• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Week 7

UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES

Period 19: A1, A2, A3 (p.42, 43)

Vocabulary:

1. a quarter = fifteen minutes 15 phút 2. 4.15 = It’s four fifteen = It’s a quarter past four 4 giờ 15 phút 3. 9.45 = It’s nine forty-five = It’s a quarter to ten. 9 giờ 45 phút

4. physical education (n) Môn thể dục

5. physics (n) Môn Vật lý

6. Math(n) Môn toán

7. History(n) Môn sử

8. Geography (n) Môn địa lý

Remember:

Wh-questions HỎI GIỜ

 What time is it?= What’s the time?

It’s seven o’clock It’s a quarter past four.

It’s four fifteen.

It’s fifteen to ten.

 What time do you get up?

I get up at six.

Homework:

- Learn by heart Vocabulary, Remember, Word Form and do the exercises below.

- Prepare: Vocabulary A4,A5 (page 43,44)

Exercises:

Prepositions

1. at break = at recess: vào giờ ra chơi, vào giờ giải lao 2. in the middle (of): ở chính giữa

3. for breakfast/ lunch / dinner 4. at lunchtime: vào giờ ăn trưa 4. on + ngày trong tuần

(2)

I/ MULTIPLE CHOICE :

1. It’s a_________________to seven . (past – fifteen – quarter – forty) 2. It’s ________________past ten ( half – quarter – fifty – forty) 3. It’s ____________to eight . ( forty – quarter – half – five)

4. Mai ___________Physics , English and Math on Wendesday . (does – has – plays – likes) 5. I like Physical _____________________best. (Exercise – Education – Activity – Sports) 6. Math is difficult , but ________________( happy – boring – fun – tired )

7. History is an ____________and interesting subject. (difficult – different – popular – important)

8. My __________________subject is Geography, ( like – enjoy – favorite – love)

9. Schools in the USA don’t have _________on Saturday . (lessons – exercises – homework ) 10. Classes in the USA _____________at 8.30 each morning (end – begins – work – start )

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

-

Cấu trúc câu: tự học dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH, đọc nhiều lần cho thuộc

và làm bài tập.

(3)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành

Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ, bằng nhựa, bằng đá….. Ví dụ: Bằng kiến thức đã học, Nam đã thi tốt các vòng thi Tiếng Anh trên Internet cấp. trường... Ví dụ:

Trái đất này là của chúng mình Quả bóng xanh bay giữa trời xanh Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển Cùng bay nào, cho trái đất

1/Classes start at 8.30 and finish at 3.30 or 4 o’clock 2/They buy snacks and.. drinks at the

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Cấu trúc câu: tự học câu cảm thán, đọc nhiều lần cho thuộc và làm bài

Một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau B?. Tập hợp các