• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2019 - 2020 phòng GD&ĐT Hoàng Mai - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2019 - 2020 phòng GD&ĐT Hoàng Mai - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: Toán

Thời gian làm bài : 90 phút Ngày thi 04 tháng 6 năm 2020 Câu I. (2 điểm):

Cho hai biểu thức 1 2 A x

x

= −

+ và 2 4

2 4

x x

B x x

= − −

+ − với x0;x4 1. Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.

2. Chứng minh 2

2 B x

x

= −

+ .

3. Đặt P=A B: . Tìm các giá trị của x để 2P=2 x+1. Câu II. (2,5 điểm):

1. Quãng đường AB dài 6km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A người đó giảm vận tốc 3km h/ so với lúc đi từ A đến B. Biết thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.

2. Một hộp sữa hình trụ có chiều cao 12cm, bán kính đáy là 4cm như hình vẽ bên. Tính diện tích vật liệu cần dùng để tạo nên vỏ hộp sữa đó (không tính phần ghép nối).

Câu III. (2 điểm):

1. Giải hệ phương trình :

( )( )

( )( )

1 2 6

2 3 1

x y xy

x y xy

− + = −

 + − = +



2. Cho phương trình :x2−2mx+m2+ − =m 1 0 với m là tham số a) Giải phương trình với m= −3

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1; 2 sao cho x12+x22 = −3 x x1 2 . Câu IV. (3,0 điểm):

Cho tam giác ABC nhọn

(

ABAC

)

nội tiếp đường tròn

( )

O . Kẻ đường kính AD của đường tròn

( )

O .

Tiếp tuyến tại điểm D của đường tròn

( )

O cắt đường thẳng BC tại điểmK. Tia KO cắt AB tại điểm M , cắt AC tại điểmN. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC

1) Chứng minh CBD=CDKKD2=KB KC.

2) Chứng minh tứ giác OHDK nội tiếp và AON=BHD 3) Chứng minh OM =ON

Bài V.(0,5 điểm): Cho ,a bR thỏa mãn a2ab b+ 2= +a b. Tìm GTLN và GTNN của P=505a+505b ---HẾT---

12cm

4cm

(2)

HƯỚNG DẪN Câu I. (2 điểm):

Cho hai biểu thức 1 2 A x

x

= −

+ và 2 4

2 4

x x

B x x

= − −

+ − với x0;x4 1. Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.

2. Chứng minh 2

2 B x

x

= −

+ .

3. Đặt P=A B: . Tìm các giá trị của x để 2P=2 x+1. Hướng dẫn

1. Khi x = 9 thì x = 9=3 suy ra 3 1 2

A 3 2 5

= − = +

2. B= xx+2

(

x2( x2 .

) (

2)x+2

)

= xx+2

(

x2+2

)

= xx+22

3. P = A : B

x 1 x 2 x 1 x 2 x 1

P : .

x 2 x 2 x 2 x 2 x 2

− − − + −

= = =

+ + + − −

( ) ( ) ( )

2. 1 2 1 2 1 2 1 . 2

2

2

2 1 x

x x

x x

P x

x

 − =

= + = +  − + −

0 ( )

2 5 0 0 25

( )

2 5 0

4

x TMÐK

x x x

x TMÐK

x

 =

 = 

 − =  − =  =

Câu II. (2,5 điểm):

1. Quãng đường AB dài 6km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A người đó giảm vận tốc 3km h/ so với lúc đi từ A đến B. Biết thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.

2. Một hộp sữa hình trụ có chiều cao 12cm, bán kính đáy là 4cm như hình vẽ bên. Tính diện tích vật liệu cần dùng để tạo nên vỏ hộp sữa đó (không tính phần ghép nối).

Hướng dẫn

1. Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến Bx (km/h), x 3. Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B về Ax 3 (km/h)

Thời gian người đó đi từ A đến B6 x (h) Thời gian người đó đi từ B về A6

3 x (h)

Vì thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6 phút 1

10 (h) nên ta có phương trình:

(3)

6 6 1

3 10

x x

10.6x 10.6(x 3) x x( 3) 60x 60x 180 x2 3x

2 3 180 0

x x

(x 15)(x 12) 0

15 ( )

12 ( )

x TM

x KTM

Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 15km/h.

2. Diện tích vật liệu cần dùng chính là diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao 12cm, bán kính đáy là 4cm. Do đó, diện tích vật liệu cần dùng là:

2 2 2

2 2 2 .4.12 2 .4 402,124(cm )

S= rh+ r =  +  = Câu III. (2 điểm).

1. Giải hệ phương trình :

( )( )

( )( )

1 2 6

2 3 1

x y xy

x y xy

− + = −

 + − = +



2. Cho phương trình :x2−2mx+m2+ − =m 1 0 với m là tham số a) Giải phương trình với m= −3

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1; 2 sao cho x12+x22 = −3 x x1 2 . Hướng dẫn

1. Giải hệ phương trình :

( )( )

( )( )

1 2 6

2 3 1

x y xy

x y xy

− + = −

 + − = +



2 2 6 2 4 4 2 8 1 1

3 2 6 1 3 2 7 3 2 7 4 2 8 2

xy x y xy x y x y x x

xy x y xy x y x y x y y

+ − − = − − = − − = −  = − = −

   

   

 − + − = + − + = − + =  − = −  =

    

Vậy

( ) (

x y, = −1, 2

)

là nghiệm của hệ phương trình.

2. a) Giải phương trình với m= −3.

Thay m= −3 vào phương trình ta có : x2+6x+ =5 0 ((a=1,b=6,c=5) vì a b c− + =0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt : 1

5 x x

 = −

 = −

Vậy với m= −3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 5 x x

 = −

 = −

 b) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì :

(4)

( )

2

' b' ac 0

 = −  1 0

 − + m 1

 m

Với m1 áp dụng viet ta có : 1 22

1 2

2

. 1

x x m x x m m

+ =

 = + −

 Theo bài ra ta có :

2 2

1 2 3 1. 2

x +x = −x x

(

x1 x2

)

2 x x1. 2 3 0

 + − − =

3m2 m 2 0(a b c 0)

 − − = + + = 1( )

2( / ) 3

m l

m t m

 =

 = −

Vậy 2

m=−3 thì phương trình có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa mãn x12+x22 = −3 x x1. 2x Câu IV. (3,0 điểm):

Cho tam giác ABC nhọn

(

ABAC

)

nội tiếp đường tròn

( )

O . Kẻ đường kính AD của đường tròn

( )

O .

Tiếp tuyến tại điểm D của đường tròn

( )

O cắt đường thẳng BC tại điểmK. Tia KO cắt AB tại điểm M , cắt AC tại điểmN. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC

1) Chứng minh CBD=CDKKD2=KB KC.

2) Chứng minh tứ giác OHDK nội tiếp và AON=BHD 3) Chứng minh OM =ON

Hướng dẫn

(5)

1) Xét

( )

O CDK là góc tạo bởi tia tiếp tuyến DK và dây cung chắn CD ; CBDlà góc nội tiếp chắn CDCDK=CBD

Xét KDC và KBD có: K chung; KDC=KBD (cmt)  KDC~KBD (g.g)

2 .

KD KC

KD KB KC KB KD

 =  =

2) Xét

( )

O : H là trung điểm của dây BCOHBCOHK =900  đường tròn đường kính H OK

KDO=900 (do DK là tiếp tuyến của

( )

O ) D đường tròn đường kính OK Vậy tứ giác OHDK nội tiếp đường tròn đường kính OK

DHK DOK

 = (2 góc nội tiếp cùng chắn DK của đường tròn ngoại tiếpOHDK)

(

1800 1800

)

BHD AON DHK DOK

 = = − = −

3) Có MOA=DOK (đối đỉnh); DOK=DHC (chứng minh câu 2) MOA=DHC

Xét AMO và CDH có: MOA=DHC (cmt); MAO=DCH (2 góc nội tiếp cùng chắn BD của

( )

O )

~

AMO CDH

   (g.g) OM AO

HD CH

 = (1)

Xét và BDH có: AON =BHD (chứng minh câu 2); NAO=DBH (2 góc nội tiếp cùng chắn CD của

( )

O ) (g.g) ON AO

HD BH

 = (2)  ANO~BDHMà (3)

Từ (1) (2) (3) OM ON

OM ON HD HD

 =  = (đpcm)

Bài V.(0,5 điểm): Cho ,a bR thỏa mãn a2ab b+ 2= +a b. Tìm GTLN và GTNN của P=505a+505b

(6)

Hướng dẫn Ta có:

2

2 2 ( )

( ) 0 , ( ) 4 ,

4

a b a b R a b ab ab a b+ a b R

−     +     

Khi đó,

2 2

2 2 2 2 ( ) ( )

( ) 3 ( ) 3

4 4

a b a b aab b+ = a b+ − aba b+ − + = +

Đặt: t= +a b 2 2 ( )2 2

( 4) 0 0 4

4 4

a b t

a ab b a b + t t t t

 − + = +     −     Ta có : P=505a+505b=505(a b+ =) 505t

Từ điều kiện 0   t 4 0 505.t505.4  0 P 2020

Vậy, 0 0

0 a b

MinP a b

t a b

 =

=  = + =  = =

2020 2

4 a b

MaxP a b

t a b

 =

=  = + =  = = .

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. 2) Rút gọn biểu thức.. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 9 giờ. Tính vận tốc lúc đi của ô tô. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng

Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < BC; ngoại tiếp đường tròn tâm I: Hình chiếu vuông góc của điểm I trên các cạnh AB; AC theo thứ tự là

a/ Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật.. Chứng minh: tứ giác AHFG là

[r]

Chứng minh tam giác IOK cân... Chứng minh tam giác IOK

Đội sản xuất phải làm 1000 sản phẩm trong thời gian quy định .Nhờ tăng năng suất lao động ,nên mỗi ngày đội làm thêm được 30 sản phẩm so với kế hoạch.. Vì vậy

Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4 km/h. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.. b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại

Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng: Tổng hai chữ số của số đó bằng 9, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được một số mới (có hai chữ số) bé hơn số ban