• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26 Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày ... tháng … năm 2018 CHÀO CỜ TUẦN 26

...

TẬP ĐỌC BÀN TAY MẸ

I/MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sgk.

2. Kĩ năng : HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ :yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, 3. Thái độ : Gd hs biết dành tình cảm yêu mến cho mẹ.

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh :SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc bài : Cái nhãn vở - NX, đánh giá

- 3- 4 em đọc

- PT, trả lời câu hỏi trong bài

B . B i mà ới:

1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22 )

* Đọc mẫu lần 1: - Đọc thầm

- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ? - HS đánh số từng câu- 5 câu

- Luyện đọc tiếng , từ khó:

yêu nhất rám nắng

nấu cơm xương xương

- Tiếng nhất trong từ - HD đọc và đọc mẫu - HS PT tiếng nhất- đọc từ - Đọc đúng phụ âm, x, n, r Trong tiếng : nấu, xương,

rám

- HS luyện đọc các tiếng khó

* Giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương

+ Các từ khác : (HD tương tự ) - HS đọc từ

- 1 em đọc trơn toàn bộ từ

* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )

- Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu - 2 em đọc câu - Các câu khác: HD tương tự

- Đọc nối tiếp câu

(2)

- Đọc câu bất kì

* Luyện đọc đoạn:

- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2 - 2 HS đọc đoạn 1 - Đoạn 2: Câu 3- 4

- Đoạn 3: Câu 5

- Các đoạn khác : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp từng đoạn

- NX đánh giá - Đọc cả bài 2- 3 em

3 . Ôn vần : an - at (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần +Nêu yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần an - bàn

+Nêu yêu cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at:

- Đọc từ mẫu

-1 HS đọc từ mẫu, nêu tiếng có vần ôn PT tiếng đó

- Ghép từ có vần an - at - 2 tổ thi ghép từ

- Giải thích từ - đọc lại các từ theo dãy

+ Nêu yêu cầu 3:Nói câu chứa tiếng có vần an – at : - 1 HS đọc câu mẫu

- NX đánh giá - HS thi nói câu

Tiết 2

1. Luyện đọc : ( 10- 12’)

- Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm

- Đọc nối tiếp câu 2 dãy - Đọc nối tiếp đoạn 2 nhóm

- NX, đánh giá - Đọc cả bài 8 – 10 em

2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc câu 1, 2, 3

? Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho 2 chị em Bình ?

+ ...đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,giặt một chậu tã lót đầy

- 1- 2 HS trả lời

* Đọc câu 4

? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của chị em Bình đối với bàn tay mẹ ?

- Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng , các ngón tay...

Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục

+ Em hãy kể lại những công việc mà mẹ em thường làm ở nhà?

+ Hãy kể lại những việc mẹ em thường làm ở trong gia đình?

* Đọc diễn cảm 2-3HS đọc diễn cảm cả bài

- NX đánh giá

3. Luyện nói :(5-7’) -HS quan sát tranh

- Trả lời câu hỏi theo tranh - 2HS đọc và trả lời câu hỏi tranh 1( mẫu)

HS hỏi đáp theo tranh 2, 3, 4 - HS khác NX , bổ sung

NX , kết luận - Các cặp tự hỏi đáp, không nhìn sách

4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)

(3)

- Đọc cả bài, - 2 em đọc - Tìm tiếng có vần ôn

- Đọc trước bài : Bàn tay mẹ

---

*Giáo án chiều

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày ... tháng … năm 2018 TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :. HS nhận biết số lượng , đọc , viết, đếm các số từ 20 đến 50 ; Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50

2. Kĩ năng : nhận biết, đọc, viết các số có hai chữ số.

3. Thái độ : Yêu thích môn học

* Giảm tải : Không làm BT4 dòng 2, 3

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính…, bộ số

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1/ Kiểm tra bài cũ:

Tính nhẩm :

50 + 30 50 + 40 20 + 10 40 + 30 30 + 20 10 + 70 -GV nhận xét

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu các số từ 20 đến 30:

* Số từ 20- 30

-Lấy 2 bó que tính- GV gài bảng cài -Lấy thêm 3 que- GV gài bảng cài -Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?

-Để chỉ số que tính ta vừa lấy cô có số 23- GV gắn số 23

-Phân tích số 23 có mấy chục? Mấy đơn vị?

-GV ghi số 2 ở cột chục, số 3 ở cột đơn vị -Hướng dẫn đọc : Hai mươi ba.

- Hướng dẫn viết số : 23 -Tương tự: số 21, 22, , 30

* So sánh các số từ 20 – 30.

-Cho HS đọc xuôi, đọc ngược, phân tích -Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25

b/ Giới thiệu các số từ 30 đến 40:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35

-HS làm bảng con

-HS lấy 2 bó một chục -Lấy thêm 3 que -Có tất cả 23 que tính

-23 có 2 chục và 3 đơn vị -Cá nhân- nhóm- lớp

-Cá nhân – nhóm - lớp

(4)

c/ Giới thiệu các số từ 40 đến 50:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45 d/ Thực hành

Bài 1 : Viết (theo mẫu) - Gv hướng dẫn cách làm M : Hai mươi : 20

Bài 2 : Viết số Bài 3 : Viết số Bốn mươi : 40 Bốn mươi mốt: … Bốn mươi hai: …

Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống.

(Giảm tải bài 4 dòng 2, 3) 3/ Củng cố dặn dò.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc y/c

- Hs làm vào VBT - Đổi chéo vở kiểm tra.

- Nhận xét.

-Hs nêu yêu cầu đề bài và đọc mẫu.

-Hs làm bài, Hs làm bài trên bảng lớp.

-Hs chữa bài.

- Hs đọc y/c -> làm bài rồi đọc các số đó.

- Nhận xét, chữa bài.

--- TH TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: - Củng cố cách đọc , tìm tiếng trong bài Viết thư.

2. Kĩ năng: làm tốt bài đọc hiểu.

3. thái độ:- Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

Sách thực hành tiếng Việt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 54,55 .

Bài 1 Đọc bài : Viết thư.

- GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc.

- Hs đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó - 1, 2 hs đọc cả bài

Bài 2 Đánh dấu vào trớc câu trả lời đúng:

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.

-Yêu cầu HS làm vào vở thực hành.

Lắng nghe.

* HS theo dõi trong bài.

-HS lắng nghe

-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.

* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đó điền.

-Tôm viết thư cho bạn Bi.

- Vì Tôm không biết chữ.

(5)

-Nhận xét kết luận đáp án đúng.

Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại : - Tiếng có vần an ?

- Tiếng có vần at ?

+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.

-GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò

- GV nhận xét giờ học.

- Bi cũng không biết đọc.

* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả

- bạn - lát

--- Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày ... tháng … năm 2018 TẬP VIẾT

Tô chữ hoa : C, D, Đ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết tô chữ hoa . C, D, Đ

2. Kĩ năng : HS viết đúng các vần : an, at, anh, ach; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV1/2

Hs khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV

3. Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ

II. ĐỒ DÙNG

- Chữ mẫu : C, D, Đ - Bài viết mẫu trên bảng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

A. KT bài cũ: (3')

- Viết 3 dòng chữ : A, Ă, Â, B - HS viết bảng - NX , sửa chữa

B. Bài mới:

1. Giới thiệu (1')

2. HD viết : bảng con ( 10- 12’)

*Tô chữ hoa : C (4’)

- Chữ C được viết bằng mấy nét ?

- Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ?

- HS quan sát chữ mẫu - 1 HS nêu

- T Nêu quy trình tô trên chữ mẫu và tô 1 chữ mẫu -HS tô khan

- NX sửa chữa - HS viết bảng 1 dòng 3chữ

* Tô chữ hoa : D,Đ (hướng dẫn tương tự)

(6)

* Vần và từ :(5-7’) - HS đọc các vần và từ + Chữ an được viết bằng mấy con chữ ? K/C ?

- NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ? - HS nhận xét

- GV hướng dẫn quy trình viết - HS luyện viết bảng con - NX sửa chữa

+ Các chữ khác ( HD tương tự)

*Hướng dẫn viết vở :(15-17') - 2em nêu nội dung bài viết - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô? - 1 em nêu

- T . Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế

- HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài - HS tô chữ hoa - Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở - HS Viết vở

* Chấm và nhận xét : (5-7’) C, Củng cố dặn dò (1-2')

- Tuyên dương những bài viết đẹp

---

CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : HS chép lại chính xác, trình bày đúng , không mắc lỗi đoạn văn : 35 chữ trong khoảng 15 -17’ “ Hằng ngày...chậu tã lót đầy”

2. Kĩ năng : HS điền đúng các vần an- at, chữ g, gh vào chỗ trống . Làm được bài tập 2 – 3 (sgk)

3. Thái độ : yêu thích môn học, trình bày đúng thể loại văn xuôi

II. ĐỒ DÙNG

- Bài viết mẫu trên bảng - Bảng phụ phần bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

I. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nước non, gọi là

- Gv chấm 6 bài chính tả " Tặng cháu"

- Gv Nxét II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Bàn tay mẹ"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

(7)

- Gv gạch chân từ khó:đi l àm, nấu cơm, giặt + Nêu cấu tạo tiếng " làm"

( tiếng "nấu, giặt" dạy tương tự tiếng " làm"

- Gv đọc từng từ " đi làm, nấu cơm, giặt".

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỡ cách lề vào ô thứ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài tập 2. Điền vần: an hoặc at:

( dạy tương tự bài tập 2 ( trang 22 VBT)

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: kéo đàn, tát nước, ... bàn.

- Gv Nxét, chấm bài

Bài tập 2. Điền chữ: g hoặc gh.

+ Khi nào ta viết chữ g? gh?

-Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:ầg, ghế, ghềnh, gạo, ga, ghi.

- Gv Nxét thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Cái Bống

- Tiếng "làm" gồm âm l đứng trước, vần am sau và dấu thanh huyền trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs nêu:điền vần an hoặc at

- Hs làm bài

- 1 Hs đọc từ vừa điền - Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : g : viết với o, a,...

gh: viết với e, ê, i - 3 tổ Hs thi tiếp sức.

--- TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU

(8)

1. HS nhận biết số lượng , đọc , viết, đếm các số từ 50 đến 69 2. Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69

* Giảm tải : BT 4

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính…, bộ số

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của gv:

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc các số từ 24 đến 36.

- Viết và đọc các số từ 35 đến 46.

- Viết và đọc các số từ 39 đến 50.

- Gv nhận xét II- Bài mới:

1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60:

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu số chục, số đơn vị của số 54.

- Yêu cầu hs lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.

- Gọi hs nêu số que tính.

- Gv hướng dẫn hs đọc số 51.

- Gv làm tương tự với các số từ 52 đến 60.

* Hướng dẫn hs làm bài tập 1.

+ Viết các số từ 50 đến 59.

+ Đọc các số trong bài.

2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69:

- Gv hướng dẫn hs làm tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60.

- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2.

- Đọc các số từ 60 đến 70.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 3.

+ Yêu cầu hs viết các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự từ 30 đến 69.

- Đọc lại các số trong bài.

* Gv hướng dẫn hs làm bài tập 4:

- Gọi hs đọc yêu cầu.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài rồi điền đ, s vào ô trống cho phù hợp.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

III- Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

Hoạt động của hs:

- 1hs - 1 hs - 1hs.

- Vài hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự viết.

- 1 hs lên bảng viết.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs kiểm tra chéo.

---

(9)

*Giáo án chiều

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày ... tháng … năm 2018 TH TOÁN

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU :

1, Kiến thức: -Nhận biết về số lượng, biết đọc viết cỏc số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng: -Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 20 đến 50.

- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- Vở thực hành .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1.Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 58.

Bài 1 Viết( theo mẫu) . - Cho HS nêu yêu cầu bài 1.

- Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung

Bài 2 Đúng ghi đ,sai ghi s.

- Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 Viết số thích hợp vào ụ trống.

- Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài .

Bài 4 Nối (theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 5

- 1 HS đọc bài toán - Gọi H lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau 3. Củng cố dặn dò

- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe.

* H nêu y/c đề bài .

- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở

- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .

* H nêu y/c đề bài .

- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở

*2 HS lên bảng làm 50 51

70 69 64

- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .

*1 HS lên bảng làm

*1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở

- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .

--- LUYỆN VIẾT

LUYỆN VIẾT CHỮ HOA: C, D, Đ

(10)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:- Luyện viết chữ hoa C,D,Đ. HS viết đúng, viết đẹp.

2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng viết cho học sinh.

3. Thái độ:- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.

- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ô li .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của Hs

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔL tiếng Việt

Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng

- GV nêu câu hỏi

Hoạt động 2: Hướng dẫn viết

- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.

a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai.

- GV nhận xét

b. Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở

- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.

Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố dặn dò

- GV nhận xét giờ học.

Lắng nghe.

- HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời

- HS quan sát và chú ý lắng nghe.

- Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn

- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.

- Học sinh nộp vở

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ tư ngày ... tháng … năm 2018 TẬP ĐỌC CÁI BỐNG

I. MỤC TIÊU :

- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đườg trơn, mưa ròng

- Hiểu nội dung bài : tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sgk; Học thuộc lòng bài đồng dao.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- Tranh :SGK

- Bài hát : Cái Bống

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Bàn tay mẹ" trong SGK - 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

(11)

- Gv nêu câu hỏi SGK II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm

b. Luyện đọc: ( 20') b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc khéo sảy

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ khéo sàng, nấu cơm dạy như từ khéo sảy)

- Gv giải nghĩa các từ: sảy, sàng, mưa ròng b.2. Luyện đọc câu:

* Trực quan:

Câu 1, 3: Đọc nhịp 2/4 Câu 2: Đọc nhịp 2/ 2/ 4.

Câu 4: Đọc nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng b.3. Luyện đọc đoạn, bài

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét

3 . Ôn vần : anh- ach (14’)

+ Đọc yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần anh ?

+Đọc yêu cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach:

- Đọc từ mẫu

+ Nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa tiếng có vần anh – ach

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc

- lớp đồng thanh

- 4 Hs đọc, đọc 2 lần - 2 Hs đọc dòng 1+2 - 2 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh

-....- gánh

... canh cua, bánh chưng,....

- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ôn

Tiết 2

3. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

- 2 Hs đọc

+ ... khéo sảy, sàng cho mẹ nấu cơm.

- 3 Hs đọc

(12)

*TE phải có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét

b) Đọc diễn cảm ( 10') - Gv đọc mẫu.

c) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

+ ... gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét -3 Hs đọc

--- TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Nhận biết số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99, nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.

2. Kĩ năng: - HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3, 4 (SGK) 3. Thái độ: - Giáo dục tính kiên trì, độc lập khi làm toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- GV: SGK, que tính, phấn màu

- HS: Bảng con, que tính, SG, vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1.KTBC

-Gọi Hs đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách: Gv đọc cho Hs viết số, giáo viên viết số gọi Hs đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)

-Nhận xét KTBC 2.Bài mới

*Giới thiệu các số từ 70 đến 80

-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)

-Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.

-Hs viết vào bảng con theo yêu cầu của gv đọc.

-Hs đọc các số do gv viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69)

-Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.

-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống

(13)

-Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.

*Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói:

“Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.

-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80.

*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80

*Hướng dẫn làm bài tập Bài 1

- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.

Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:

71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”.

74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.

75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”.

Bài 2

-Gọi nêu yêu cầu của bài

-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.

Bài 3

-Gọi nêu yêu cầu của bài

-Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước khi làm.

Bài 4

-Gọi nêu yêu cầu của bài

-Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi 3.Củng cố, dặn dò

-Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.

(7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai).

-5 - >7 em chỉ và đọc số 71.

-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80.

-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.

-Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai,

…, Tám mươi)

-Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Học sinh viết :

Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.

Câu b: 98, 90, 91, … 99.

-Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.

-Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.

-Đọc lại các số từ 70 đến 99.

Học sinh lắng nghe.

--- Ngày soạn: .../…/2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày ... tháng … năm 2018

(14)

TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Biết dựa vào cấu tạo để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.

2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài tập: 1; 2(a, b); 3(a, b); 4 (142) 3. Thái độ: - Giáo dục tính kiên trì, độc lập khi làm toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- GV: SGK, que tính, phấn màu, bảng phụ - HS: Bảng con, que tính, SGK, vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ:

- Viết các số sau Tám mươi tám : 88 Chín mươi hai : 92 Bảy mươi sáu : 76 Chín mươi chín : 99 3. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: So sánh các số có hai chữ số.

2.Nội dung bài a. Giới thiệu 62 < 65

- Yêu cầu mở SGK quan sát hình vẽ trong bài học.

- Yêu cầu HS nêu sự giống và khác nhau của hai số.

- Yêu cầu HS so sánh 2 số

-> hai số có cùng chữ số hàng chục thì so sánh các chữ số hàng đơn vị với nhau.

- Yêu cầu HS đặt dấu b. Giới thiệu 63 > 58

- Yêu cầu quan sát hình vẽ trong bài học - Yêu cầu phân tích cấu tạo của hai số - Yêu cầu so sánh các chữ số chỉ chục rồi so sánh 2 số

* -> Hai số có chữ số chỉ chục khác nhau thì chỉ cần so sánh hai chữ số chỉ chục đó để so sánh hai số.

- Quan sát hình vẽ ở SGK trang 142

- HS nêu: 62 có 6 chục và 2 đơn vị 65 có 6 chục và 5 đơn vị + 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 <

5

nên 62 < 65

+ 62 < 65 đọc là 62 bé hơn 65

* HS nhận biết 62 < 65 nên 65 >

62

- Quan sát hình vẽ ở SGK trang 142

- HS nêu: 63 có 6 chục và 3 đơn vị 58 có 5 chục và 8 đơn vị + 63 và 58 có số chục khác nhau. 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 )

(15)

- Hướng dẫn cách diễn đạt c- Hướng dẫn thực hành:

* bài số 1:

- Giải thích yêu cầu của bài - Cho HS làm bảng con.

- GV chữa bài, nhận xét

* bài số 2

- Giải thích yêu cầu của bài

- Yêu cầu HS so sánh các số trong nhóm rồi khoanh vào số lớn nhất

- GV chữa bài, nhận xét, đánh giá

* bài số 3:

- Giải thích yêu cầu của bài - Yêu cầu làm bài vào vở ô li.

- GV chữa bài

- Nhận xét, đánh giá bài số 4:

- Giải thích yêu cầu của bài

- Cho HS làm vào vở ô li, 2 HS lên bảng.

- GV nhận xét, đánh giá 4. Củng cố:

- Nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số.

- HS xem lại bài.

nên 63 > 58

- HS nhận biết: nếu 63 > 58 thì 58

< 63

- HS nhận biết cách diễn đạt:

+ Hai số 24 và 28 đều có 2 chục,

mà 4 < 8

nên 24 < 28

+ Hai số 39 và 70 có số chục khác nhau, 3 chục bé hơn 7 chục nên 39

< 70.

Bài 1(142): >; <; = ?

34 < 38 55 < 57 90 = 90 36 > 30 55 = 55 97 > 92 37 = 37 55 > 51 92 < 97 25 < 30 85 < 95 48 > 42 Bài 2 (142): Khoanh vào số lớn nhất:

- HS so sánh rồi khoanh vào số lớn nhất

a- 72 ; 68 ; b- ; 87 ; 69 Bài 3 (142): Khoanh vào số bé nhất:

- HS so sánh rồi khoanh vào số bé nhất

a- 38 48 b- 76 78

Bài 4(142): Viết các số: 72, 38, 64 HS làm vào vở ô li, 2 HS lên bảng.

a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:

38 ; 64 ; 72 b- Theo thứ tự từ lớn đến bé:

72 ; 64 ; 38 ---

CHÍNH TẢ

80 0

91 0

75 18

(16)

CÁI BỐNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút

- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm 2. Kĩ năng : Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp.

3. Thái độ : Rèn kỹ năng viết chữ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

Bảng phụ ghi các bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KiÓm tra bµi cò

-Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đã làm.

- GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi

H1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.

- GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa ròng”.

- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm…

- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.

- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng.

H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả

* Điền vần “anh” hoặc “ach”

Hộp bánh, túi xách tay

* Điền chữ “ng” hoặc “ngh”

Ngà voi, chú nghé

*gv nhắc lại khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng....

- Tiến hành tương tự trên.

3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết?

- Nhận xét giờ học.

-2 học sinh làm bảng.

* HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể.

- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.

- HS nhận xét, sửa sai cho bạn.

- HS tập chép vào vở

- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.

- HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.

* HS nêu yêu cầu bài tập.

-HS làm vào vở

-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.

(17)

--- KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.

- Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngưa bao giờ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học.

- GV: Bảng ghi các vần ôn tập.

- HS: Vở Tập viết ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Giới thiệu bài: Ôn tập để chuẩn bị cho làm bài KTĐK ( GK II)

2. Nội dung bài:

* Hướng dẫn ôn luyện đọc vần a- Hướng dẫn ôn vần

- GV viết một số vần lên bảng

- Yêu cầu đọc trơn từng vần và phân tích các vần đó.

b- Hướng dẫn luyện viết vần:

- Đọc chính tả cho HS viết các vần - GV sửa lỗi cho HS

c-

c- Hướng dẫn ôn tập cấu tạo vần, tiếng có vần vừa ôn

- Yêu cầu điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

- Yêu cầu đọc lại các vần vừa điền hoàn thiện

d- * Tổ chức thi nói tiếng chứa một trong các vần vừa ôn

- Yêu cầu HS cả lớp được nói (tiếng khác nhau)

- GV sửa cho HS nói lỗi

* Củng cố:

- Ôn lại một số vần ở cuối chương trình: ue, uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych, oan, ươp, oanh, oay, iêp, oăn, oang, oach, uât, oăng - Đọc trơn từng vần và phân tích

- Luyện viết vần vào bảng con

- Mỗi dãy sẽ tập viết lại 7 vần (3 dãy viết 20 vần)

- Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

uât uân uya ươp

uơ uât uyên oanh

uê uy uyêt oay

uynh uych oan iêp

oăn oang oach oăng

- HS đọc trơn các vần d-

- HS luyện nói tiếng có chứa vần vừa ôn

(18)

- HS tham gia chữa bài

- Cả lớp đọc lại các vần vừa ôn trên bảng lớp 1 lần

Tiết 2

a- Hướng dẫn ôn luyện các bài tập đọc đã học

- Yêu cầu nêu tên 5 bài tập đọc đã học

- Yêu cầu HS lần lượt đọc lại các bài tập đọc đã học

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc hay

b- Củng cố cách làm bài tập

- GV đưa ra một số dạng bài tập cho HS luyện tập

- Bài tập: Điền vần - Bài tập: Điền chữ

- Yêu cầu HS làm một số bài tập điền vần và điền chữ

4. Củng cố

- Nhắc lại cách đọc, viết và làm bài tập chính tả để giúp HS ghi nhớ.

- HS ôn kĩ lại bài, luyện đọc, viết nhiều cho thạo.

- HS nêu tên các bài tập đọc đã học + Trường em + Bàn tay mẹ + Tặng cháu + Cái Bống + Cái nhãn vở

- Đọc lại các bài tập đọc kết hợp với trả lời câu hỏi để nhớ nội dung bài - Đọc từng bài (5 HS đọc 5 bài)

* Ôn các bài tập chính tả + Dạng 1: Điền vần:

- Điền vần ai hay ay:

gà mái, máy ảnh - Điền vần an hay at:

kéo đàn, tát nước + Dạng 2: Điền chữ

- Điền c hay k:

cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Điền chữ l hay n:

nụ hoa, con cò bay lả bay la

- Điền chữa g hay gh:

nhà ga, bàn ghế

- HS nhận biết cách trình bày bài viết

--- Ngày soạn: .../ … /2018

Ngày giảng : Thứ sáu ngày ... tháng … năm 2018 TẬP ĐỌC KIỂM TRA Bài 1: đọc và chép lại đọan thơ sau:

(19)

Nắng

Nắng lên cao theo bố Xây thẳng mạch tường vôi Lại trải vàng sân phơi Hong thóc khô cho mẹ Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu Thoắt đã ra vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà xâu kim.

Bài 2: Đọc hiểu:

1. Nắng đã giúp đỡ những người bạn thân nào của bạn nhỏ?

A.Bố, mẹ, ông, bà B.Bố, mẹ, sân phơi C.Ông, bà, vườn rau.

2. Bố bạn nhỏ làm nghề gì?

A. Thợ mộc B. Thợ xây nhà C. Người trồng rau 3. Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì?

A. Trồng lúa B. Làm cỏ vườn C. Xâu kim 4. Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì?

A. Quét sân, trồng cây.

B. Lên cao, chạy nhanh.

C. Xây tường, hong thóc, nhặt cỏ, xâu kim.

5. Tìm từ trong bài có vần ăng:……….

Tìm từ trong bài có vần ôi: ………..

6. Tìm thêm từ ngoài bài có vần ăng:………

Tìm thêm từ ngoài bài có vân ôi :……….

Bài 3: Điền s hay x:

…a ….ôi ….a ngã

Phù …a ….ót …..a

…inh đẹp ….inh sản

--- SINH HOẠT

SINH HOẠT LỚP - TUẦN 26

I. MỤC TIÊU:

-HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần.Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 27 .

II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1.Lớp trưởng nhận xét.

(20)

2.ý kiến học sinh.

3.GV nhận xét chung:

- Học tập: + Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

+ Trong lớp hăng hái XD bài. Đọc bài còn bé.

+ Đọc, viết có tiến

bộ : ...

Nhắc nhở : Cần mang đầy đủ sách, vở, đồ dùng khi đi học.

- Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập chưa đẹp.

- VS: Sạch sẽ, đồng phục đúng quy định.

- Đạo đức: Ngoan, lễ phép.

- Chuyên cần : Đủ.

1. Phương hướng tuần 27:

- Phát huy ưu điểm của tuần 26, khắc phục nhược điểm của tuần 26 ở tuần 27.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3. Tích cực chơi trò chơi dân gian trong giờ LTTT, giờ TD để thi chơi đạt thành tích cao nhất.

- Lễ phép với các thầy cô và khách.

- Tăng cường học mới ôn cũ tốt kiến thức 2 môn Toán& tiếng Việt - 100% các em có đủ đồ dùng, sách vở giữ gìn sạch gọn, cẩn thận.

- Thực hiện tốt luật ATGT.

- 1oo% Hs tiết kiệm tiền ăn quà để nuôi lợn nhân đạo.

5. Vui văn nghệ.

---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như