• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 - THPT Nguyễn Du |(Có đáp án)|Hocthattotvn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 - THPT Nguyễn Du |(Có đáp án)|Hocthattotvn"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1: (1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau:

2 2 2

lim 6

3 2

x

x x

A x x

  

  . B xlim

x2 4x 5 x

    .

Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số 2

2

2 5 3

khi 2 ( ) 4

. 47 khi 2 12

x x

f x x

a x x

  

 

 

 

  



. Tìm a để hàm số liên tục tại x2.

Bài 3: (1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y

3x22 . 3

 

x22

.

b) yx.cosxsinx. Bài 4: (2.0 điểm).

a) Cho đồ thị ( ) :C yf x( )x33x2  x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C tại điểm A thuộc đồ thị ( )C có hoành độ bằng x0 1

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 2 3 ( ) : ( )

1 C y f x x

x

  

 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường

thẳng : 1 2019

d y 5x .

Bài 5: (3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có mặt đáy

ABCD

là hình vuông tâmO, biết cạnh 2

ACa , SAa 3 và SA

ABCD

a) Chứng minh: BD(SAC)và (SAC)(SBD).

b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và (ABCD). c) Tính khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng (SBD).

Bài 6: (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy (ABC) là tam giác vuông tạiB, ABa,

 600 BAC .

a) Chứng minh: ( 'A AB)( 'B BC).

b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng chéo nhau BB'và AC. ---Hết--- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP.HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 11

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 1 trang )

Họ và tên thí sinh :... Số báo danh :...

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 MÔN TOÁN – NH 2018 – 2019

Nội dung Điểm

Bài 1:(1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau:

2 2 2

lim 6

3 2

x

x x

A x x

  

  . B xlim

x2 4x 5 x



   

  

  

2

2 2 2 2

2 3

6 3

lim lim / lim / 5 /

3 2 1 2 1

x x x

x x

x x x

A x x x x x

 

  

   

    

Nếu còn dạng vô định mà ra đáp số thì giáo viên trừ 0.25 và chỉ trừ 1lần

0.75

2

22 2

2

4 5

4 5

lim 4 5 lim / lim / 2 /

4 5

4 5

1 1

x x x

x x x x

B x x x

x x x

x x

  

 

  

    

 

        

 

  

      

 

0.75

Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số 2

2

2 5 3

khi 2 ( ) 4

. 47 khi 2 12

x x

f x x

a x x

  

 

 

 

  



. Tìm a để hàm số liên tục tại x2.

 

2 4 47/

f a 12

   0.25

2 2 2

2 5 3 2 1

lim lim / /

4 ( 2)( 2 5 3) 12

x x

x

x x x

    

    0.5

+ Hàm số liên tục tại x2 a1/ 0.25

Bài 3: (1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y

3x22 . 3

 

x22

.

b) yx.cosxsinx.

Cách 1: Cách 2:

0.25 a) Ta có: y9x44 / y'

3x22 '. 3

 

x22

 

3x22 '. 3

 

x22 /

' 36 3/ /

yx y'6 . 3x

x22

6 . 3x

x22 /

36x3/ 0.5

b) y'

( ) 'cosx x(cos ) 'x x

/

sinx

'cosxx.sin / cosx x x.sin /x 0.75 Bài 4: (2.0 điểm).

a) Cho đồ thị ( ) :C yf x( )x33x2 x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C tại điểm A thuộc đồ thị ( )C có hoành độ bằng x0 1

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 2 3

( ) : ( )

1 C y f x x

x

  

 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường

thẳng : 1 2019

d y 5x .

a) Ta có: y' f x( )3x26x1 /và x0  1 y0  2 / 0.5

f(1) 2 / .Phương trình tiếp tuyến: y 2 /x 0.5

b) Ta có:

 

 

2

' 5

1 y f x

x

  

0.25

(3)

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d ktt 5 / 0.25 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm

Ta có:

 

0

0 2

0 0

5 0

( ) 5 /

1 2

tt

f x k x

x x

 

     

   

.

0 0

0 0

0 3 : 5 3

2 7 : 5 17 /

x y PTTT y x

x y PTTT y x

       

       

0.5

Bài 5: (3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có mặt đáy

ABCD

là hình vuông tâmO, biết cạnh AC 2a , 3

SAaSA

ABCD

a) Chứng minh: BD (SAC)và (SAC) (SBD).

b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và (ABCD).

c) Tính theo a khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng (SBD).

a) Vì ( hv)/

( )/ ( ) ( ) /

( ( )) /

AC BD do ABCD

BD SAC SAC SBD AS BD do SA ABCD

 

   

   1.0

b) Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO lên

ABCD

/

SO ABCD;( )

SOA/ 0.5

Tính 2 / tan SA 3  60 /0

AC a OA a SOA SOA

    OA    0.5

c) Kẻ AKvuông góc với SO tạiK.

Ta chứng minh được AK (SBD)/d A SBD ,

 

  AK / 0.5

Ta có: 1 2 12 12 3

/ /

2 AK a

AKAOSA   hoặc  3

sin / /

2

AK a

SOA AK

AO  

0.5

Bài 6: (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy (ABC) là tam giác vuông tạiB, ABa, BAC600 , AA'2a.

a) Chứng minh: ( 'A AB)( 'B BC).

b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng chéo nhau BB'và AC.

a) Ta có: ( ' )/ ( ' ) ( ' ) /

'

BC AB

BC A AB B BC A AB

BC AA

 

   

  0.5

b) Kẻ BHACtại H. Ta chứng minh được 3

( '; ) / /

2

d BB ACBHa 0.5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Cho hình chóp S ABC. Cho hình tứ diện đều ABCD. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. là hình chóp đều nếu các

Nếu dời song song đoạn thẳng AD tới vị trí BH thì được BHC vuông tại H.. Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Khi đó tứ giác ABCD là hình

Bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình sau:. Các tứ giác

2: 1)Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không nằm trong mặt phẳng chứa tứ giác. 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi ; M là điểm trên cạnh CD.. 2: Trong

Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A , B thuộc đường tròn đáy?. Diện tích tam giác SAB

Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN , biết rằng thể tích khối chóp S ABCD.. Cho hình chóp

Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A , B thuộc đường tròn đáy.. Diện tích tam giác SAB

có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy... Cho hình chóp tứ giác