• Không có kết quả nào được tìm thấy

NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 23 (TUẦN 5/HKII) MÔN TOÁN – KHỐI 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 23 (TUẦN 5/HKII) MÔN TOÁN – KHỐI 6 "

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ

NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 23 (TUẦN 5/HKII) MÔN TOÁN – KHỐI 6

HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 SỐ HỌC

Bài : LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ I. NỘI DUNG:

Sửa BTVN :bài 15 SGK trang 15

22 22 :11 2

) 55 55 :11 5

63 63 : 9 7

) 81 81: 9 9

20 20 ( 20) : 20 1

) 140 140 140 : 20 7

25 25 25 : 25 1

) 75 75 75 : 25 3

a b c d

 

  

 

  

  

   

Bài 20 SGK/ 15: (HS chú ý muốn tìm các cặp phân số bằng nhau trước tiên ta rút gọn các phân số chưa tối giản .Những phân số bằng nhau sẽ có kết quả giống nhau )

Giải Rút gọn:

9 33 15 9

60 60 60 : 5 12

95 95 95 : 5 19

 

  

  

Các cặp phân số bằng nhau

9 3

33 11

15 5

9 3

60 12

95 19

 

 

(2)

Bài 21 / 15: Tìm phân số không bằng nhau nào trong các phân số còn lại Tương tự bài 20, bằng cách rút gọn ta tìm được các cặp phân số bằng nhau

7 3 9

42 18 54

12 10

18 15

 

 

 

 Vậy phân số còn lại là

20 14

Bài tập :1) Rút gọn

a)

72 7 8 . 9

7 . 1 32 . 9

7 .

4 b) 3 . 21 14 .15  c) 9 . 6 9 . 3 9 . 6 3

 

9.3 1.3 3

18 18 18 2 2

      d ) 49 7 . 49 49 . 1 7

 

...

49 49

   

(HS tự giải b,d)

2) Tìm các số nguyên x và y biết

84 36 35

3 y x

Giải

3 36 3

35 84 7

y x

 

   (Rút gọn )

3 3

7 3.7

3 7 x x x



 

 

3

35 7

y y y

 

(tìm y tương tự tìm x)

II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

Làm bài 22 điền vào SGK trang 15 tập 2 .

Xem trước quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số SGK trang 18.

(3)

Trước khi quy đồng HS kiểm tra mẫu dương , nếu gặp mẫu âm thì phải chuyển về mẫu dương

B1:Tìm MSC (mẫu số chung ) bằng cách tìm BCNN(44,18,36) 44=22.11

18=2.32

nháp

36=22.32

BCNN(44,18,36)=22.32.11=396

(HS có thể tìm hiểu cách tìm BCNN bằng cách bấm máy tính ) B2:Thừa số phụ

396:44=9

396:18=22 nháp 396:36=11

Bài 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I.NỘI DUNG:

Kiểm tra bài cũ

Điền số thích hợp vào ô vuông:

3 3.

5 5. 40

5 5.

8 8. 40

Từ hai phân số ban dầu có mẫu khác nhau ta tìm được hai phân số mới có mẫu giống nhau và bằng với hai phân số ban đầu .Cách làm này ta gọi là quy đồng mẫu số.

Bài mới:

1. Quy đồng mẫu hai phân số.

VD: Quy đồng mẫu hai phân số 5

3

8

5

MSC:40

3 3. 8 24

5 5. 8 40

5 5. 5 25

8 8. 5 40

2. Qui đồng mẫu nhiều phân số ( Học quy tắc SGK trang 18) Ví dụ: Qui đồng các phân số sau

(Đổi mẫu âm về mẫu dương) Quy đồng :

MSC:396

3 3.9 27 44 44.9 396

11 11.22 242 18 18.22 396

5 5.11 55 36 36.11 396

(4)

Bài 28a)SGK trang 19 ) 3; 5 ; 21

16 24 56

a

MSC:336

3 3.21 63 16 16.21 336 5 5.14 70 24 24.14 336

21 21.6 126 56 56.6 336

Hướng dẫn HS giải bài 28b ) theo cách 2: rút gọn phân số 21 56

trước khi quy đồng.

3 5 21

) ; ;

16 24 56

b

Rút gọn: 21 21: 7 3

56 56 : 7 8

    

Quy đồng: 3; 5 ; 3 16 24 8

MSC:……..

3 16 5 24

3 8

Chú ý : sau này quy đồng mẫu ta đổi phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương ,rút gọn phân số đến tối giản,tìm MSC rồi quy đồng các phân số tối giản .

II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

Làm bài 29,30 SGK trang 15 tập 2 .

Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số SGK trang 18.

(5)

Bài : LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

I.NỘI DUNG:

Chú ý : HS thực hiện theo thứ tự sau : đổi về phân số có mẫu dương,rút gọn phân số chưa tối giản (có thể sử dụng máy tính rút gọn nhanh) ,quy đồng các phân số tối giản.

Bài 1: Qui đồng mẫu các phân số sau a)

21

; 10 9

; 8 7

4

MSC:63 ( tìm BCNN(7,9,21) để làm MSC)

4 4.9 36

7 7.9 63

8 8.7 56 9 9.7 63

10 10.3 30 21 21.3 63

b) 1 ; 6

15 ( HS lưu ý

)

MSC:15 ( Ta thấy 15 1 suy ra MSC là 15 )

1 1.1 1

15 15.1 15

6 6.15 90

1 1.15 15

c) 11 ; 7

120 40 MSC:120 ( ta thấy 120 40 suy ra MSC là 120)

11 11.1 11 120 120.1 120

7 40

3 11 7

) ; ;

20 30 15

3 3 11 11

20 20; 30 30

d

(đổi về mẫu dương)

Quy đồng : 3 11 7; ; 20 30 15

MSC:60

(6)

3 20 11 30 7 15

Bài 2: Rút gọn rồi qui đồng a)

150

; 75 600

;120 90

15

rút gọn: 15 1 120; 1; 75 1 90 6 600 5 150 2

(HS có thể ghi gọn kết quả ,bỏ qua bước thực hiện phép chia )

Quy đồng : MSC:30

1 1.5 5

6 6.5 30 1 1.6 6 5 5.6 30 1 1.15 15

2 2.15 30

b) 28

; 3 180

; 27 35

6

Rút gọn: 6 6 ; 27 27 3; 3 3

35 35 180 180 20 28 28

(vừa rút gọn ,vừa đổi về mẫu dương

)

Quy đồng :

MSC: 140

6 35

3 20 3 28

II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

HS hoàn thành các bài tập ở phần trên

(7)

HÌNH HỌC

Bài 4 :

Khi nào ̂ ̂ ̂

I.NỘI DUNG:

1. Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz

* Nhận xét: SGK

Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ̂ ̂ ̂

Áp dụng:Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz biết ̂ ̂ .Tính ̂ ? Giải

Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Nên ̂ ̂ ̂

z

x y

O

120°

40°

y

x z

O

(8)

400 + ̂ = 1200

̂ ̂ = 800

Vậy ̂ = 800

2. Hai góc kề nhau, bù nhau, phu nhau, kề bù. (học SGK/81) Chú ý : Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800

Nếu ̂ ̂ là hai góc kề bù thì ̂ ̂ (đề bài cho trước một góc ta tính được góc còn lại)

Áp dụng:Cho hai góc ̂ ̂ là hai góc kề bù .Biết ̂ ̂

Giải Vì ̂ ̂là hai góc kề bù Nên ̂ ̂ = 1800

1000 + ̂ = 1800 ̂ = 1800- 1000 ̂ = 800 Vậy ̂ = 800 II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

Làm bài tập 18;19 SGK trang 82 tập 2 và bài 27 SGK trang 85

? 100°

z x

y

O

x z

y

O

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.. Ta thường kí

3,Keát baøi :Ñoaïn cuoái ( Ruùt ra nhöõng keát luaän töø caâu chuyeän ) ->Laäp luaän theo quan heä nhaân quaû. Caâu hoûi

Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( trường hợp đơn giản).. Thực hành được quy đồng mẫu số hai

* Qua cách quy đồng trên em hãy cho biết cách quy đồng mẫu số các phân số mà mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia?. - Xác

HỌC GIỎI - CHĂM NGOAN. HỌC GIỎI -

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC

Bài 6.13 trang 8 Sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết tiếp một

Bạn Lâm khẳng định luôn tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số trừ và số bị trừ; bạn Hùng thì bảo tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng chỉ lớn hơn số