• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số f x"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019 Lớp: ... SBD: ... Thời gian: 45 phút

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

TL B B B B C C A C B C A B C A B A D C D B C A D B A

Câu 1. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và a là số dương.Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1

a

a

f x x

. B.

 

d 0

a

a

f x x

. C.

 

d 2

a

a

f x x a

. D.

 

d 2

a

a

f x xa

.

Câu 2. Nếu

 

d 1 lnx C

f x x x

thì f x

 

A. f

 

12 ln C

x  xx

. B. f x

 

x 21

x

  .

C. f

 

x xlnxC. D.

 

x 1 lnx C

f x    x  .

Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x23x2 và y   x2 x 2.

A.

2

3 . B.

1

3 . C.

5

3 . D.

4 3 . Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

= +x3 x

A. x3 x C. B.

4 2

1 1

4x 2xC

. C. 3x2 1 C. D. x4x2C.

Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và y ex.Trục tung và đường thẳng 1

x được tính theo công thức:

A. 1

 

0

S

x e dxx

. B. 1

 

0

S

exx dx

. C.

1

0

S

exx dx

. D.

1

1

S ex x dx

 .

Câu 6. Cho 3

 

1

d 4

f x x

.Tính

 

1

0

2 1 d I

f xx

.

A. I 4. B. I 8. C. I 2. D. I 9.

(2)

Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x - .

A.

1ln 5 2

5 2 5

dx x C

x = - +

ò

- . B.

ò

5xdx- 2=ln 5x- 2+C.

C. 1ln 5

(

2

)

5 2 2

dx x C

x =- - +

ò

- . D.

ò

5xdx- 2=5ln 5x- 2+C.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x là:

A.

1cos3 3 x C

. B. 3cos3x C . C.

1cos3

3 x C

 

. D. 3cos3x C .

Câu 9. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 

C :y2x2,trục hoành và đường thẳng x1.Tính diện tích S của hình phẳng đó.

A.

1 S 12

. B.

2 S 3

. C.

7 S 6

. D.

1 S 6

. Câu 10. Cho hàm số y f x y g x

 

;

 

liên tục trên R.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

     

.

 

b b b

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

.

B.

   

     

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

.

C.

     

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

với mọi a b c, , R

D.

       

b b

a a

f x g x dxf x g x dx

 

.

Câu 11. Cho tích phân 1

1 3ln d

e x

I x

x

,đặt t 1 3ln x.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2 2 1

2 d

I  3

t t

. B. 1

2 d 3

e

I

t t

. C.

2 1

2 d

3

e

I

t t

. D.

2

1

2 d I  3

t t

.

Câu 12. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên

 

1;3 ,trục Ox và hai đường thẳng x1, 3

x có diện tích là

A.

3

1

( ) S

f x dx

B.

3

1

( ) S

f x xd

. C.

3

1

( ) S

f x xd

. D.

1

3

( ) S

f x xd

.

Câu 13. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos3x xF

 

0 .Tính F 2

  .

(3)

A. F    2 

  . B.

1

2 4

F      

  . C.

1

2 4

F     

  . D. F   2 

  . Câu 14. Tính tích phân

1 d

A ln x

x x

bằng cách đặt tlnx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1d

A t

t . B. A

t td . C. A

t12 dt. D. A

dt.

Câu 15. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

.Tìm khẳng định sai.

A.

 

d

   

b

a

f x x F b F a

. B.

 

d

   

b

a

f x x F a F b

.

C.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

. D.

 

d 0

a

a

f x x

.

Câu 16. Tích phân

1 0

4d 3

x x

x

bằng

A. 1 ln 3

 4

. B.

ln3

5 . C.

ln5

3 . D. 1 3

ln5

 .

Câu 17. Tích phân

2

0

2 d 2 1 x

x

bằng.

A. 4 ln 5. B. 2 ln 5. C.

1ln 5

2 . D. ln 5.

Câu 18. Tích phân

100 2 0

.e dx

x x

bằng

A. 14

199e2001

. B. 12

199e2001

. C. 14

199e2001

. D. 12

199e2001

. Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

1 1

d 1

x x x

 

với   1.

B.

  f x x d   f x .

C.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  . D.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex

A. ex C. B. exC. C. ex C. D.  ex C.

(4)

b a

f(x)

g(x)

O

x y

Câu 21. Tích phân

3

1e dxx

bằng

A. e e 3. B. e2. C. e3e. D. e2.

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x0,xπ,đồ thị hàm số ycosx và trục Ox

A.

π 0

cos d S  x x

. B.

π 0

cos d S   x x

. C.

π 2

0

cos d S   x x

. D.

π 0

cos d S   x x

. Câu 23. Kết quả của I

xe xxd

A. I exxexC. B.

2

2 x x

IeC

. C.

2

2

x x

Ix e  e C

. D. I xexexC. Câu 24. Công thức nào sau đây dùng để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

A.

   

b b

a a

S

g x dx

f x dx

. B.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

C.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. D.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t( ) 5 t 1, thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét.Tính quãng đường S vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.

A. S260 .m B. S15 .m C. S 51 .m D. S 620 .m

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 27: Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di

Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.. CÔNG THỨC TÍNH

Một tên lửa được phóng ra từ một bệ phóng với vận tốc ban đầu khác 0 còn gia tốc chuyển động tức thời được tính theo hàm số a (t) = 3t 2 − 12t trong đó t đơn vị

Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi

Ví dụ quãng đường có đơn vị làm, vận tốc có đơn vị là km/giờ, muốn tìm thời gian có đơn vị là giờ thì ta phải đổi quãng đường ra đơn vị làkm rồi mới áp dụng quy tắc

- Đơn vị của vận tốc và thời gian phải tương ứng với nhau thì mới thực hiện phép tính nhân để tìm quãng đường, ví dụ vận tốc có đơn vị là km/giờ, thời gian có đơn vị là

Mỗi đơn vị trên trục Ox biểu thị một giây, mỗi đơn vị trên trục Oy biểu thị mười cen

Câu 7 (1 điểm) Một vật di chuyển theo đường thẳng với vận tốc cho bởi hàm số Tính tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian (giây)?. Câu 8