Unit 4: I like monkeys Lesson three: Song
1, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
bird – cat – dog – fish – dog – fish – bird – cat Listen and repeat.
Bird – Cat – Dog – Fish Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
con chim – con mèo – con chó – con cá – con chó – con cá – con chim – con mèo Nghe và nhắc lại.
con chim – con mèo – con chó – con cá
2, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and sing. (Nghe và hát)
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Thú cưng ở nhà!
Đây là một con mèo màu cam, Meo meo meo.
Cả một ngày dài, Meo meo meo.
Đây là một chú chó màu nâu, Gâu gâu gâu.
Cả một ngày dài, Gâu gâu gâu.
Đây là một chú chim màu vàng.
Chíp chíp chíp.
Cả một ngày dài, Chíp chíp chíp.
Đây là một con cá màu hồng.
Splash, splash, splash.
Cả một ngày dài, Splash, splash, splash.
Chúng ta yêu thích thú cưng.
Hông hông hoan hô!
Cả một ngày dài, Chơi, chơi, chơi!
3, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Sing and do. (Nghe và làm)