• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson six: Skills time trang 27 - Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson six: Skills time trang 27 - Chân trời sáng tạo"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 3: Let’s find mom Lesson Six: Skills time

1, (Trang 27 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and write a or b (Nghe và điền a hoặc b)

Nội dung bài nghe:

1. Where is her kite?

2. His ball is under the table.

3. Her kite is on the slide.

4. Her hat is on her head.

Đáp án:

1 – b 2 – b 3 – a 4 – a

Hướng dẫn dịch:

1. Cái diều của cô ấy ở đâu?

2. Quả bóng ở dưới cái bàn.

3. Cái diều ở trên cái cầu trượt.

4. Cái mũ ở trên đầu của cô ấy.

(2)

2, (Trang 27 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời)

Hướng dẫn dịch:

Đây là cái gì?

Nó là con gấu bông của cô ấy.

Đáp án:

1. What is this? It’s her hat.

2. What is this? It’s an apple.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì? Đó là chiếc mũ của cô ấy.

2. Đây là cái gì? Nó là một quả táo.

3, (Trang 27 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Draw your aunt, uncle, and their house. Then complete the sentences. (Vẽ dì, chú của bạn và ngôi nhà của họ.

Sau đó, hoàn thành các câu sau)

(3)

Đáp án:

This is my aunt and this is my uncle.

This is their house.

There is a number on its door.

Our family is happy!

Hướng dẫn dịch:

Đây là dì của tôi. Đây là chú của tôi.

Đây là ngôi nhà của họ.

Có một chữ số trên cửa ra vào của nó.

Gia đình của tôi rất hạnh phúc!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3, (Trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and read. Đây là quyển sách của

1, (Trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen to the story again.. (Nghe lại

1, (Trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

3, (Trang 26 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read again. Điền Đúng hoặc Sai).. Her teddy bear is under

2, (Trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and write.. Her name

4, (Trang 31 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) What things are light blue and dark blue. Draw and color a picture of

2, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read and listen to the poem?. Tớ có hai chiếc