• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số có lời giải chi tiết – Lê Bá Bảo - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số có lời giải chi tiết – Lê Bá Bảo - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gi G i ỏo ỏ o v vi iờ ờ n: n : L Lấ ấ B BÁ Á B BẢ ẢO O_ _ T Tr rư ườ ờn ng g T TH HP PT T Đ Đặ ặn ng g H Hu uy y T Tr rứ ứ, , H Hu uế ế

S SĐ ĐT T: : 09 0 93 35 5. . 78 7 85 5. .1 1 1 1 5 5 Đ Đị ị a a c ch hỉ ỉ : : 1 11 1 6/ 6 /0 04 4 N Ng gu uy yễ ễn n L Lộ ộ T Tr rạ ạ ch c h, , T TP P H Hu uế ế

Tr T ru un ng g t tõ õm m B BD DK KT T 8 8 7 7 B Bự ựi i T T hị h ị X Xu uõ õn n, , T T P P H H uế u ế

Bài viết chuyên đề:

KHảO SáT HàM Số

Cực trị của hàm số

Luyện thi THPT 2017_2018

Huế, tháng 8/2017

(2)

Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế ...1 Page: CLB GIÁO VIấN TRẺ TP HUẾ

CHUYÊN Đề TRắC NGHIệM

Môn: Toán 12 CB Chủ đề: Cực trị của hàm số.

Dành tặng cho cỏc em học sinh đang sợ Toỏn, yếu Toỏn và đang loay hoay về Toỏn! Cố lờn cỏc em!

Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT:

0935.785.115

Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Dạng toỏn 1: Xác định điểm cực trị, cực trị của hàm số.

Phương phỏp:

Lập bảng xột dấu f x

 

hoặc lập bảng biến thiờn để đưa ra kết luận.

Cõu 1. Tỡm điểm cực đại của hàm số yx33x2.

A. 1. B. 1. C. 0. D. 4.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta cú: 2 1 4

3 3 0 .

1 0

x y

y x

x y

    

        

Cỏch 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiờn.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



4

0



Dựa vào bảng biến thiờn, điểm cực đại của hàm số là x  1.

 Chọn đỏp ỏn B.

Cỏch 2: (Dấu hiện II) Xột dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trỡnh f x

 

0.

Ta cú: 2 1 4

3 3 0 ; 6 .

1 0

x y

y x y x

x y

    

       

Ta cú: y

 

1    6 0 x 1là điểm cực tiểu của hàm số và y       

 

1 6 0 x 1là điểm cực đại của hàm số.

Cõu 2. Tỡm điểm cực tiểu của hàm số yx33x2 2.

A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

(3)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...2

Ta có: 2 0 2

3 6 0 .

2 2

x y

y x x

x y

   

         

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  0 2 

 

f x  0  0 

 

f x



2

4



Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực tiểu của hàm số là xCT 2.

 Chọn đáp án B.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 2 2 2

3 6 0 ; 6 6.

0 2

x y

y x x y x

x y

    

        

Ta có: y

 

2    6 0 x 2là điểm cực tiểu của hàm số và y

 

0     6 0 x 0là điểm

cực đại của hàm số.

Câu 3. Tìm cực đại (giá trị cực đại) y của hàm số y  x3 3x4.

A. y 1. B. y  1. C. y  2. D. y  6.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 6

3 3 0 .

1 2

x y

y x

x y

     

          

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



6

2



Dựa vào bảng biến thiên, cực đại của hàm số là y  2.

 Chọn đáp án C.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 2 1 6

3 3 0 ; 6 .

1 2

x y

y x y x

x y

     

          

(4)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...3 Ta có: y

 

1     6 0 x 1 là điểm cực đại của hàm số suy ra yy

 

1  2 và

 

1 6 0 1

y      x là điểm cực tiểu của hàm số suy ra yCTy

 

  1 6.

Câu 4. Tìm cực tiểu giá trị cực tiểu) yCT của hàm số y  x3 3x4.

A. yCT 1. B. yCT  1. C. yCT  2. D. yCT  6.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 6

3 3 0 .

1 2

x y

y x

x y

     

          

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



6

2



Dựa vào bảng biến thiên, cực tiểu của hàm số là yCT  6.

 Chọn đáp án D.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 2 1 6

3 3 0 ; 6 .

1 2

x y

y x y x

x y

     

          

Ta có: y

 

1     6 0 x 1 là điểm cực đại của hàm số suy ra yy

 

1  2 và

 

1 6 0 1

y      x là điểm cực tiểu của hàm số suy ra yCTy

 

  1 6.

Câu 5. Tìm điểm cực đại của hàm số yx42x2 2.

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 3

1 1

4 4 0 0 2 .

1 1

x y

y x x x y

x y

    

       

   

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  1 0 1 

 

f x  0  0  0 

 

f x



1

2

1



(5)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...4 Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số x 0.

 Chọn đáp án C.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 3 2

1 1

4 4 0 0 2 ; 12 4

1 1

x y

y x x x y y x

x y

    

        

   

Ta có: y

 

 1 8; y

 

1  8 0; y

 

0   4 0.

Vậy hàm số đạt cực đại tại x0 và yy

 

0 2; hàm số đạt cực tiểu tại x 1; x1 và yCTy

   

 1 y 1 1.

Câu 6. Tìm cực đại của hàm số yx4 2x22.

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 3

1 1

4 4 0 0 2 .

1 1

x y

y x x x y

x y

    

       

   

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  1 0 1 

 

f x  0  0  0 

 

f x



1

2

1



Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số x 0 và yy

 

0 2.

 Chọn đáp án D.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 3 2

1 1

4 4 0 0 2 ; 12 4

1 1

x y

y x x x y y x

x y

    

        

   

Ta có: y

 

 1 8; y

 

1  8 0; y

 

0   4 0.

Vậy hàm số đạt cực đại tại x0 và yy

 

0 2; hàm số đạt cực tiểu tại x 1; x1 và yCTy

   

 1 y 1 1.

Câu 7. Tìm cực tiểu của hàm số yx42x22.

(6)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...5

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 3

1 1

4 4 0 0 2 .

1 1

x y

y x x x y

x y

    

       

   

Cách 1: (Dấu hiện I) Lập bảng biến thiên.

x  1 0 1 

 

f x  0  0  0 

 

f x



1

2

1



Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số xCT  1; xCT 1 và

   

CT 1 1 1.

yy  y

 Chọn đáp án A.

Cách 2: (Dấu hiện II) Xét dấu f

 

x0 với x0 là nghiệm phương trình f x

 

0.

Ta có: 3 2

1 1

4 4 0 0 2 ; 12 4

1 1

x y

y x x x y y x

x y

    

        

   

Ta có: y

 

 1 8; y

 

1  8 0; y

 

0   4 0.

Vậy hàm số đạt cực đại tại x0 và yy

 

0 2; hàm số đạt cực tiểu tại x 1; x1 và yCTy

   

 1 y 1 1.

Câu 8. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yx33x2.

A.

4; 1 .

B.

1; 4 .

C.

 

1; 0 . D.

 

0;1 .

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 4

3 3 0 .

1 0

x y

y x

x y

    

         Bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



4

0



(7)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...6 Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của đồ thị hàm số là

1; 4 .

 Chọn đáp án B.

Câu 9. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yx33x22.

A.

 

0; 2 . B.

 

2; 0 . C.

2; 2 .

D.

4; 2 .

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 0 2

3 6 0 .

2 2

x y

y x x

x y

   

          Bảng biến thiên.

x  0 2 

 

f x  0  0 

 

f x



2

2



Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

2; 4 .

 Chọn đáp án C.

Câu 10. Tìm điểm cực đại của hàm số

2 4

x .

y x

 

A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.

Lời giải: TXĐ: D\ 0 .

 

Ta có:

2 2

2 4

4 0 .

2 4

x y

y x

x y

x

     

        

Bảng biến thiên:

x

 2

0

2



 

'

f x

0

 0

 

f x



4





4



Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x  2.

 Chọn đáp án B.

Câu 11. Tìm cực tiểu của hàm số

2 4

x .

y x

 

A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.

(8)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...7 Lời giải: TXĐ: D\ 0 .

 

Ta có:

2 2

2 4

4 0 .

2 4

x y

y x

x y

x

     

        

Bảng biến thiên:

x

 2

0

2



 

'

f x

0

 0

 

f x



4





4



Dựa vào bảng biến thiên, cực tiểu của hàm số là yCT 4.

 Chọn đáp án D.

Câu 12. Gọi x, xCTlần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số

3 3 2.

yxx Tính S x2xCT.

A. S1. B. S0. C. S4. D. S 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 4

3 3 0 .

1 0

x y

y x

x y

    

         Bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



4

0



Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra x 1, xCT   1 S x2xCT 1.

 Chọn đáp án A.

Câu 13. Gọi x, xCTlần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số yx33 .x Tính S x4xCT4 .

A. S32. B. S0. C. S4. D. S2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 2

3 3 0 .

1 2

x y

y x

x y

    

          Bảng biến thiên.

(9)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...8

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



2

2



Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra x 1, xCT   1 S x4xCT4 2.

 Chọn đáp án D.

Câu 14. Gọi y, yCT lần lượt là cực đại và điểm cực tiểu của hàm số yx33 .x Tính

CT

2 3 1.

Syy

A. S 1. B. S0. C. S4. D. S2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 2

3 3 0 .

1 2

x y

y x

x y

    

          Bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x



2

2



Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra y2, yCT    2 S 2y3yCT  1 1.

 Chọn đáp án A.

Câu 15. Gọi A B, lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

3 3 .

yxx Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB2 3. B. AB4. C. AB 5. D. AB2 5.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 1 2

3 3 0 .

1 2

x y

y x

x y

    

          Bảng biến thiên.

x  1 1 

 

f x  0  0 

 

f x 

2

2



(10)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...9 Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra A

1; 2 ,

 

B 1; 2 

AB

2; 4 

AB2 5.

 Chọn đáp án D.

Câu 16. Gọi A B, lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

3 2

3 2.

yxx  Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ nào dưới đây?

A.

 

1;1 . B.

 

2; 0 . C.

 

1; 0 . D.

1; 2 .

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 0 2

3 6 0 .

2 2

x y

y x x

x y

   

          Bảng biến thiên.

x  0 2 

 

f x  0  0 

 

f x



2

2



Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra A

  

0; 2 ,B 2; 2  

I

 

1; 0 .

 Chọn đáp án C.

Câu 17. Gọi A B C, , là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số yx42x2 3. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.

A. 7

0; . 3

 

 

  B. 7

1; . 3

 

 

  C. 5

1; . 3

 

 

  D. 5

1; . 3

 

 

  Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 3

1 2

4 4 0 0 3 .

1 2

x y

y x x x y

x y

    

       

   

 Bảng biến thiên.

x  1 0 1 

 

f x  0  0  0 

 

f x



2

3

2



(11)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...10 Dựa vào bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị của đồ thị hàm số là

1; 2 ,

    

0; 3 , 1; 2

AB C . Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 7 0; .

3

 

 

 

 Chọn đáp án A.

Câu 18. Gọi y, yCT lần lượt là cực đại và cực tiểu của hàm số yx42x2 2. Tính giá trị biểu thức My.yCTyyCT.

A. M 3. B. M3. C. M1. D. M 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 3

1 3

4 4 0 0 2 .

1 3

x y

y x x x y

x y

     

        

    

 Bảng biến thiên.

x  1 0 1 

 

f x  0  0  0 

 

f x



3

2

3



Dựa vào bảng biến thiên, suy ra y 2, yCT  3.Vậy My.yCTyyCT 1.

 Chọn đáp án C.

Câu 19. Gọi x, xCTlần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số

2 1

x .

y x

  Tính S2x3xCT.

A. S4. B. S2. C. S 1. D. S1.

Lời giải: TXĐ: D\ 0 .

 

Ta có:

2 2

1 2

1 0 .

1 2

x y

y x

x y

x

     

         Bảng biến thiên:

x

 1

0

1



 

'

f x

0

 0

 

f x



2





2



Dựa vào bảng biến thiên, suy rax 1, xCT   1 S 2x3xCT 1.

(12)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...11

 Chọn đáp án D.

Câu 20. Gọi y, yCTlần lượt là cực đại và điểm cực tiểu của hàm số

2 1

x .

y x

  Tính

CT

2 3 .

Syy

A. S4. B. S2. C. S 1. D. S1.

Lời giải: TXĐ: D\ 0 .

 

Ta có:

2 2

1 2

1 0 .

1 2

x y

y x

x y

x

     

         Bảng biến thiên:

x

 1

0

1



 

'

f x

0

 0

 

f x



2





2



Dựa vào bảng biến thiên, suy ray 2, yCT   2 S 2x3xCT 2.

 Chọn đáp án B.

Câu 21. Gọi P Q, lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

2 2 2

1 .

x x

y x

 

  Tính độ dài đoạn thẳng PQ.

A. PQ3 2. B. PQ2 5. C. PQ 5. D. PQ4.

Lời giải: TXĐ: D\ 1 .

 

Ta có:

 

2 2

0 2

2 0 .

2 2

1

x y

x x

y x x y

    

        

Bảng biến thiên:

x

 0

1

2



 

'

f x

0

 0

 

f x



2





2



Dựa vào bảng biến thiên, suy ra P

0; 2 ,

  

Q 2; 2 PQ

 

2; 4 PQ2 5.

 Chọn đáp án B.

(13)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...12 SỬ DỤNG DẤU HIỆU 2 ĐỂ TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

(Trong loạt bài tập này, tác giả quy ước k m, ).

Câu 22. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y2sinx1?

A. . 2

 B. .

2

 C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 cos 0 .

y  x   x 2 k Kiểm tra được: 0.

2 2

y   y 

    Ta có: y x

 

 2 sin ,x 2 0

2 2

y       x

  là điểm cực đại của hàm số và y 3;

2 2 0 2

y       x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT  1.

 Chọn đáp án B.

Kỹ thuật sử dụng MTCT:

Bước 1: Nhập biểu thức đạo hàm của hàm số vào máy tính:

qy2jQ))+1

Bước 2: Kiểm tra giá trị nào là nghiệm của đạo hàm:

Nhập :

x2

qKP2=

Nhập :

x 2

pqKP2=

Nhập x3 :

3=

Nhập x1 :

p1=

(14)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...13

Vậy ;

2 2

xx 

là các nghiệm của f x

 

.

Bước 3: Nhập biểu thức đạo hàm cấp hai của hàm số vào máy tính:

Nhập y 2 cosx ô chứa đạo hàm trong phím đạo hàm.

qy2kQ))

Kiểm tra dấu của đạo hàm cấp hai tại các giá trị ; .

2 2

xx 

+) qKP2= Vậy 2 0

2 2

f       x

  là

điểm cực đại của hàm số.

*) Tính y. Nhập

2jQ))+1

rqKP2=

Vậy y 3.

+)

pqKP2=

Vậy

2 2 0 2

f       x

  là điểm cực tiểu của hàm số.

*) Tính yCT. Nhập

2jQ))+1

(15)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...14

rqpKP2=

Vậy yCT  1.

Câu 23. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số y2sinx1?

A. . 2

 B. .

2

 C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 cos 0 .

y  x   x 2 k Kiểm tra được: 0.

2 2

y   y 

    Ta có: y x

 

 2 sin ,x 2 0

2 2

y       x

  là điểm cực đại của hàm số và y 3;

2 2 0 2

y       x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT  1.

 Chọn đáp án A.

Câu 24. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số y2sinx1?

A. . 2

 B. .

2

 C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 cos 0 .

y  x   x 2 k Kiểm tra được: 0.

2 2

y   y 

    Ta có: y x

 

 2 sin ,x 2 0

2 2

y       x

  là điểm cực đại của hàm số và y 3;

2 2 0 2

y       x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT  1.

 Chọn đáp án C.

Câu 25. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số y2sinx1?

A. . 2

 B. .

2

 C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 cos 0 .

y  x   x 2 k Kiểm tra được: 0.

2 2

y   y 

    Ta có: y x

 

 2 sin ,x 2 0

2 2

y       x

  là điểm cực đại của hàm số và y 3;

(16)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...15

2 2 0 2

y       x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT  1.

 Chọn đáp án D.

Câu 26. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số ycos 2x1?

A. 0. B. .

2

 C. .

4

 D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 sin 2 0 .

y   x  x k2

Kiểm tra được:

 

0 0.

y  2 y 

 

Ta có: y x

 

 4 cos 2 ,x 4 0

2 2

y      x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT 0;

 

0 4 0 0

y     x là điểm cực đại của hàm số và y 2.

 Chọn đáp án A.

Câu 27. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số ycos 2x1?

A. 0. B. .

2

 C. . D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 sin 2 0 .

y   x  x k2

Kiểm tra được:

 

0 0.

y  2 y 

 

Ta có: y x

 

 4 cos 2 ,x 4 0

2 2

y      x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT 0;

 

0 4 0 0

y     x là điểm cực đại của hàm số và y 2.

 Chọn đáp án B.

Câu 28. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số ycos 2x1?

A. 0. B. .

2

 C. . D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 sin 2 0 .

y   x x k2

   Kiểm tra được:

 

0 0.

y  2 y 

 

Ta có: y x

 

 4 cos 2 ,x 4 0

2 2

y      x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT 0;

 

0 4 0 0

y     x là điểm cực đại của hàm số và y 2.

 Chọn đáp án A.

(17)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...16 Câu 29. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số ycos 2x1?

A. 0. B. .

2

 C. . D. 2.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 sin 2 0 .

y   x  x k2

Kiểm tra được:

 

0 0.

y  2 y 

 

Ta có: y x

 

 4 cos 2 ,x 4 0

2 2

y      x

  là điểm cực tiểu của hàm số và yCT 0;

 

0 4 0 0

y     x là điểm cực đại của hàm số và y 2.

 Chọn đáp án D.

Câu 30. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y2sin 2x1.

A. .

4 k

 

  B. .

4 k

   C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

2 2

2 4

4 cos 2 0 .

2 2

2 4

x k x k

y x

x k x k

   

   

     

 

    

       

 

 

Ta có: y x

 

 8 sin 2 ,x 8 0

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại của hàm số

3;

yy4 k

  8 0

4 4

y    k     xk

  là điểm cực tiểu của hàm số

CT 1.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án B.

Câu 31. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y2sin 2x1.

A. .

4 k

 

  B. .

4 k

   C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

2 2

2 4

4 cos 2 0 .

2 2

2 4

x k x k

y x

x k x k

   

   

     

 

    

       

 

 

Ta có: y x

 

 8 sin 2 ,x 8 0

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại của hàm số

(18)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...17

3;

yy4 k

  8 0

4 4

y    k     xk

  là điểm cực tiểu của hàm số

CT 1.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án A.

Câu 32. Tìm cực đại của hàm số y2sin 2x1.

A. .

4 k

 

  B. .

4 k

   C. 3. D. 5.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

2 2

2 4

4 cos 2 0 .

2 2

2 4

x k x k

y x

x k x k

   

   

     

 

    

       

 

 

Ta có: y x

 

 8 sin 2 ,x 8 0

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại của hàm số

3;

yy4 k

  8 0

4 4

y    k     xk

  là điểm cực tiểu của hàm số

CT 1.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án C.

Câu 33. Tìm cực tiểu của hàm số y2sin 2x1.

A. .

4 k

 

  B. .

4 k

   C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

2 2

2 4

4 cos 2 0 .

2 2

2 4

x k x k

y x

x k x k

   

   

 

   

 

    

       

 

 

Ta có: y x

 

 8 sin 2 ,x 8 0

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại của hàm số

3;

yy4 k

  8 0

4 4

y    k     xk

  là điểm cực tiểu của hàm số

CT 1.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án D.

(19)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...18 Câu 34. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y2cos 2x3.

A. k. B. .

x 2 k C. 5. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 2

4 sin 2 0 .

2 2

2 x k x k

y x

x k x k

 

   

   

         

Ta có: y x

 

 8 cos 2 ,x y k

 

    8 0 x k là các điểm cực đại của hàm số và

 

5;

yy k  8 0

2 2

y k    xk

  là điểm cực tiểu của hàm số và

CT 1.

yy2k

 

 Chọn đáp án A.

Câu 35. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y2cos 2x3.

A. k. B. .

x 2 k C. 5. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 2

4 sin 2 0 .

2 2

2 x k x k

y x

x k x k

 

   

   

         

Ta có: y x

 

 8 cos 2 ,x y k

 

    8 0 x k là các điểm cực đại của hàm số và

 

5;

yy k  8 0

2 2

y k    xk

  là điểm cực tiểu của hàm số và

CT 1.

yy2k

 

 Chọn đáp án B.

Câu 36. Tìm cực đại của hàm số y2cos 2x3.

A. k. B. .

x 2 k C. 5. D. 8.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 2

4 sin 2 0 .

2 2

2 x k x k

y x

x k x k

 

   

   

         

Ta có: y x

 

 8 cos 2 ,x y k

 

    8 0 x k là các điểm cực đại của hàm số và
(20)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...19

 

5;

yy k  8 0

2 2

y k    xk

  là điểm cực tiểu của hàm số và

CT 1.

yy2k

 

 Chọn đáp án C.

Câu 37. Tìm cực tiểu của hàm số y2cos 2x3.

A. k. B. .

x 2 k C. 3. D. 1.

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: 2 2

4 sin 2 0 .

2 2

2 x k x k

y x

x k x k

 

   

   

         

Ta có: y x

 

 8 cos 2 ,x y k

 

    8 0 x k là các điểm cực đại của hàm số và

 

5;

yy k  8 0

2 2

y k    xk

  là điểm cực tiểu của hàm số và

CT 1.

yy2k

 

 Chọn đáp án D.

Câu 38. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số ysinxcosx2.

A. 5 2 .

4 k  B. 2 .

x 4 k  C. 2 2. D. 2 2.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

4 2

cos sin 0 sin cos tan 1 .

5

4 2

4

x k

y x x x x x x k

x k

 

 

 

  

            

  



Ta có: y x

 

 cosxsin ;x 2 2 0 2

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại

của hàm số và 2 2 2;

yy4k 

  5 5

2 2 0 2

4 4

y  k   x  k

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 5

2 2 2.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án B.

(21)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...20 Câu 39. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số ysinxcosx2.

A. 5 2 .

4 k  B. 2 .

x 4 k  C. 2 2. D. 2 2.

Lời giải: TXĐ: D. Ta có:

4 2

cos sin 0 sin cos tan 1 .

5

4 2

4

x k

y x x x x x x k

x k

 

 

 

  

            

  



Ta có: y x

 

 cosxsin ;x 2 2 0 2

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại

của hàm số và 2 2 2;

yy4k 

  5 5

2 2 0 2

4 4

y  k   x  k

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 5

2 2 2.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án A.

Câu 40. Tìm cực đại của hàm số ysinxcosx2.

A. 5 2 .

4 k  B. 2 .

x 4 k  C. 2 2. D. 2 2 2. Lời giải: TXĐ: D.

Ta có:

4 2

cos sin 0 sin cos tan 1 .

5

4 2

4

x k

y x x x x x x k

x k

 

 

 

  

            

  



Ta có: y x

 

 cosxsin ;x 2 2 0 2

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại

của hàm số và 2 2 2;

yy4k 

  5 5

2 2 0 2

4 4

y  k   x  k

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 5

2 2 2.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án C.

Câu 41. Tìm cực tiểu của hàm số ysinxcosx2.

A. 5 2 .

4 k  B. 2 .

x 4 k  C. 2 4 2. D. 2 2.

Lời giải: TXĐ: D.

(22)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...21 Ta có:

4 2

cos sin 0 sin cos tan 1 .

5

4 2

4

x k

y x x x x x x k

x k

 

 

 

  

            

  



Ta có: y x

 

 cosxsin ;x 2 2 0 2

4 4

y k     xk

  là các điểm cực đại

của hàm số và 2 2 2;

yy4k 

  5 5

2 2 0 2

4 4

y  k   x  k

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 5

2 2 2.

yy 4 k 

 

 Chọn đáp án D.

Câu 42. Giá trị nào sau đây là điểm cực đại của hàm số ysin 2x2sin ?x

A. 2 .

3 k

   B. 2 .

x  3 k  C. 3 3

2 . D. 3 3

2 .

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: y 2 cos 2x2 cosx 0 2 2 cos

2x 1

2 cosx 0 4 cos2x2 cosx 2 0

cos 1 2

2 .

1 3

cos 2

3 2

x k

x

x k

x

x k

 

 

 

  

   

 

    

 

  



Ta có: y x

 

 4 sin 2x2 sin ;x 2 3 3 0 2

3 3

y k     xk

  là các điểm cực

đại của hàm số và 3 3

2 ;

3 2

yy k

  2 3 3 0 2

3 3

y    k     xk

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 3 3

2 .

3 2

yy  k 

 

 Chọn đáp án A.

Câu 43. Giá trị nào sau đây là điểm cực tiểu của hàm số ysin 2x2sin ?x

A. 2 .

3 k

   B. 2 .

x  3 k  C. 3 3

2 . D. 3 3

2 .

Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: y 2 cos 2x2 cosx 0 2 2 cos

2x 1

2 cosx 0 4 cos2x2 cosx 2 0
(23)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế ...22 cos 1 2

2 .

1 3

cos 2

3 2

x k

x

x k

x

x k

 

 

 

  

   

 

    

 

  



Ta có: y x

 

 4 sin 2x2 sin ;x 2 3 3 0 2

3 3

y k     xk

  là các điểm cực

đại của hàm số và 3 3

2 ;

3 2

yy k

  2 3 3 0 2

3 3

y    k     xk

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 3 3

2 .

3 2

yy  k 

 

 Chọn đáp án B.

Câu 44. Giá trị nào sau đây là cực đại của hàm số ysin 2x2sin ?x

A. 2 .

3 k

   B. 2 .

x  3 k  C. 3 3.

2 D. 9 3.

2 Lời giải: TXĐ: D.

Ta có: y 2 cos 2x2 cosx 0 2 2 cos

2x 1

2 cosx 0 4 cos2x2 cosx 2 0

cos 1 2

2 .

1 3

cos 2

3 2

x k

x

x k

x

x k

 

 

 

  

   

 

    

 

  



Ta có: y x

 

 4 sin 2x2 sin ;x 2 3 3 0 2

3 3

y k     xk

  là các điểm cực

đại của hàm số và 3 3

2 ;

3 2

yy k

  2 3 3 0 2

3 3

y    k     xk

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 3 3

2 .

3 2

yy  k 

 

 Chọn đáp án C.

Câu 45. Giá trị nào sau đây là cực tiểu của hàm số ysin 2x2sin ?x

A. 2 .

3 k

   B. 2 .

x  3 k  C. 3 3 2 .

 D. 9 3

2 .

Lời giải: TXĐ: D.

(24)

Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO...0935.785.115... CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế ...23 Ta cú: y 2 cos 2x2 cosx 0 2 2 cos

2x 1

2 cosx 0 4 cos2x2 cosx 2 0

cos 1 2

2 .

1 3

cos 2

3 2

x k

x

x k

x

x k

 

 

 

  

   

 

   

  

 

  



Ta cú: y x

 

 4 sin 2x2 sin ;x 2 3 3 0 2

3 3

y k     xk

  là cỏc điểm cực

đại của hàm số và 3 3

2 ;

3 2

yy k

  2 3 3 0 2

3 3

y    k     xk

  là

điểm cực tiểu của hàm số và CT 3 3

2 .

3 2

yy  k 

 

 Chọn đỏp ỏn C.

Cõu 46. Giỏ trị nào sau đõy là điểm cực đại của hàm số ycos 2x2sin ?x

A. 2 .

6 k

   B. 2 .

x  2 k  C. 2 .

x 2 k  D. 3. 2 Lời giải: TXĐ: D.

Ta cú: 2 sin 2 2 cos 0 2 cos

1 2 sin

0 cos 01

sin 2

x

y x x x x

x

 

         



2 2

2 2 .

6 2

5 2

6

x k

x k

x k

x k

 

 

 

 

  



   

 

  



 



Ta cú: y x

 

 4 cos 2x2 sin ;x 2 3 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa

Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới

Tìm m để hàm số có ba cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp

Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương... Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách

Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây... Đồ thị nào dưới đây có thể là

Tìm khoảng đồng biến của hàm số 1.. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số

+ Hàm phân thức hữu tỉ bậc nhất/ bậc nhất luôn đơn điệu trên các khoảng xác định của chúng, do đó hàm này không có cực trị.?. Do đó, hàm số

Độ dài bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC gần nhất với giá trị nào?. Tính diện tích S của tam giác ABC