Unit 4: I like monkeys Lesson one: Words
1, (Trang 32 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
elephant – giraffe – monkey – big – tall – little – monkey – tall – giraffe – big – elephant – little
Listen and repeat.
elephant – giraffe – monkey – big – tall – little Hướng dẫn dịch:
con voi – con hươu cao cổ - con khỉ - to – cao – nhỏ
2, (Trang 32 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and chant. (Nghe và đọc theo tiết tấu)
Nội dung bài nghe:
elephant elephant elephant giraffe giraffe giraffe monkey monkey monkey big big big
tall tall tall little little little Hướng dẫn dịch:
Con voi
Con hươu cao cổ Con khỉ
To Cao Nhỏ
3, (Trang 32 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
1. Sở thú kìa. Thật tuyệt! Em thích động vật.
Một con voi kìa Billy.
Ôi không. Em không thích voi. Chúng rất to lớn 2. À! Con không thích hươu cao cổ. Chúng rất cao!
3. Hãy nhìn đằng kia kìa!
4. Nhìn kìa! Một chú khỉ! Em thích khỉ! Chúng nhỏ bé và em cũng vậy.
Đúng vậy. Chúng hài hước và em cũng thế!