NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM LIÊN TRƯỜNG QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 2
MÔN: TOÁN
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log2
x2
3 làA. S
10 . B. S
8 . C. S
12 . D. S
7 .Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC AA4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 32 . B. 16. C. 8 . D.
16 3 . Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3x 1. B. y x 33x21. C. yx33x1. D. yx42x21. Câu 4. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O và
O , bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng3
R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn
O R;
. Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằngA. 2. B. 3. C. 3 . D. 2.
Câu 5. Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b; . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
y f x
, trục hoành và các đường thẳng x a x b a b ,
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
d
ba
S f x x
. B.
d
ba
S f x x
. C.
d
ba
S f x x
. D.
d
ab
S f x x . Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 9x8.3x15 0 là
A. log 15 .3 B. log 5 .3 C. 15 . D. 8 .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y
1 x2
2022A. D
; 1
1;
. B. D
1;1
.C. D . D. D \
1;1
.Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai vec tơ a
3; 2;0
và b
1;4;2
. Khẳngđịnh nào sau đây là sai ?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. 2a
6; 4;0
. B. b 21. C. a b
2; 2;2
. D. . 9 a b . Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó số phức w4z làA. w 12 16i . B. w 12 16i . C. w 12 16i . D. w 16 12i . Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2 1 1 y x
x
. B.
2 1 1 y x
x
C.
1 1 y x
x
. D. 1
y x x
.
Câu 11. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a b c, , là ba số bất kì trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1a
a
f x dx
. B.
b b
a a
f x dx f t dt
C.
b a
a b
f x dx f x dx
. D.
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx
. Câu 12. Cho hàm số y f x
có đồ thị
C và xlim f x
2, limx f x
2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C có đúng một tiệm cận ngang.B.
C có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y2 và y 2. C.
C không có tiệm cận ngang.D.
C có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x2 và x 2.Câu 13. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và f x
x1
x2
2 x3 ,
x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên sauGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2xsin 2x làA.
2 1
cos 2
2
x x C
. B. x2cos 2x C . C.
2 1cos 2
2 x C
. D.
2 1
cos 2
2
x x C
. Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
3 V Bh
. B. V 3Bh. C.
1
3 V Bh
. D. V Bh.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
1; 2; 4 ,
B 3;0;5
. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm của đoạn AB.A.
2; 1;9
M 2 B.
2;1; 9
M 2 C. M
4; 2;9
D. M
2;2;1
Câu 18. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn a0,a1, ,b c0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. loga b loga loga
b c
c
B. loga
bc logablogac C. logab logab D. logablogabCâu 19. Cho số phức z 3 2i. Số phức liên hợp của số phức z là
A. 3 2i B. 3 2i C. 3 2i D. 2 3i Câu 20. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
1 y 2
x
là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 21. Cho hàm số 1 3 2
3 2
2022y 3x mx m x
. Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
;
A. m2. B. 2 m 1. C.
1 2 m m
. D.
1 2 m m
.
Câu 22. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB2 ,a BC a SA a , 3 và SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Thể tích V của khối chóp S ABCD. bằngA.
3 3
3 V a
. B.
2 3 3 3 V a
. C. V a3 3. D. V 2a3 3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các véc tơ đơn vị trên các trục Ox Oy Oz, , lần lượt là ; ; i j k cho điểm M
4; 2; 6
. Khẳng định nào sau đây đúng? NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. OM4k2j6i
. B. OM 2 i j 3i . C. OM 4i 2j6k
. D. OM 4i 2j6k . Câu 24. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;3
. B.
0;1 . C.
;0
. D.
1;
.Câu 25. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
unđược tính bởi công thức nào sau đây?
A. n 2
1 n
S n u u
B.
1
2
n n
S u u
n
C.
1
2
n n
u u S
D. Sn n u
1un
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng
P : 2x y 3 0 có một vectơ pháp tuyến làA. n
2;1;3
B. n
0;0;3
C. n
2;1;0
D. n
0;0;1
Câu 27. Cho số phức z
2 5 i
3 4 i
. Phần ảo của số phức z bằngA. 7 B. 23 C. 26 D. 7i
Câu 28. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 số tự nhiên khác nhau?
A. 5 B. 60 C. 12 D. 120
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn
2i z
5 4i 10 3 i. Mô đun của z bằng A.19
5 B.
22
5 C.
370
5 D.
3 5
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 48x23 trên đoạn
1;1
A. M 3;m 13 B. M 3;m 4 C. M 3;m 4 D. M 3;m 13
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2 z22x4y2z 3 0. Tínhbán kính R của mặt cầu (S).
A. R3 B. R3 3 C. R 3 D. R9
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
ex
1ex
.A.
f x x e
d x 1 C B.
f x x e
d xCC.
f x x e
d x x C D.
f x x
d ex x CCâu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi là góc giữa 2 mặt bất kỳ của tứ diện. Khi đó sin 2
bằng A.
1
3. B.
3
2 . C.
1
2. D.
3 3 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 34. Thể tích V của khối cầu có bán kính R là A.
1 3
V 3R
. B.
4 3
V 3R
. C.
4 2
V 3R
. D. V 4R3.
Câu 35. Cho 2 số tự nhiên k n, thoả mãn k n n , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
! !
k n
C n
k n k
. B.
!
!( )!
k n
C n
k n k
. C.
!
!( )!
k n
C k
n n k
. D.
!
( )!
k n
C n
n k
. Câu 36. Bất phương trình 16x20x2.25x0 có tập nghiệm là
A.
45
;0 log ;
. B.
;0
.C.
0;
. D. 45 ;log
.
Câu 37. Cho các hàm số y a y x, log ,bx ylogcx có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng
A. b c a . B. b a c . C. c b a . D. a b c .
Câu 38. Lớp 12/1 trường THPT X có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đúng 2 nam.
A.
153
385 . B.
385
153 . C.
5
11 . D.
51 110. Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số ylog 54
x3
.
A. y
5x13 .ln 4
. B. y 5x53. C. y ln 41 . D. y
5x53 ln 4
.Câu 40. Người thợ gia công cắt một miếng tôn hình tròn có bán kính 18dm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón (các mí hàn không làm thay đổi diện tích của ba miếng tôn hình quạt). Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
.A.48 2 lít. B. 144 2 lít. C.
144 3
lít. D.
144 2 3
lít.
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22az b 4 0(a b, là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực
a b;
sao cho phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z z1, 2 thỏa mãn1 3 2 11 9
z iz i?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 42. Cho
2
0
2 1 10
f x dx
và 2
2
0
cos sin 2 5
f x xdx
. Tính
5
0
f x dx
.A. 20. B. 25. C. 15. D. 5.
Câu 43. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f
1x
đồng biến trên khoảngA.
;0
và
3;
. B.
3;
. C.
0;3 . D.
1;
.Câu 44. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho A
1; 2;3 ; 2;0;4
B
và mặt phẳng
P : 2x3y z 7 0. Viết phương trình mặt phẳng
Q qua A B, và vuông góc với
P .A. 5x y 7z14 0. B. 5x y 7z18 0. . C. 5x y 7z18 0. D. 5x y 7z18 0.
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng đi qua AB và trọng tâm G của tam giác SAC.
A. 2 9 2 4 2 d ah
a h
. B. 2 2
2
9 4
d ah
a h
. C. 9 2 4 2 d ah
a h
. D. 2 2
2
3 9 4
d ah
a h
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 46. Giả sử z z1, 2 là hai trong các số phức thỏa mãn
z16 12
zi
là số thực. Biết rằng z1z2 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z13z2 bằng a b c a b c
, , ,c25
. Khi đó a2b c bằng:A. 56. B. 2. C. 70 . D. 34 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x4y2z 5 0 và haiđường thẳng
1 2 3
: 2 2 1
x y z
d
. Hai mặt phẳng
P , P chứa d và tiếp xúc với
S tại,
T T. Gọi H a b c
; ;
là trung điểm của TT. Tính tổng 4a5b10cA. 20 B. 5 C. 5 D.
1 20
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
10;10
để bất phương trìnhlog log
2a ab b ba m logab1
đúng với mọi số , a b thuộc khoảng
1;
?A. 10 B. 18 C. 9 D. 20
Câu 49. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x2021 2022
x2
, x . Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x
f
2x35x m
có ít nhất 3 điểm cực trị.Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 2043231. B. 2041210 . C. 2045253. D. 2047276 .
Câu 50. Cho hai đường tròn C I1
;5 và C K2
; 4
cắt nhau tại hai điểm ,A B sao cho AB là một đường kính của đường tròn
C2 . Gọi
D là hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ. Quay hình phẳng
D quanh đường thẳng IK ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.A.
40 V 3
. B.
68 V 3
. C.
14 V 3
. D. V 60.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C C A A D D B B A B B A A D A D B A B B C B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D C C A C D B B B C D D D C C B D B D C A A D
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM LIÊN TRƯỜNG QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 2
MÔN: TOÁN Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log2
x2
3là
A. S
10 . B. S
8 . C. S
12 . D. S
7 .Lời giải Chọn A
Ta có log2
x2
3 x 10.Vậy tập nghiệm của phương trình là S
10 .Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC AA4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 32 . B. 16. C. 8 . D.
16 3 . Lời giải
Chọn B Ta có
1 2
4 4
SABC AC
nên thể tích khối lăng trụ đã cho V SABC.AA4.4 16 . Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3x1. B. y x 33x21. C. yx33x1. D. yx42x21. Lời giải
Chọn C
Ta có y 3a x
2 1
y ax33ax C .Đồ thị đi qua điểm
0;1 và
2;3 nên 1 1 C a
. Vậy yx33x1.
Câu 4. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O và
O , bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 3R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn
O R;
. Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằngA. 2. B. 3. C. 3 . D. 2.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là ST 2Rh2R2 3.
Diện tích xung quanh của hình nón là Sn RlR h2R2 2R2. Tỷ số
3
T n
S S
. Câu 5. Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b; . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
y f x
, trục hoành và các đường thẳng x a x b a b ,
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
d
ba
S f x x
. B.
d
ba
S f x x
. C.
d
ba
S f x x
. D.
d
ab
S f x x . Lời giải
Chọn#A.
Theo công thức tính diện tích hình phẳng tạo bởi đường cong y f x
, trục hoành và các đườngthẳng x a x b a b ,
là
d
ba
S f x x
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 9x8.3x15 0 là
A. log 15 .3 B. log 5 .3 C. 15 . D. 8 .
Lời giải Chọn#A.
Cách 1: Đặt t3 ;x t 0
Phương trình trở thành:
3 28.3 15 0 2 8. 15 0 3 05 0x x t
t t
t ( thoả mãn điều kiện) Với t 3 3x 3 x 1
Với t 5 3x 5 x log 53
Tổng các nghiệm là 1 log 5 log 3.5 3 3
log 153Cách 2:
Gọi x x1; 2 là hai nghiệm của phương trình 9x8.3x15 0
Gọi t t1; 2 là hai nghiệm của phương trình t28. 15 0;t với t3 ;x t 0 Khi đó
1 2 1 2
1 2 1 2 3
3 3 .3 . 15 15 log 15
1
x x x x t t x x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y
1 x2
2022A. D
; 1
1;
. B. D
1;1
.C. D . D. D \
1;1
. NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Lời giải Chọn D
Vì 2022 là số nguyên âm nên
2 1
1 0
1
x x
x Tập xác định của hàm số là D \ 1;1
Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai vec tơ a
3; 2;0
và b
1;4;2
. Khẳngđịnh nào sau đây là sai ?
A. 2a
6; 4;0
. B. b 21. C. a b
2; 2;2
. D. . 9 a b . Lời giảiChọn D
Ta có 2a
2. 3 ; 2.2; 2.0
6; 4;0
Loại đáp án A
12 42 22 21
b
Loại đáp án B
3 1 ; 2 4;0 2
2;2;2
a b
Loại đáp án C
. 3. 1 2 .4 0.2 11 9 a b
Chọn đáp án D
Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó số phức w4z là
A. w 12 16i . B. w 12 16i . C. w 12 16i . D. w 16 12i . Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta có z 3 4i w 4 z12 16 i
Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
2 1 1 y x
x
. B.
2 1 1 y x
x
C.
1 1 y x
x
. D. 1
y x x
. Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 nên ta loại đáp án D Vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y2 nên ta loại đáp án C Vì đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1
nên ta chọn BCâu 11. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a b c, , là ba số bất kì trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1a
a
f x dx
. B.
b b
a a
f x dx f t dt
C.
b a
a b
f x dx f x dx
. D.
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx
. Lời giải
Chọn A Ta có:
0a
a
f x dx
Câu 12. Cho hàm số y f x
có đồ thị
C và xlim f x
2, limx f x
2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C có đúng một tiệm cận ngang.B.
C có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y2 và y 2. C.
C không có tiệm cận ngang.D.
C có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x2 và x 2. Lời giảiChọn B
Câu 13. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và f x
x1
x2
2 x3 ,
x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Lời giải Chọn B
2
1
1 2 3 0 2
3
x
f x x x x x kep
x .
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 14. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên sauGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn A
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2. Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2xsin 2x làA.
2 1
cos 2
2
x x C
. B. x2cos 2x C . C.
2 1cos 2
2 x C
. D.
2 1
cos 2
2
x x C
. Lời giải
Chọn A
d
2 sin 2 d
2 1cos 2 2
f x x
x x x x x C.Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
3 V Bh
. B. V 3Bh. C.
1
3 V Bh
. D. V Bh. Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V Bh.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
1; 2; 4 ,
B 3;0;5
. Tìm tọa độ điểm M là trung điểm của đoạn AB.A.
2; 1;9
M 2 B.
2;1; 9
M 2 C. M
4; 2;9
D. M
2;2;1
Lời giải Chọn A
Tọa độ điểm M là
1 3 2 2
2 0 1
2
4 5 9
2 2
M
M
M
x y z
9
2; 1;
M 2
.
Câu 18. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn a0,a1, ,b c0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. loga b loga loga
b c
c
B. loga
bc logablogac C. logab logab D. logablogabLời giải Chọn D
Ta có
log 1loga
a b b
.
Câu 19. Cho số phức z 3 2i. Số phức liên hợp của số phức z là
A. 3 2i B. 3 2i C. 3 2i D. 2 3i Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là z 3 2i Câu 20. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
1 y 2
x
là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Lời giải Chọn B
TXĐ: D \ 2
Ta có
lim lim 1 0
2
x y x
x
;
lim lim 1 0
2
x y x
x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y0.
2 2
lim lim 1 2
x y x
x
; 2 2
lim lim 1 2
x y x
x
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x2.
Vậy đồ thị hàm số
1 y 2
x
có 2 tiệm cận.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 21. Cho hàm số 1 3 2
3 2
2022y 3x mx m x
. Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
;
A. m2. B. 2 m 1. C.
1 2 m m
. D.
1 2 m m
.
Lời giải Chọn B
Ta có: y x2 2mx3m2.
Để hàm số nghịch biến trên 2
0 1 0
0, 2 1
0 3 2 0
y x a m
m m
. Câu 22. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB2 ,a BC a SA a , 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Thể tích V của khối chóp S ABCD. bằngA.
3 3
3 V a
. B.
2 3 3 3 V a
. C. V a3 3. D. V 2a3 3. Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
1 1 2 2 3
. 2 . 3
3 ABCD 3 3
V SA S a a a
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các véc tơ đơn vị trên các trục Ox Oy Oz, , lần lượt là ; ; i j k cho điểm M
4; 2; 6
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. OM4k2j6i
. B. OM 2 i j 3i . C. OM 4i 2j6k
. D. OM 4i 2j6k . Lời giải
Chọn C
Ta có OM 4i 2j6k .
Câu 24. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;3
. B.
0;1 . C.
;0
. D.
1;
.Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy.Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
0;1 .Câu 25. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
unđược tính bởi công thức nào sau đây?
A.
1
n 2 n
S n u u
B.
1
2
n n
S u u
n
C.
1
2
n n
u u S
D. Sn n u
1un
Lời giải Chọn A
Theo lý thuyết, tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
unlà
1
n 2 n
S n u u .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng
P : 2x y 3 0 có một vectơ pháp tuyến làA. n
2;1;3
B. n
0;0;3
C. n
2;1;0
D. n
0;0;1
Lời giải Chọn C
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n
2;1;0
.Câu 27. Cho số phức z
2 5 i
3 4 i
. Phần ảo của số phức z bằngA. 7 B. 23 C. 26 D. 7i
Lời giải Chọn A
Ta có: z
2 5 i
3 4 i
6 7i 20i2 6 7i 20 26 7 i.Vậy phần ảo của số phức z là 7.
Câu 28. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 số tự nhiên khác nhau?
A. 5 B. 60 C. 12 D. 120
Lời giải Chọn D
Số tự nhiên gồm 4 số tự nhiên khác nhau có thể lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 là A54 120 số.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn
2i z
5 4i 10 3 i. Mô đun của z bằng NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
19
5 B.
22
5 C.
370
5 D.
3 5 Lời giải
Chọn B
Ta có
2
5 7 5 7 3 192 5 5
i z i z i z i
i
. Do đó,
2 2
3 19 370
5 5 5
z
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 48x23 trên đoạn
1;1
A. M 3;m 13 B. M 3;m 4 C. M 3;m 4 D. M 3;m 13 Lời giải
Chọn C
Ta có
3
0
' 4 16 0 2
2 x tmdk
y x x x loai
x loai
Tính
1 4
1 4
0 3 y
y y
. Suy ra M 3;m 4.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2 z22x4y2z 3 0. Tínhbán kính R của mặt cầu (S).
A. R3 B. R3 3 C. R 3 D. R9
Lời giải ChọnA
Ta có R a2b2c2 d 1222 12 3 3 Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
ex
1ex
.A.
f x x e
d x 1 C B.
f x x e
d xCC.
f x x e
d x x C D.
f x x
d ex x CLời giải Chọn C
Ta có:
f x x
d
ex 1 d
x e x x C.Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi là góc giữa 2 mặt bất kỳ của tứ diện. Khi đó sin 2
bằng
A.
1
3. B.
3
2 . C.
1
2. D.
3 3 . Lời giải
Chọn C
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
- Gọi M trung điểm CD, Gtrọng tâm BCD
( );( )
( ) ( )
AM DC
BM DC ACD BCD AMG
ACD BCD CD
1 1
, sin
3 3
BM AM GM BM GM
AM
2 1
1 cos 1 3 1 3
sin sin
2 2 2 3 2 3
Câu 34. Thể tích V của khối cầu có bán kính R là
A.
1 3
V 3R
. B.
4 3
V 3R
. C.
4 2
V 3R
. D. V 4R3.
Lời giải Chọn B
Câu 35. Cho 2 số tự nhiên k n, thoả mãn k n n , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
! !
k n
C n
k n k
. B.
!
!( )!
k n
C n
k n k
. C.
!
!( )!
k n
C k
n n k
. D.
!
( )!
k n
C n
n k
. Lời giải
Chọn B
!
!( )!
k n
C n
k n k
Câu 36. Bất phương trình 16x20x2.25x0 có tập nghiệm là
A.
45
;0 log ;
. B.
;0
.C.
0;
. D. ;log45
.
Lời giải Chọn B
Ta có: 16x20x2.25x 0.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
2
5 4
5 5
1 2. 0
4 4
1 5
2 4 1
1 5
2 4 ,
5 1
4
log 1 0
x x
x
x
x
x
x x
Câu 37. Cho các hàm số y a y x, log ,bx ylogcx có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng
A. b c a . B. b a c . C. c b a . D. a b c . Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y a x đi xuống nên y a x là hàm nghịch biến.
0 a 1
.
Đồ thị hàm số ylog ,b x ylogcx đi lên nên ylog ,bx ylogcx là hàm đồng biến.
1 1 b c
.
Mà hàm số đồ thị ylogcx gần trục Ox hơn đồ thị hàm số ylogbx nên c b . Vậy c b a .
Câu 38. Lớp 12/1 trường THPT X có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đúng 2 nam.
A.
153
385 . B.
385
153 . C.
5
11 . D.
51 110. Lời giải
Chọn D
Chọn 4 học sinh trong tổng số 35 học sinh cả lớp: n C354 . A: “ Có đúng 2 học sinh nam”
Chọn 2 học sinh nam trong tổng số 17 nam, chọn 2 học sinh nữ trong 18 nữ: nA C C172. 182 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
2 2
17 18 4 35
. 153
385
A A
n C C
P n C .
Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số ylog 54
x3
.
A.y
5 13 .ln 4
x
. B.
5 5 3 y x
. C.
1 y ln 4
. D. y
5 53 ln 4
x
.
Lời giải Chọn D
Ta có:
4 log 5 3 5
5 3 .ln 4
y x
x
Câu 40. Người thợ gia công cắt một miếng tôn hình tròn có bán kính 18dm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón (các mí hàn không làm thay đổi diện tích của ba miếng tôn hình quạt). Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
.A.48 2 lít. B. 144 2 lít. C.
144 3
lít. D.
144 2 3
lít.
Lời giải Chọn D
Ba hình quạt, mỗi hình quạt có độ dài cung là
2 .18 12 LR 3 dm
. Mà độ dài cung chính là chu vi đáy của hình nón L C 2r r 6 dm.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Vậy chiều cao của hình nón là h l2r2 R2r2