THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH VẬN DỤNG CAO
LỚP 11 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021
TOÀN TẬP
GÓC, KHOẢNG CÁCH VẬN DỤNG CAO
PHIÊN BẢN 2021
TOÀN TẬP
GÓC, KHOẢNG CÁCH VẬN DỤNG CAO
__________________________________________________________________________________________________
VẬN DỤNG CAO GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P1 VẬN DỤNG CAO GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P2 VẬN DỤNG CAO GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P3 VẬN DỤNG CAO GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P4 VẬN DỤNG CAO GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P5 VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P1
VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P2 VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P3 VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P4 VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P5 VẬN DỤNG CAO GÓC NHỊ DIỆN – P6
VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P1 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P2 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P3 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P4 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P5 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐIỂM VÀ MẶT PHẲNG – P6
VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P1 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P2 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P3 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P4 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P5 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P6 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P7 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P8 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P9 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P10 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P11 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P12 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P13 VẬN DỤNG CAO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – P14
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN LỚP 11 – 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT PHẲNG – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với đáy là SA = a. Tính tan của góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0,5
Câu 2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2
2
a
. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).A.
3
3
B.2
3
C.3
4
D.2 2
Câu 3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc
30
o. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD).A.
35
38
B.2
3
C.23
38
D.13 31
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA vuông góc với đáy (ABC), AB = BC = 2a,
· ABC 120
o. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC).A. 0,5 B.
3
4
C.2
2
D.5 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng với trung điểm H của AB. Biết SD = 3a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A.
145
15
B. 0,5 C.10
15
D.2 5 15
Câu 6. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AD 3 , a AB BC 2 , a SA a
. Biết rằng SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD).A.
3
205
B.5
205
C.10
35
D.3 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SB = 1,5a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC).
A.
145
15
B. 0,5 C.10
15
D.2 5 15
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông,
· ABC 30
o, SBC là tam giác đều cạnh à và mặt bên (SBC) vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thỏa mãn2 MC MB uuuur uuur 0 r
và
là góc giữa đường thẳng SM với mặt phẳng (SAB). Khi đósin
gần nhất giá trị nào sau đâyA. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,45
Câu 9. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên cạnh AC là điểm H sao cho HA = 2HC. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SG và mặt phẳng (SBC) với G là trọng tâm tam giác ABC và SH = 0,5a.
A.
559
26
B.129
26
C.3 13
26
D.10 15
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = 1,5a. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB, cosin của góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) gần nhất giá trị nào sau đây
A. 0,25 B. 0,67 C. 0,52 D. 0,73
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
BAD · 60 ,
oSA a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD).A.
145
15
B.154
14
C.21
7
D.21 14
Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C .
có đáy là tam giác đều cạnh a, đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng đáy một góc60
o. Tính cosin của góc giữa đường thẳng C’B với mặt phẳng( A BC )
.A.
85
10
B.10
15
C.13
15
D.11 5
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C .
có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB a 3; AC A A a
. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng A’B và mặt phẳng( BCC B )
.A.
60
o B.30
o C.45
o D.75
oCâu 14. Cho hình chóp S.ABC có các tam giác ABC và SBC là tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) là
A.
60
o B.30
o C.45
o D.75
oCâu 15. Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), SA = a, tam giác ABC đều cạnh a. Gọi
là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đótan
bằngA.
3
5
B. 2 C.6
2
D.23 4
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy (ABCD) và
6
SA a
. Tính sin của góc tạo bởi AC và mặt phẳng (ABC).A.
1
3
B.1
6
C.1
7
D.3 7
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C, cạnh SA vuông góc với đáy (ABCD) và
CD 2 AB AD a SA ; ; 2 ; a ADC · 30
o. Khi đósin · SD SBC ,( )
gần nhất giá trị nào sau đâyA. 0,25 B. 0,71 C. 0,34 D. 0,36
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AD = 2AB = 2BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC).
A. 0,5 B.
3
4
C.2
2
D.5 5
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc
60
o. Điểm M thuộc cạnh SB sao cho3SM SB
. Khi đó sin của góc giữa OM và mặt phẳng (SCD) gần nhất giá trị nào sau đây ?A. 0,03 B. 0,2 C. 0,09 D. 0,15
Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD, tan của góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng (SCD) bằng
A.
17
7
B.5
3
C.5
5
D.17
______________________________________
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng và
2
SA a
. Gọi M là trung điểm của SA, tínhsin
biết
là góc giữa BM và mặt phẳng (SBC).A.
2
2 15
B.1
15
C.2
15
D.1 2 15
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, B’C’. Tính
sin
với
là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A’B’C’D’).A.
5
sin 5
B.2 5
sin 5
C.2
sin 2
D.1
sin 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
45
0 B.60
o C.90
o D.30
oCâu 4. Cho hình chóp
S ABCD .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng đáy,ABCD
là hình chữ nhật có3
AD
a
;AC
5 a
, góc giữa hai mặt phẳng SCD
và ABCD
bằng45
0. Khi đó côsin của góc giữa đường thẳngSD
và mặt phẳng SBC
bằngA. 7
5 . B.
4
5
. C.2 2
5 . D.
17 5 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng
60
o. Tính cosin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD).A.
41
4
B.5
5
C.2 5
5
D.2 41 7
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a 2
và cạnh bên bằnga 3
. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB, CD. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng (SBC).A.
2 15
15
B.14
14
C.3 105
105
D.2 70 35
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với (ABCD). Biết rằng AD = 2AB = 2BC = 2SA = 2a. Gọi
là góc giữa đường thẳng SA và (SAC). Khi đóA.
10
cos 5
B.10
sin 5
C.tan 2
D.tan 3
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh SD. Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
1
3
B.2
3
C.3
3
D.2 2
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm nằm trên SD sao cho SM = 2MD. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 0,2 B.
1
3
C.3
3
D.5 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Giả sử thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
4
33
a
. Tính cosin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).A.
3
cos 2
B.30
cos 6
C.14
cos 4
D.5
cos 3
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1C1 có cạnh a. Gọi I là trung điểm của BD. Tính góc giữa hai đường thẳng A1D và B1I.
A.
45
0 B.60
o C.90
o D.30
oCâu 12. Cho tứ diện S.ABC có
SA SB SC AB AC a BC a ; 2
. Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằngA.
120
o B.60
o C.90
o D.30
oCâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a và
6 2
AD a
, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD) bằngA.
45
0 B.60
o C.90
o D.30
oCâu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a,
· BAD 60
o,3 2 SA SB SC a
. Gọi
là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Tínhsin
.A.
5
3
B.2
3
C.1
3
D.2 2 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng
60
o. Cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằngA.
5
5
B.41
41
C.2 5
5
D.2 41 41
Câu 16. Hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a,
A A a 6
. Hình chiếu vuông góc H của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trọng tâm tam giác A’B’C’. Tính cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy hình lăng trụ.A.
2
3
B.2
6
C.15
15
D.3 6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với AB, SC vuông góc với BC, SB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, BC. Tính cosin của góc giữa đường MN với mặt (ABC).
A.
6
3
B.2 6
5
C.10
5
D.2 11
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằnga 2
và cạnh bên bằng2a
. Góc giữa đường thẳngSB
với mặt phẳng SAC
bằngA.
60
0. B.30
0. C.90
0. D.45
0.Câu 19. Cho hình chóp
S ABCD .
cóSA
ABCD
vàSA a 3
. ĐáyABCD
là hình chữ nhật có ,AB a AD a 3 . Gọi
M
là trung điểm củaCD
, góc giữaSA
và mặt phẳng SBM
bằng
.tan
bằng:A. 2
15 . B.
4
15 . C.
2
13. D.
4 13.
Câu 20. Cho hình chóp
S ABC . D
có đáyABC D
là hình thang vuông tạiA
vàB
,AD = 2 AB
2 BC
2 a
,2
SA
a
và SA vuông góc với ABCD. GọiM
là trung điểm của SB và
là góc tạo bởi đường thẳngMD
và mặt phẳng SC D
. Khi đósin
bằng:A.
10
24
B.10
12
. C.15
24 . D.
15 12 .
Câu 21. Cho hình chóp
S ABCD .
cóSA
ABCD
,SA a
2
,ABCD
là hình thang vuông tạiA B ,
và2 AB
2 BC
AD
2 a
. GọiO AC
BD
, M là trung điểmSB
. Tínhsin
góc giữaOM
và SCD
.A.
2 35
35
. B.35
35
. C.3 35
70
. D.35 70
.______________________________________
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
và tam giác đềuSAB
cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.Tính sin góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
SAD
.A.
3
3
. B.2
2
. C.6
4
. D.3 4
.Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC A B C .
có cạnh đáy bằng a, cạnh bênAA
a
. GọiM
,N
lần lượt là trung điểm củaBB
,B C
. Lấy điểmP
thuộcA B
sao cho4
PB a
. Tínhtan
góc giữa đường thẳngAP
và mặt phẳng
MNP
A.
2
. B.1
2
. C.1
3
. D.3
.Câu 3. Cho hình chóp
S ABCD .
cóABCD
là hình vuông, SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. GọiM
là trung điểmBC
. Gọi
góc hợp bởi đường thẳngSA
và mặt phẳng
SDM
.Tính
.A.
30
. B.60
. C.55
. D.45
.Câu 4. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C .
có tất cả các cạnh bằng1
. ĐiểmM
vàN
lần lượt là trung điểm các đoạnAC
,BB
. Côsin góc giữa đường thẳngMN
và
BA C
bằngA.
21
14
. B.7
14
. C.3
21
. D.21 21
. Câu 5. Cho hình lăng trụABC A B C . ' ' '
có10
' 4
AA
a
,AC a 2
,BC a
,· ACB
135
0. Hình chiếu vuông góc củaC
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểmM
củaAB
. Tính góc tạo bởi đường thẳngC M
với mặt phẳng ACC A
A. 900. B. 600. C. 450. D. 300.
Câu 6. Cho lăng trụ đứng
ABC A B C . ’ ’ ’
có đáyABC
cân đỉnhA ABC , ·
,BC '
tạo đáy góc . GọiI
là trung điểm củaAA ’
, biếtBIC ·
90
0. Tínhtan
2
tan
2
A.
1
2
. B.2
. C.3
. D.1
.Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C . ' ' '
có đáy là tam giác vuông cân tạiA
, ACb, các cạnh bên có độ dài bằngb
. Tính góc giữa đường thẳngAB
và mặt phẳng AB C ' ' .
A.
3
2
. B.3
3
. C. .1
2
D.6 3
.Câu 8. Cho hình lăng trụ
ABC A B C .
có đáyABC
là tam giác vuông tạiB
,AB a ACB
, ·
30
,M
là trung điểm cạnhAC
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng60
. Hình chiếu vuông góc của đỉnhA
lên mặt phẳng ABC
là trung điểmH
củaBM
. Gọi
là góc tạo bởiA H
với A ACC
. Tínhsin
?A.
1
3
. B.3
4
. C.2
5
. D.3 6
.Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D .
có đáyABCD
là hình vuông cạnh bằng2 2
,AA 4
. Tínhgóc giữa đường thẳng
A C
với mặt phẳng AA B B
.A.
30
. B.90
. C.60
. D.45
.Câu 10. Cho hình lập phương
ABCD A B C D .
. Tính góc tạo bởi đường thẳngAB
và mặt phẳng BDD B
.A.
60
. B.90
. C.45
. D.30
.Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D . ' ' ' '
nội tiếp mặt cầu S
có bán kình17
R 2
GọiI J ,
làtrung điểm
BC CD ,
và
là góc giữa đường thẳngAC '
và mặt phẳng C 'IJ
. Giá trị lớn nhất của sin
làA.
3
5
. B.3 5
. C.4
5
. D.4 5
.Câu 12. Cho hình lập phương
ABCD A B C D .
có cạnh bằnga
vàI AC BD
. Gọi M N, lần lượt là trung điểm củaC D
,AA
. Gọi
là góc tạo bởi đường thẳngIN
và mặt phẳng ACM
. Tính sin.A.
3
9
. B.2
2
. C.5 3
9
. D.3 24
. Câu 13. Cho hình chópS ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tạiA
.BC a
.3
3
SA SB SC
a
. Góc giữa đường thẳngSA
và ABC
bằngA.
30
. B.45
. C.60
. D.90
.Câu 14. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
. Tam giácSAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là góc giữa đường thẳngSC
và ABCD
. Giá trị củatan
bằng:A.
1
. B.15
5
. C.15
3
. D.5 2
.Câu 15. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình thang vuông tạiA
vàB
;SAB
là tam giác cân tạiS
;3 3 3
AD
BC
AB
a
. GọiM
là điểm thuộc đoạnAD
sao choAD
3 MD
. Biết rằngSCM
là tam giác đều.Gọi là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAD
. Khi đó cos nhận giá trị là A.2 7
7
. B.21
7
. C.42
14
. D.154 14
.Câu 16. Cho tứ diện
OABC
cóOA OB OC , ,
đôi một vuông góc với nhau và OAOBOC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằngA.
45
0 B.90
0 C.30
0 D.60
0Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
với3 · ·
0, 60 ,
AC
2 AD CAB DAB
CD AD
. Gọi
là góc giữa hai đường thẳngAB
vàCD
. Chọn khẳng định đúng về góc
.A. 3
cos4 B. 300 C. 600 D.
1
cos
4
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D .
, biết đáyABCD
là hình vuông. Tính góc giữaA C
và BD.A.
90
. B.30
. C.60
. D.45
.Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
cóAB CD
2 a
. GọiM,N
lần lượt là trung điểm ADvàBC
. Biết MN a 3, góc giữa hai đường thẳng AB vàCD
bằng.A. 450. B. 900. C. 600. D. 300.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ; gọi
M
là trung điểm của B C . Góc giữa hai đường thẳngAM
và BC bằngA. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 21. Cho hình chóp S ABC. có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2. Góc giữa hai đường thẳng
AB
và SC là?A. 45. B. 90. C. 60. D. 30.
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có AB a và
AA
2 a
. Góc giữa hai đường thẳngAB
và BCbằng
A. 60. B. 45. C. 90. D. 30.
Câu 2. Cho tứ diện ABCDcó DA DB DC AC AB a , ·ABC45. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
và DC.A. 60. B. 120. C. 90. D. 30.
Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D .
. Gọi M,N
lần lượt là trung điểm của AD,BB .
Cosin của góc hợp bởiMN
vàAC '
bằngA. 3
3 . B.
2
3 . C.
5
3 . D.
2 4 .
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, AB2a, BC a . Hình chiếu vuông góc
H
của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnhAB
, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng60
0. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và ACA. 2
7 . B.
2
35. C.
2
5. D.
2 7 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông,
E
là điểm đối xứng củaD
qua trung điểm SA. GọiM
, N lần lượt là trung điểm củaAE
và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN vàBD
bằngA. 90. B. 60. C. 45. D. 75.
Câu 6. Cho hình chóp đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi
M
, N lần lượt là trung điểm củaAD
và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC làA. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại
A
, AB a , AC a 3. Hình chiếu vuông góc củaA
lên mặt phẳng
ABC
là trung điểmH
của BC, A H a 3. Gọi
là góc giữa hai đường thẳngA B
và B C . Tínhcos
.A. 1
cos 2. B. 6
cos 8 . C. 6
cos 4 . D. 3
cos 2 . Câu 8. Cho tứ diện đều
ABCD
, Mlà trung điểm của cạnhBC
. Tính giá trị củacos AB DM ,
.A. 3
2 . B.
3
6 . C.
1
2. D.
2 2 .
Câu 9. Lăng trụ
ABC A B C .
có đáyABC
là tam giác đều cạnh a, tam giácA BC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC
. M là trung điểm cạnhCC
. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA và BM. A. os 2 22c 11 . B. os 33
c 11 . C. os 11
c 11 . D. os 22 c 11 .
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC MNP. có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
I
là trung điểm cạnh AC. Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC vàBI
bằngA. 6
4 . B.
15
5 . C.
6
2 . D.
10 4 . Câu 11. Cho tứ diện đều
ABCD
,M
là trung điểm của cạnhBC
. Khi đó cos
AB DM,
bằngA. 2
2 . B.
3
6 . C.
1
2 . D.
3 2 .
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2
SA a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450. B. 600. C. 300. D. 900.
Câu 13. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a
2,
tam giácABC
vuông cân tại B vàAC
2 a
(minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳngSB
và mặt phẳng ABC
bằngA. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 14. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại
B
, AB a , BC 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a.Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 15. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác vuông tại B, AB3 ,a BC 3 ,aSA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA
2 a
. Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng đáy bằngA.
60
o. B. 450. C. 300. D. 900.Câu 16. Cho hình chóp S ABC. và có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a BC
,
3 ; a
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 30a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằngA. 45. B. 90. C. 60. D. 30.
Câu 17. Cho hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tại B,AB a
;BC a
2
;SA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA a
. Góc giữa đường thẳngSC
và đáy bằngA. 900. B. 450. C. 600. D. 300.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có
AB BC a AA
,
6 a
.Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABCD
bằng:A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABC A B C DD. ' ' ' ' có AB a ,
A D 2 2
a
, AA' 3a (tham khảo hình bên).Góc giữa đường thẳng A C' và mặt phẳng
ABC D
bằngA.
45
. B.90
. C.60
. D.30
.Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D .
, cóAB AA
a
, AD a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳngA C
và mặt phẳng
ABCD
bằngA.
30
o. B.45
o. C.90
o. D.60
o.Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có
AB a AD
,
3 , a AA
2 3 a
. Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 22. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác vuông tạiC
,AC a
,BC
2 a
,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA a
. Góc giữa đường thẳngSB
và mặt phẳng đáy bằngA.
60
B.90
C.30
D.45
Câu 23. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng ABC
,SA
2 a
, tam giácABC
vuông tại B,AB a
vàBC
3 a
. Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng ABC
bằngA.
30
. B.60
. C.45
. D.90
.Câu 24. Cho khối chóp
S ABC .
cóSA
ABC
, tam giácABC
vuông tại B,AC
2 a
,BC
a
,SB
2 a 3
. Tính góc giữaSA
và mặt phẳng SBC
.A.
45
. B.30
. C.60
. D.90
.Câu 25. Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình thang vuông tại 1và B. ABBC a AD, 2a. BiếtSA
vuông góc với đáy (ABCD)vàSA a
. Gọi M N, lần lượt là trung điểm SB CD, . Tính sin góc giữa đường thẳngMN
và mặt phẳng (SAC)A. 5
5 B.
55
10 C.
3 5
10 D.
2 5 5
Câu 26. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và2
SA
a
. Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng đáy bằngA.
45
B.60
C.30
D.90
Câu 27. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy hình vuông. Cho tam giácSAB
vuông tạiS
và gócSBA
bằng30
0. Mặt phẳng
SAB
vuông góc mặt phẳng đáy. GọiM N ,
là trung điểmAB BC ,
. Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
SM DN,
.A. 2
5. B.
1
5. C.
1
3. D.
2
3
. ______________________________________VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG – P5)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSB
2 a
. Góc giữa đường thẳngSB
và mặt phẳng đáy bằngA.
45
B.60
C.90
D.30
Câu 2. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng ABC
,SA
2 a
, tam giácABC
vuông tại B, 3AB a và
BC a
.Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng ABC
bằng:A.
45
0. B.30
0. C.60
0. D.90
0.Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
ABCD
bằngA
B C
D S
M
A. 2
2 B.
3
3 C.
2
3 D.
1 3
Câu 4. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với mặt phẳng ABC
,SA
2 a
, tam giácABC
vuông cân tại B vàAB a
2
.Góc giữa đường thẳngSC
và mặt phẳng ABC
bằngA.
30
o. B.90
o. C.60
o. D.45
o.Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có tất cả các cạnh bằng2a
. Gọi M là trung điểm củaSD
Tính tancủa góc giữa đường thẳng BMvà mặt phẳng ABCD
.A. 2
2 . B.
3
3 . C.
2
3. D.
1 3.
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA
ABCD
. Biết 63
SA a . Tính góc giữa SC và
ABCD
.A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Câu 7. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với đáy và SA a 3. Gọi
là góc giữaSD
và
SAC
. Giá trịsin
bằngA.
2
4
. B.2
2
. C.3
2
. D.2 3
.Câu 8. Cho hình chóp tam giác
S ABC .
có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giácSAB
cân tạiS
và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. BiếtSC
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60, gọi M là trung điểm củaBC
. Gọi là góc giữa đường thẳngSM
và mặt phẳng ABC
. Tính cos.A. 6
cos 3 . B. 3
cos 3 . C. 3
cos 10. D. 1
cos 10.
Câu 9. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình chữ nhật, ABa AD, a 3. Mặt bênSAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin của góc giữa đường thẳngSD
và mặt phẳng SBC
bằngA. 13
4 B.
3
4 C.
2 5
5 D.
1 4
Câu 10. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác vuông tạiC
,CH
vuông góc với AB tại H, I là trung điểm của đoạnHC
. BiếtSI
vuông góc với mặt phẳng đáy,· ASB
90
. GọiO
là trung điểm của đoạn AB,O
làtâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SABI
. Góc tạo bởi đường thẳngOO
và mặt phẳng ABC
bằngA. 60. B.
30
. C.90
. D.45
.Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
cóAB a
,O
là trung điểmAC
vàSO b
. Gọi
là đườngthẳng đi qua
C
,
chứa trong mặt phẳng ABCD
và khoảng cách từO
đến
là 146
a . Giá trị lượng giác
cos SA ,
bằngA. 2 2
2
3 4 2
a
b a . B. 2 2
2
3 2 4
a
a b . C. 3 2 2 4 2 a
a b . D. 3 4 2 2 2 a
b a . Câu 12. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình thoi cạnha
và ·ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểmS
lên mặt phẳng ABCD
trùng với trọng tâm của tam giácABC
, gọi là góc giữa đường thẳngSB
và mặt phẳng SCD
, tính sin biết rằngSB a
.A. sin 3
2 . B. sin 1
4. C. sin 1
2. D. sin 2
2 .
Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA
ABCD
, SA x . Xác định x để hai mặt phẳng
SBC
và
SCD
hợp với nhau góc 60.A. x2a. B. x a . C.
3
2
x
a
. D.2 x
a
.Câu 14. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, AB2a,· 600
BAC và SA a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
( SAC )
bằngA.
45
0. B.60
0. C.30
0. D.90
0.Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 2. Gọi
M
, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểmA
trên các cạnh SB, SD. Góc giữa mặt phẳng
AMN
và đường thẳng SB bằngA.
45
o. B.90
o. C.120
o. D.60
o.Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3, SA a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD
và mặt phẳng
SBC
.A. sin 7
8 . B. sin 3
2 . C. sin 2
4 . D. sin 3
5 .
Câu 17. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2AB a, ·BAC600 và SA a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
SAC
bằngA. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằnga
, tâmO
. Gọi M vàN
lần lượt là trung điểm củaSA
vàBC
. Biết rằng góc giữaMN
và ABCD
bằng 600, cosin góc giữaMN
và mặt phẳng SBD
bằng:
A. 41
41 . B.
5
5 . C.
2 5
5 . D.
2 41 41 .
Câu 19. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành, AB2a, BC a , ·ABC120. Cạnh bên 3
SD a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng
SAC
A. 3
4. B.
3
4 . C.
1
4. D.
3 7 .
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C .
cóAB AC a BAC
,
120
. GọiM N ,
lần lượt là trung điểm củaB C
vàCC
. Biết thể tích khối lăng trụABC A B C .
bằng3
34
a
. Gọi
là góc giữa mặt phẳng AMN
vàmặt phẳng
ABC
. Khi đóA.
3
cos
2
. B.1
cos
2
. C.13
cos
4
. D.3
cos
4
.VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC NHỊ DIỆN – P1)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 0,5 B.
15
5
B.2 2
5
D.2 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AB = BC = a và AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
45
othì cosin của góc giữa (SAD) và (SCD) bằngA. 0,5 B.
2
3
C.3
4
D.5 6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), tính độ dài cạnh SA theo a để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
60
o.A. SA = a B. SA = 2a B. SA =
a 3
D. SA =2 a 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
SA 3 AB
, SA vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SDC).A.
1
4
B.2
3
C.3
4
D.2 2
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại A,
SBA SCA · · 90
o, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng60
o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.A.
a
3 B.3
3
a
C.3
2
a
D.3
6 a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = 5a,
SAB SCB · · 90
o. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SBA) bằng9
: cos
16
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A.125 7
318 a
B.125 7
39 a
C.50
39 a
D.50
33 a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B có các yếu tố
AB a BC a ; 3
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) khi2
2 SA a
.A.
60
o B.30
o C.45
o D.75
oCâu 8. Cho hình chóp S.ABC có ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
; 6
3
AB SB a SO a
. Tìm cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).A. 0 B.
1
3
C.1
7
D.3 7
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A và C. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB).
A.
2
3
B.2 2
3
C.5
3
D.1 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA =
a 3
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).A.
2
2
B.2
3
C.2
4
D.2 5
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi N là trung điểm của SA, mặt phẳng (NCD) cắt khối chóp theo một thiết diện có diện tích là
S 2 a
23
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (NCD) và (ABCD).A.
60
o B.30
o C.45
o D.75
oCâu 12. Cho lăng trụ đứng
ABC A B C .
có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a,· BAC 120
o, cạnh bênB B a
. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (AB’I) và (ABC), trong đó I là trung điểm của C’C.A.
30
10
B.15
10
C.2
3
D.11 5
Câu 13. Cho lăng trụ đứng
ABCD A B C D .
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và chiều caoA A 6 a
. TrênC’C lấy điểm M, trên D’D lấy điểm N sao cho
C M 2 MC
vàDN 2 ND
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (B’MN) và (ABCD).A.
1
21
B.3
4
C.2
2
D.5 5
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AB là đáy lớn và tam giác ABC cân tại C với AC = a. Các mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên
SC a 3
và tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng30
o. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằngA.
60
o B.30
o C.45
o D.75
oCâu 15. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi có
· BAD 120
o, hình chiếu vuông góc của điểm H trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC, biết đường cao của khối chóp là6
3
SH a
và tam giác SBD vuông tại S. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SCD).A. 0 B.
15
10
C.2
3
D.3 6
Câu 16. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2,
BC 2 3
, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC) và3
SA 2
. Gọi M là trung điểm của AB, tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SMC), (ABC).A.
4
13
B.13
4
C. 1 D.2 2
Câu 17. Cho lăng trụ đứng
ABC A B C .
có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, biết góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng60
o. Khi đó sin của góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’) bằngA.
4
13
B.13
4
C. 1 D.2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy (ABCD).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) biết rằngcot 2
.A. 0,5 B.
1
3
C.2
3
D.1 6
______________________________________
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC NHỊ DIỆN – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có
· DAB CBD · 90 ;
oAB a AC a ; 5; · ABC 135
o. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng30
o. Thể tích của tứ diện ABCD bằngA.
3
2 3
a
B.3
2
a
C.3
3 2
a
D.3
6 a
Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a 2
, cạnh bên bằng 2a. Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tínhcos
A. 21
2 B.
21
14 C.
21
3 D. 21
7
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và
· BAC 120
o. Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N. Góc của hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) bằngA.
15
o B.30
o C.60
o D.45
oCâu 4. Cho tứ diện ABCD có
ACD
BCD
, AC AD BC BD a , CD2x. Giá trị của x để hai mặt phẳng
ABC
và
ABD
vuông góc với nhau là:A. 2 3
a . B. 3
3
a . C. 3
2
a . D. 5
3 a .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có
AC AD a 2; BC BD a
. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACD) bằng3
3
a
và thể tích tứ diện ABCD bằng3
15
27
a
. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) bằngA.
15
o B.30
o C.60
o D.45
oCâu 6. Cho tứ diện ABCD có
ACD
BCD
, AC AD BC BD a , CD2x. Giá trị của x để hai mặt phẳng
ABC
và
ABD
vuông góc với nhau là:A. 2 3
a . B. 3
3
a . C. 3
2
a . D. 5
3 a .
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A,
BC a 3; · ABC 30
o. Gọi M là điểm thỏa mãn2 CM uuuur 3 CC uuuur
. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (AB’M).
A.
66
22
B.481
22
C.3
22
D.418 22
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a. Biết rằng SA vuông góc với (ABCD), SA = 2a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD), (SBC).
A.
1
5
B.3
2
C.2
3
D.5
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB, G là trọng tâm tam giác SAC. Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (GMN) và (GAB) bằng
A.
6 2
11
B. 0,5 C.3
2
D.7 11
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Biết
; 3
AB a AC a
và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng6 : cos
19
. Tính độ dài SC theo a.A.
SC a 6
B.SC 2 a 6
C.SC a 7
D.SC 6 a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có (SAC) vuông góc với đáy, SA = AB = a, AC = 2a,
· ASC · ABC 90
o. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).A.
105
35
B.4 70
35
C.70
35
D.4 105 35
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC cân tại A và
AB a BAC ; · 120
o. Biết thể tích khối chóp là3
324 a
, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằngA.
60
o B.30
o C.45
o D.90
oCâu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối chóp S.ABCD và D.ACE biết V = 5V1. Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD.
A. 0,5 B.
3
2
C.1
2 2
D.2 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO vuông góc với (ABCD),
6 3
SO a
, SB = BC = a. Số đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) làA.
60
o B.30
o C.45
o D.90
oCâu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và SA = SB = SC = SD = a. Khi đó cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
A. 0,25 B.
1
3
C.3
2
D.1
3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có
AB a 2; AC a BC a ; 3; SBA SCA · · 90
ovà hai mặt phẳng (SAC), (SAB) tạo với nhau một góc1
: cos
3
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC A.2
312 a
B.2
32 a
C.2
33 a
D.2
36 a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính SA theo a để góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng
60
o.A. SA = a B. SA = 2a C. SA = 3a D. SA = 1,5a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB = 2a, AD = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, điểm E thuộc cạnh SA sao cho SE = 2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (BME) là
A.
210
15
B.30
30
C.15
15
D.870 30
Câu 19. Cho hình chóp
S ABC .
có SA vuông góc với mặt đáy,SA BC
và· BAC
120
. Hình chiếu vuông góc của A lên các cạnhSB
vàSC
lần lượt là M vàN
. Góc giữa hai mặt phẳng ABC
và AMN
bằngA.
45
. B.60
. C.15
. D.30
. ______________________________________VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN GÓC NHỊ DIỆN – P3)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
AB AC a BAC ; · 120
ovà có thể tích3
34
a
. bằng Gọi M, N lần lượt là trung điểm của B’C’ và CC’. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng (AMN), (ABC). Khi đóA.
3
cos 2
B.1
cos 2
C.13
cos 4
D.3
cos 4
Câu 2. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (A’DC) bằng A.
45
. B.60
. C.90
o. D.30
.Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD).
A.
2 39
39
B.13
13
C.3
6
D.2 39 13
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a 2
, biết cạnh bên tạo với đáy bằng60
o. Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SCD).A.
2 3
3
B.3
2
C.21
3
D.21 7
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
60
o. Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB), (SBC).A.
51
17
B.51
3
C.17
3
D.3 17 17
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có
3
; 2
AB a AC BC AD BD a
. Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (ABC) là
. Tínhcos
biết mặt cầu đường kính MN tiếp xúc với cạnh AD.A.
2 3
B.2 3 3
C.3 2 3
D.2 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB a SA ; 1,5 ; a AD a 3
, SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của cạnh SD. Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (MAC).A. 1 B.
3
C.5
2
D.1 3
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’A = AB = AC = 1 và
BAC · 120
o. Gọi I là trung điểm cạnh C’C.Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC), (AB’I).
A.
370
20
B.70
10
C.30
20
D.30 10
Câu 9. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh A’B’, BB’. Tính cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (MC’N), (ACC’A’).
A.
2
4
B.6
4
C.3
4
D. 0,75Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 2a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD), (SBC).
A.
1
5
B.2
3
C.3
2
D.5
Câu 11. Tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4,
· ABC · BCD · ADC 90
o, góc giữa hai đường thẳng AD, BC bằng60
o. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (ACD) bằngA.
3
43
B.4
43
C.1
43
D.2
43
Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
6 2
A A a
. Góc giữa hai mặt phẳng (A’BD), (C’BD) bằngA.
90
o B.60
o C.45
o D.30
oCâu 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tâm O, gọi I là tâm của hình vuông ABCD và M là điểm thuộc OI sao cho
1
MO 2 MI
. Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC’D’) và (MAB) bằng A.7
85
B.6 13
65
C.6
85
D.