Unit 4: I like monkeys Lesson four: Phonics
1, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
letter G - letter H – letter H – letter G Listen and repeat.
letter G – goat - letter H - hat – letter G – gift – letter H - hamster Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
chữ G – chữ H – chữ H – chữ G Nghe và nhắc lại.
chữ G – con dê – chữ H – cái mũ – chữ G – gói quà – chữ H – con chuột hamster
2, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Point and say the words.
(Chỉ và nói các từ)
Đáp án:
goat
hat hamster gift
Hướng dẫn dịch:
con dê cái mũ
con chuột hamster gói quà
3, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and circle. (Nghe và khoanh)
Nội dung bài nghe:
1. H - hamster 2. G - goat 3. G - gift 4. H – hat 5. G – goat
6. H – hamster Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Con chuột hamster 2. con dê
3. gói quà 4. cái mũ 5. con dê
Hướng dẫn dịch:
Đây là cái mũ của tôi.