• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giáo án điện tử toán 7 bài 6 cộng trừ đa thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giáo án điện tử toán 7 bài 6 cộng trừ đa thức"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

Em hãy cho biết đa thức là gì?

Đa thức là một tổng của

những đơn thức.Mỗi đơn

thức trong tổng gọi là một

hạng tử của đa thức đó.

(4)

Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn

Nêu các bước thu gọn đa thức?

*. Xác định các đơn thức đồng dạng.

*. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.

a)3x4 - 5x +7x2 - 8x4 +5x;

a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x Giải

= -5x4+7x2

= (3x4- 8x4)+(5x-5x)+7x2

(5)

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước,ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu

“-” và dấu “-”thành dấu “+”

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu“+” đằng trước thì dấu các hạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Để cộng, trừ đa thức ta làm thế

nào ?

Để cộng, trừ đa thức ta làm thế

nào ?

Nhắc lại kiến thức cũ Nhắc lại kiến thức cũ

Nêu quy tắc dấu

ngoặc ?

(6)

ĐẠI SỐ 7

GV:

Hồ Thị Hoàng

TRƯỜNG TH & THCS TÂM THẠMK

(7)

Tiết 59 - ĐẠI SỐ 7 CỘNG TRỪ ĐA THỨC

Bài tập áp dụng,củng cô và dặn dò

Trừ hai đa thức

Cộng hai đa thức

(8)

Tính tổng hai đa thức M 5x y 5x 3 2 N xyz 4x y 5x2 1

2

2 2

1

M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x )

        2

2 2 1

5x y 5x 3 xyz 4x y 5x

       2 (bỏ dấu ngoặc)

2 2 1

(5x y 4x y) (5x 5x) xyz ( 3 )

   2 (Áp dụng tính chất giáo hoán và kết hợp)

(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)

2 1

= x y 10x xyz 3

   2

Ta nói đa thức x y2 10x xyz 312 là tổng của hai đa thức M, N

1. Cộng hai đa thức

CỘNG TRỪ ĐA THỨC

(9)

§6. CỘNG TRỪ ĐA THỨC

1. Cộng các đa thức Ví dụ Tính A+B A= 3x2y – 4y3z +2 B = x2y + y3z - 5x -7

Thu gọn các đơn thức đồng dạng

A + B =(3x2y + x2y)+(y3z – 4y3z) -5x+ (2 - 7)

= 4x2y – 3y3z – 5x -5 Vận dụng quy tắc dấu ngoặc

A + B = 3x2y -4y3z + 2 +x2y +y3z - 5x - 7 Viết

A + B = (3x2y - 4y3z + 2) +(x2y + y3z -5x - 7)

A +B = (3x2y- 4y3z + 2)+(x2y + y3z - 5x -7) = 3x2y - 4y3z +2 + x2y+ y3z - 5x -7 = 4x2y - 3y3z - 5x - 5

Hãy nêu các bước cộng hai đa thức?

(10)

CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

1. Cộng hai đa thức

VD

:

Tính tổng hai đa thức

:

M = - 2x

2

+ 4xy và N = 3x

2

- 4xy - y

( – 2x

2

+ 4xy) + (3x

2

- 4xy - y) = 2x

2

4xy 3x

2

4xy y Quy tắc:

*Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)

*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c

*Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng ( nếu có)

M + N =

- + + - -

(11)

M + N = (– 2x

2

+ 4xy) + (3x

2

- 4xy - y) = - 2x - 2x

22

+ 4xy + 3x 4xy 3x

22

- 4xy - y - 4xy - y

= x

2

- y

Thực chất phép cộng các đa thức là thu gọn các hạng tử đồng dạng của đa thức tổng mà thôi.

( + )+ ( )

=

Phép trừ hai đa thức ta có thực hiện theo các bước giống như phép cộng không?

(12)

Tính hiệu hai đa thức M 5x y 5x 3 2 N xyz 4x y 5x2 1

2

2 2

1

M N (5x y 5x 3) (xyz 4x y 5x )

        2

2 2 1

5x y 5x 3 xyz 4x y 5x

       2 (bỏ dấu ngoặc)

2 2 1

(5x y 4x y) (5x 5x) xyz ( 3 )

   2 (Áp dụng tính chất giáo hoán và kết hợp)

2 5

9x y xyz

   2 (Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng) Ta nói đa thức 2 5 là hiệu của hai đa thức M, N

9 - -

x y xyz 2

1. Cộng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức

CỘNG TRỪ ĐA THỨC

(13)

Ví dụ 2:

Cho hai đa thức: M = x2

+ 6xy + 1 N = 3x

2

+ 2xy + 2

Tìm hiệu M - N

M- N = (x

2

+ 6xy + 1) - (3x

2

+ 2xy +2) = x

2

+ 6xy + 1 - 3x

2

- 2xy - 2

= (x

2

- 3x

2

) + (6xy- 2xy) + (1– 2)

Giải:

= - 2x

2

+ 4xy - 1

Đặt phép trừ.

Bỏ dấu ngoặc

Nhóm các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có).

(14)

2. Trừ hai đa thức

VD

:

Tính hiệu hai đa thức

:

M = - 3x

2

+ 5xy và N = 5x

2

-5xy - y

Giải: M - N = (– 3x

2

+ 5xy ) - (5x

2

- 5xy - y) = - 3x

2

+ 5xy 5x

- 2 +

5xy y

+

= - 8x

2

+ 10xy + y Quy tắc:

*Bước 1: (đa thức 1) - (đa thức 2)

*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a - ( b - c) = a - b + c

*Bước 3: Thu gọn đa thức hiệu

(-3x

2

-5x

2

) + ( 5xy+5xy) + y

=

(15)

- Đặt phép tính (phép cộng) - Đặt phép tính (phép trừ) - Bỏ dấu ngoặc (không đổi

dấu các hạng tử trong ngoặc) - Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

- Bỏ dấu ngoặc (đổi dấu các hạng tử của đa thức thứ hai)

-

Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có).

CỘNG HAI ĐA THỨC TRỪ HAI ĐA THỨC

NEXT

(16)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 1"

Thao luan - Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

(17)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1

(18)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 2

(19)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 5

(20)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 3

10

(21)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

15

(22)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 345

20

(23)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 345

25

(24)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

30

(25)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

35

(26)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

40

(27)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

45

(28)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

50

(29)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

55

(30)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Thảo Luận Nhóm trong

vòng 15

giây

Thao luan

- Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

1 34

60

(31)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

- Đặt phép cộng

- Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

HẾT GIỜ THẢO LUẬN NHÓM

(32)

Bài tập: Cho hai đa thức:

C = 3x – 2y

2

và D = 4x + 5y

2

Tính C + D ?

Giải:

= (3x – 2y

2

) + 4x + 5y

2

= 3x – 2y

2

+ 4x + 5y

2

= (3x + 4x) + (-2y

2

+ 5y

2

)

= 7x + 3y

2

Trò chơi - Đặt phép cộng - Bỏ dấu ngoặc

- Nhóm các đơn thức đồng dạng

- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).

C+DC+D

(33)

Luật chơi: Trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các

em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất

thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.

(34)

Cho hai đa thức P = 2x + 9y và Q = 8x - 9y

Tổng của đa thức P và đa thức Q là : A. 10x – 18y

B. 10x + 18y C. 10x

D. 10x2y2

0123456789 10 11 12 13 14 15

A B C D

Xin chia buồn!

Câu trả lời sai rồi.

Rất tiếc, câu trả lời chưa

chính xác !

Sai rồi ! Các em hãy thực hiện lại!

Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay

!

(35)

0123456789 10 11 12 13 14 15

A B C D

Xin chia buồn!

Câu trả lời sai rồi.

Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một

tràng pháo tay !

Rất tiếc, câu trả lời chưa

chính xác !

Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi ! Cho hai đa thức P = 8x + 5 và Q = 5x - 3 Hiệu của đa thức P và Q là:

A, 13x - 8 B, 3x - 2 C, 13x - 2 D, 3x + 8

(36)

0123456789 10 11 12 13 14 15

A B C D

Xin chia buồn!

Câu trả lời sai rồi.

Tốt quá ! Xin chúc mừng . Phần thưởng của bạn là điểm

10 .

Rất tiếc, câu trả lời chưa

chính xác !

Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại

đáp án .

Cho A = 5x2 + 2y và B = 6x2 + 9y Hiệu B - A là :

A, - x2 - 7y B, x2 + 7y

C, - x2 - 11y D, 11x2 + 7y

10

(37)
(38)

Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức?

Cộng hai đa thức Trừ hai đa thức

Bước 1: Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ hai

Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và đa thức thứ hai giữ nguyên dấu của nó.

Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)

Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai

Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.

Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)

Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và đa thức thứ hai giữ nguyên dấu của nó.

Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.

(39)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức.

- Xem lại các ví dụ đã làm trên lớp.

- Làm các bài tập 29, 31,32, 33 trang 40 SGK - Tiết sau Luyện tập.

(40)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Em hãy tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây , mỗi câu hỏi có thời gian là

V ît qua 7 c©u hái em sÏ được tiếp tục chơi ở phần thi tiếp theo... Vßi

xương mũi rất cứng. Thói quen dũi đất của lợn nhà bắt nguồn từ cách tìm kiếm thức ăn của lợn rừng.. Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để có các câu hoàn chỉnh:. b)

+ Nếu chọn bông hoa chứa câu hỏi bạn sẽ trả lời câu hỏi đó, đúng bạn được tặng một phần quà. ngược lại nếu trả lời sai hoặc không trả lời thì bạn nhường lại quyền

§Æt tªn

Chủ ngữ chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ.... Chủ ngữ trong câu kể Ai

- Cảm hóa nghĩa là dùng tình cảm tốt đẹp làm cho một đối tượng nào đó cảm phục mà nghe theo, làm theo và chuyển biến theo hướng tích cực, dành tình yêu và thời gian

c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”.. nêu phương tiện dùng để tiến hành hoạt động nói đến trong