• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Cánh diều

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Cánh diều"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1 Bài 1: Tính

2 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 =

1 + 3 =

3 + 0 = 0 + 4 = 1 + 1 = 5 + 0 =

Bài 2: Tính 1 + 1 =

2 + 2 = 3 + 1 = Bài 3:

0 + 4...4 + 1 0 + 5...3 + 1 ?

1 + 2...2 + 1 3 + 2...1 + 3 Bài 4: Số?

1 + 3 = ... .... + 4 = 5 2 + ... = 4 3 +.... = 3

>

<

=

(2)

Bài 5: Trong hình bên:

a) Có ... hình tam giác?

b) Có ...hình vuông?

(3)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tính:

a)

2 + 3 = …

3 + 3 = … 1 + 4 = … 2 + 4 = …

b) 1 + 4 + 3 = …

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

a)

… + 4 = 6

… = 3 + 2 3 + … = 7 8 = … + 3

b)

1 ….… 3 4

5 < ….. < 7 Câu 3: Điền dấu > ,< , =

2 + 3 … 4 4 + 0 ….. 5 3 + 1 ….. 2 + 3 3 + 3 ….. 4 Câu 4.

a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8

(4)

Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..

Câu 6.

a. Các số bé hơn 10 là: ………….

b. Trong các số từ 0 đến 10:

– Số bé nhất là: …….

-Số lớn nhất là: …..

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Hình bên có:

A. 4 hình tam gíac B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác.

D. 7 hình tam giác.

Đáp án Đề 1:

Câu 1:

a. 2 + 3 = 5 3 + 3 = 6

1 + 4 = 5 2 + 4 = 6

(5)

b. 1 + 4 + 3 = 8 2 + 3 + 3 = 8

Câu 2:

Câu 3:

2 + 3 > 4 4 + 0 < 5 3 + 1 < 2 + 3 3 + 3 > 4 Câu 4:

Câu 5:

Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9:

a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2 Câu 6:

a) Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 b) Trong các số từ 0 đến 10:

- Số bé nhất là số 0 - Số lớn nhất là số 10 Câu 7:

C. 6 hình tam giác

Đề 3 Câu 1: Viết các số từ 0 – 20

(6)

………..

………..

Câu 2: Viết số vào chỗ chấm:

a. Số liền trước của 10 là:…

Số liền sau của 10 là: … b. Số liền trước của 20 là: … Số liền sau của 20 là: …

Câu 3: Nhìn hình vẽ , viết phép tính thích hợp:

Câu 4: Đặt đề toán rồi giải bài toán sau:

Nam có: 14 lá cờ Hà có: 5 lá cờ

Cả hai bạn: … lá cờ?

Đề toán:

………

………

………

Bài giải

(7)

………

………

………

………

Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt Có: 10 bông hoa

Thêm: 6 bông hoa Có tất cả:… bông hoa?

Bài giải

………

………

………

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. 34 + 5 > 5 + 34 (…) b. 34 + 5 < 5 + 34 (…) c. 34 + 5 = 5 + 34 (…)

Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Hình bên có:

A. 8 hình tam giác B. 20 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 14 hình tam giác

(8)

Đề 4 Câu 1: Điền số vào ô trống

Câu 2: Điền dấu > , < , =

Câu 3. Viết các số 6; 2; 5; 7; 9:

a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………

Câu 4: Nối phép tính với số thích hợp

Câu 5: > , < , =

2 + 2 … 3 4 … 2 + 3 1 + 4 … 6 5 … 1 + 2 3 + 5 … 7 6 … 4 + 4 Câu 6: Điền số:

(9)

Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5:

a.Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là:

……….

b.Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là:

………..

Đáp án Đề 3:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

(10)

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Đề 5 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống

(11)

Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp

Câu 3: Điền số thích hợp?

8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8

….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10 Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 5: Tính:

a.

b. 5 + 0 + 2 = …. 6 + 1 + 2 = …..

1 + 2 + 3 = ….. 4 + 3 + 2 = …..

Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp:

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng

(12)

Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 1 hình vuông B. 3 hình vuông C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông Đáp án Đề 4:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

(13)

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

D. 5 hình vuông

Đề 6 Câu 1: Vẽ thêm hình cho bằng nhau

Câu 2: Điền > , < , =

3 ….. 5 5 ….. 3 2 ….. 4 4 ….. 2 1 + 2 + 3 ….. 6 2 + 2 + 3 …..8

Câu 3: Điền số thích hợp

(14)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Câu 5: Số?

5 = 1 + … + … 8 = 1 + … + … 6 = 2 + … + … 9 = 2 + … + … 7 = 3 + … + … 10 = 4 + … + … Câu 6: Viết vào chỗ chấm

Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.

a.Các cặp số mà khi cộng có kết quả bằng 3 là:………

b.Các cặp số mà khi cộng có kết quả bé hơn 3 là: ………..

Câu 7: Viết phép tính thích hợp

Đáp án Đề 5:

Câu 1:

Câu 2:

(15)

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

(16)

Đề 7 Câu 1: Điền số thích hợp:

Câu 2:

Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9 Khoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8 Câu 3: Điền dấu > ,< ,=

Câu 4: Tính

1 + 7 = … 5 + 3 = … 2 + 6 = … 3 + 6 = … 1 + 2 + 4 = … 3 + 2 + 1 = … Câu 5: Viết phép tính thích hợp

Câu 6: Số?

(17)

Câu 7: Chọn đáp án đúng

Hình bên có:

A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Đáp án Đề 6 Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

(18)

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

B. 4 hình tam giác

Đề 8 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

1 + … = 3

… + 3 = 5

… + 2 = 7

… + 0 = 6

(19)

Câu 2: Tính

1 + 2 + 4 = … 4 + 0 + 3 = … 2 + 3 + 4 = … 3 + 4 + 2 = … Câu 3: Nối ô trống với số thích hợp

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 > … > … > 2 7 > … > … > … > 3 Câu 5: Số?

Câu 6: Viết phép tính thích hợp

Toàn có 3 viên bi , Lâm có 2 viên bi. Hỏi hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bên có:

Câu 8: Viết phép tính thích hợp

(20)

Đáp án Đề 7:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

(21)

-S -Đ Câu 8:

Đề 9 Câu 1: Số?

Câu 2: Điền dấu (+ , –) thích hợp:

2 … 1 = 3 3 … 2 = 5 4 … 2 = 2 6 … 2 = 4 Câu 3: Tính

Câu 4: Tính

6 – 4 – 1 = … 4 – 2 – 1 = … 5 – 3 – 1 = … 8 – 2 – 3 = … Câu 5: Điền dấu > , < , =

3 – 1 ….. 3 3 – 1 ….. 3 – 2 5 – 3 – 1 = ….. 4 – 3 ….. 3 – 2 Câu 6: Điền số thích hợp

6 – 1 = … 5 – 2 = … 8 – … = 4 2 + … = 10 6 – … = 1 5 – … = 2 9 – … = 5 10 – … = 7

(22)

Câu 7: Viết phép tính thích hợp

Lan có 3 quyển vở . Cô giáo cho Lan thêm 2 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Câu 8: Điền vào chỗ chấm

Hình bên có:

… hình vuông

… hình tam giác

… hình tròn Đáp án Đề 8:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

(23)

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Đề 10 Bài 1: Số

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

0 3 5 7

(24)

Bài 3: Tính (2 điểm) 1 + 6 =

3 + 2 =

4 + 1 = Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống 3 …. 5

4 ….2 1.… 3 Bài 5:

a, Khoanh tròn vào số lớn nhất:

7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 b) Khoanh tròn vào số bé nhất :

3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1 Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………..

Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)

Bài 8: (1 điểm)

Hình vẽ bên có:

a ) ... hình vuông.

b) ... hình tam giác.

= 4

(25)

ĐÁP ÁN Đề 9:

Bài 1: Số (1 điểm)

Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm) Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm

Bài 3: Tính (2 điểm) 1 + 6 = 7

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5 Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống 3 < 5

4 > 2 1 < 3

Bài 5: (1 điểm)

a, Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm

5 8 6 3

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

101111111111111111111111111111111111111 11111010

10 0 00

(26)

Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm) Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2

Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm

Bài 8: (1 điểm)

Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.

Hình vẽ bên có:

a) 2 hình vuông.

b) 5 hình tam giác.

ĐỀ 10 Bài 1: Tính

2 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 =

1 + 3 =

3 + 0 = 0 + 4 = 1 + 1 = 5 + 0 =

Bài 2: Tính

3 + 1 = 4

4

(27)

1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = Bài 3:

0 + 4...4 + 1 0 + 5...3 + 1 ?

1 + 2...2 + 1 3 + 2...1 + 3 Bài 4: Số?

1 + 3 = ... .... + 4 = 5 2 + ... = 4 3 +.... = 3

Bài 5: Trong hình bên:

c) Có ... hình tam giác?

d) Có ...hình vuông?

>

<

=

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 Trong tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b) Xác định

Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:... Điền dấu thích hợp vào

Điền kí tự thích hợp để hoàn thành các từ vựng 1.. Đọc và

- Làm quen với việc thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc có liên tiếp 2 dấu phép tính trừ (theo thứ tự từ trái sang phải) và không xét

Câu 4 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung

Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.. Thái độ: Rèn luyện cho

Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:A. Số thích hợp viết vào chỗ

Không có dấu nào b.. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.. Có 8 hình tam giác II. Viết phép tính thích hợp.. Viết tiếp vào chỗ trống:A. Con mèo có...chân.. Khoanh