BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC 2021- 2022 Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: ……… Lớp: ………….
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 98 B. 99 C. 90 Câu 2: Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34 B. 33 C. 43 D. 40 Câu 3: Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 12, 54, 23, 89 B. 89, 54, 12 ,23 C. 89, 54, 23, 12 Câu 4: Điền dấu 34 – 4 …….30
A. > B. < C. = Câu 5 Số 8 chục bằng với số nào:
A. 70 B. 80 C. 88 Câu 6: Tính nhẩm
73 + 13 =……… 90 – 10 – 20 = …... 16 – 5 = ……
89 – 10 = ………. 20 + 10 + 10 = …... 45 + 3 = ……
Câu 7:
Điền phép tính
+ Phép tính ………...có kết quả lớn nhất + Phép tính ……….có kết quả bé nhất
+ Phép tính có kết quả bằng 50 là : ………
Câu 8: Điền vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị.
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị . Số….….gồm 8 chục và 1 đơn vị.
Số …….gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Câu 9: Số ?
+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữa toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3 Câu 10 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12 + 2 = 14 22 – 20 = 2
15 + 2 = 71 42 – 2 = 40
Câu 12 :Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con? Viết phép tính thích hợp.
Câu 13: Nga có 22 cái bút , Lan có 1 chục cái bút , Hoa có 15 cái bút. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút ? Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
A. 37 B. 40 C. 38 D. 47
;