• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra toán 4 tuần 32 Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

a) 1457 x 45 = 65565 … b) 495 x 147 = 72755 …

c) 91485 : 9 = 10165 … d) 32766 : 258 = 127 … Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Một xe ô tô du lịch chạy từ Thủ đô Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh hết 3 ngày.

Ngày đầu chạy từ Hà Nội vào Huế được 654km. Ngày thứ hai chạy từ Huế vào Nha Trang được 626km. Ngày thứ ba chạy từ Nha Trang vào Thành phố Hồ Chí Minh được 439km. Hỏi trung bình mỗi ngày xe đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét.

Đáp số đúng là:

A. 626km B. 574km C. 573km D. 572km Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Biểu đồ bên cho biết số cao su được xuất khẩu trong 3 tháng đầu năm 2008 của Công ti An – Phú:

A. Tháng 1: 750 tấn … B. Tháng 2: 400 tấn … C. Tháng 3: 800 tấn … D. Cả 3 tháng: 1950 tấn …

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số: 18 30 150 63 35

; ; ; ;

24 45 200 84 70 các phân số bằng 3

4là:

A. 18

24 B. 150

200 C. 150 63;

200 84 D. 18 150 63; ; 24 200 84

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm x biết: x + 1 6 1

5= −7 5 A. 6

x=7 B. 23

x=35 C. 16

x=35 D. 17

x=35

Phần II. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

(2)

a) 3507 x 25 b) 576 x 107

c) 9953 : 37 d) 74426 : 244

Câu 2. Xe Honda của cô Thái cứ đi 56km thì tiêu hao hết 1l xăng. Trung bình một tháng cô Thái đi xe Honda được quãng đường dài 280km. Hỏi cô Thái phải trả ít nhất bao nhiêu tiền mua xăng cho xe trong 1 tháng? (Biết rằng giá 1l xăng là 14500 đồng) Bài giải

………

………

………

………

Câu 3. An Thái có ba chiếc thước gỗ. Chiếc thước thứ nhất dài 1/2m, chiếc thước thứ hai dài 1/4m, chiếc thước thứ ba ngắn hơn chiếc thứ nhất 1/3m. Tính tổng chiều dài của 3 chiếc thước đó.

……….

……….

……….

……….

……….

---hết--- Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất:

a) 125 x 4 x 80

= 500 x 80

= 40000 …

b) 125 x 4 x 80

= 125 x 320

= 40000 … c) 125 x 4 x 80

= (25 x 4) x (5 x 80)

= 100 x 400

= 40000 …

d) 125 x 4 x 80

= 125 x 80 x 4

= 10000 x 4

= 40000 …

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302 …

b) Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330

c) Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101 … d) Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 125 … Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Nếu bớt số lớn đi 87 đơn vị và thêm vào số bé 39 đơn vị thì số lớn vẫn hơn số bé 2008.

Hiệu hai số ban đầu là:

A. 1882 B. 2134

(3)

C. 1960 D. 2056

Câu 4. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:

Hai kho có tất cả 16500kg lạc. nếu kho A nhập về số lạc đúng bằng số lạc đã có thì số lạc ở cả hai kho khi đó là 23616kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu ki-lô-gam lạc?

A. 7116kg, 9384kg … B. 3558kg, 12942kg … C. 7126kg, 9374 kg … D. 14232kg, 2268kg … Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4

………

……….

……….

b) 801 x 67 + 34 x 801 – 801

………

……….

……….

Câu 2. Tính nhanh tổng sau:

4 4 4 4

9 11 11 13 13 15+ + ++97 99

……….

……….

……….

Câu 3. Khi nhân một số tự nhiên với 205 một bạn học sinh đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 22680 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Bài giải

……….

……….

……….

Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp nghìn.

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

B. Hàng trăm, lớp nghìn.

D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 2. Tìm x biết: 549 + x = 976

(4)

A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337 Câu 3. Trung bình cộng của các số: 43; 166; 155; là:

A. 360 B. 120 C. 180 D. 12

Câu 4. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m

Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg B. 256 kg C. 60000 kg D. 124000 kg

Câu 6. Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

A. 43800 xe đạp.

C. 80700 xe đạp B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp Phần II. Tự luận

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

(5)

a. 6 km2 = …… m2

b. 32 m2 25 dm2 = ……… dm2

c. 408 m2 = ……dm2 …………cm2 d. 4700 cm2 = ……… dm2.

Câu 2: Năm học 2007 – 2008, trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằg 9/10 số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

………

………

………

………

………

Câu 3: Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.

………

………

………

………

………

Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ...?

A. 856 B. 563 C. 1419 D. 293 Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3. Kết quả của phép cộng: 697583 + 245736 =?

A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319 Câu 4. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:

A. 93 B. 39 C. 26 D. 62

Câu 5. Một trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng 3

5 số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con mỗi loại?

(6)

A. 1353 con gà và 2255 con vịt B. 1488 con gà và 2120 con vịt C. 2255 con gà và 1353 con vịt D. 2120 con gà và 1488 con vịt Câu 6. Chọn câu đúng:

Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm

A. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là: 7

15

B. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là 7

22

C. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là 7

22

D. Tỉ số của chiều dài và chu vi là 15

22

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 36 × 25 × 4 b. 18 × 24 : 9 c. 215 × 86 + 215 × 14

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 2: Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.

………

………

………

(7)

………

………

………

………

………

Câu 3: Diện tích ruộng nhà ông A lớn gấp ba lần diện tích nhà ông B và lớn hơn 2200m2. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà

………

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Nếu Bình có thêm 2 quả tảo thì số táo của Bình gấp 2 lần số táo của An. Dùng ê ke vẽ các góc vuông đỉnh A, đỉnh C; góc không vuông đỉnh B. Viết tiếp vào chỗ chấm:..

A. Một lớp học ngày thứ nhất trồng được 23 cây. Ngày thứ hai trồng được gấp 2 lần số cây của ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai lớp đó trồng được số cây là?. Bài 5..

Nếu Bình có thêm 6 chiếc kẹo thì số kẹo của Bình sẽ gấp 3 lần số kẹo của An.. Hỏi Bình có bao nhiêu

A. Chị của An có số tuổi gấp đôi số tuổi An. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?.. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?.. A. Cửa hàng

Hỏi người đó bán được số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻA.

Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánhA. Hỏi còn lại bao nhiêu

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:A. Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể

Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ