. D. a0;b0.

Câu 35: [631159] Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho ba điểm A

1;0;0 ,

 

B 0; 2;0 ,

 

C 0;0;3

.

Tập hợp các điểm M thỏa MA2MB2MC2 là mặt cầu có bán kính

A. R2. B. R 3. C. R3. D. R 2.

Câu 36: [631160] Cho hàm số

 

3 1

1

 

  f x x

x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. f x

 

nghịch biến trên . B. f x

 

đồng biến trên

;1

1;

.

C. f x

 

nghịch biến trên

   ; 1

 

1;

. D. f x

 

đồng biến trên .

Câu 37: [631161] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho a

2;3;1 ,

b 

1;5; 2 ,

c

4; 1;3

3; 22;5

x  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

A. 2 3 .

  

x a b c B. 2 3 .

  

x a b c C. 2 3 .

  

x a b c D. 2 3 .

  

x a b c Câu 38: [631162] Cho hàm số f x

 

ln

x x21

. Giá trị f ' 1

 

bằng

A. 2.

4 B. 1

.

1 2 C. 2.

2 D. 1 2.

Câu 39: [631163] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB, 3 ,a BC4a, mặt phẳng

SBC

vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Biết SB2 3 ,a SBC300. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SAC

.

A. 6 7 .a B. 6 7 .

7

a C. 3 7 . 14

a D. a 7.

Câu 40: [631164] Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại A. h x

 

x3 x sinx4. B. k x

 

2x1.

C. g

 

x x36x215x3. D.

 

2 2 5.

1

  

 

x x

f x x

Câu 41: [631165] Với giá trị nào của m thì đường thẳng y2xm tiếp xúc với đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

A. m2 2. B. 2 1.

m  2 C. m 2. D. m 2 2.

Câu 42: [631166] Phương trình 2sin2x21cos2xm có nghiệm khi và chỉ khi

A. 4 m 3 2. B. 3 2 m 5. C. 0 m 5. D. 4 m 5.

Câu 43: [631167] Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CKA D' .

A. 4 . 3

a B. .

3

a C. 2 .

3

a D. 3 .

4 a Câu 44: [631168] Tập xác định của hàm sốylog2

3 2 xx2

A. D 

1;3 .

B. D

 

0;1 . C. D 

1;1 .

D. D 

3;1 .

(6)

Câu 45: [631169] Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2m3. Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất?

A. 2 , 1 .

R m h 2m B. 4 , 1 .

R m h8m C. 1 , 8 .

R2m h m D. R1 ,m h2 .m Câu 46: [631170] Cho số nguyên dương n, tính tổng

 

  

1 2 2 3 3 1

2.3 3.4 4.5 ... 1 2

n n

n n n nCn

C C C

S n n

 

A.

n1



nn2

. B.

n12



nn2

. C.

n1



nn2

. D.

n1



2nn2

.

Câu 47: [631171] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

2; 3;7 ,

 

0;4;1 ,C 3;0;5 , D 3;3;3

    

A B . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng

Oyz

sao cho biểu thức MAMBMCMD

   

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M

A. M

0;1; 4 .

B. M

2;1;0 .

C. M

0;1; 2 .

D. M

0;1;4 .

Câu 48: [631172] Bất phương trình ln 2

x2 3

 

ln x2 ax1

nghiệm đúng với mọi số thực x khi A. 2 2 a 2 2. B. 0 a 2 2. C. 0 a 2. D.   2 a 2.

Câu 49: [631173] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn P x

 

x2 1 15

x

A. 4000. B. 2700. C. 3003. D. 3600.

Câu 50: [631174] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'ABa AD, 2 , AA'a a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với AM 3

MD . Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD B C', 'y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng

AB C'

. Tính giá trị xy.

A.

5 5

3 .

a B.

2

2 .

a C.

3 2

4 .

a D.

3 2

2 . a

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng.. Cho

Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên, tính xác suất để hình chữ nhật chọn được có diện tích là số chẵn.. Hãy dựng đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng AC’

Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số

Cạnh bên SA vuông góc với đáy và tam giác SBD đều.. Tính thể tích V của khối chóp

Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ số lẻ xếp kề nhau.. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn... Chứng minh rằng MN song song với

A.. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số chẵn. Hàm số nào sau đây là hàm số

Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0