• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toàn bộ bài tập Vật Lí 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toàn bộ bài tập Vật Lí 11"

Copied!
43
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHệễNG I: ẹIEÄN TÍCH – ẹIEÄN TRệễỉNG A. KIEÁN THệÙC CAÀN NHễÙ.

I. Cỏc cỏch nhiễm điện cho vật: Cú 3 cỏch nhiễm điện cho vật là nhiễm điện do - Cọ xỏt.

- Tiếp xỳc.

- Hưởng ứng.

II-Hai loại điện tớch và tương tỏc giữa chỳng:

- Cú hai loại điện tớch là điện tớch dương và điện tớch õm.

- Cỏc điện tớch cựng dấu đẩy nhau, trỏi dấu thỡ hỳt nhau.

III-ẹũnh Luaọt Culoõng

Lửùc huựt hay ủaồy giửừa hai ủieọn tớch ủieồm ủửựng yeõn trong chaõn khoõng coự phửụng truứng vụựi ủửụứng thaỳng noỏi hai ủieọn tớch ủieồm; coự cửụứng ủoọ tổ leọ thuaọn vụựi tớch ủoọ lụựn cuỷa 2 ủieọn tớch vaứ tổ leọ nghũch vụựi bỡnh phửụng khoaỷng caựch giửừa chuựng. F =

.

122

r q k q

Trong ủoự:

+ F (= F12 = F21): lửùc tửụng taực giửừa hai ủieọn tớch (N). + k = 9.109 (Nm2/C2): heọ soỏ tổ leọ.

+ q1; q2: ủieọn tớch thửự nhaỏt vaứ thửự hai (C). + r: laứ khoaỷng caựch giửừa hai ủieọn tớch.

* lửùc taực duùng giửừa caực ủieọn tớch ủaởt trong ủieọn moõi sẽ giảm  lần so với trong chõn khụng. 1.22 .

' r

q k q F F

II. ẹieọn Trửụứng- Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng

1. Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng: F Eq

2. Veực tụ cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng là đại l-ợng đặc tr-ng cho điện tr-ờng về mặt tác dụng lực : hayF qE q

EF

* Veực tụ cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng E cuỷa moọt ủieọn tớch ủieồm Q taùi moọt ủieồm (A) caựch ủieọn tớch Q moọt khoaỷng r ủửụùc xaực ủũnh nhử sau:





r2

k Q E : lụựn ủoọ -

0.

Q neỏu Q vaứo vaứ 0 Q neỏu Q xa ra Hửụựng : Chieàu -

xeựt ủieồm vaứ Q noỏi thaỳng ủửụứng laứ : Phửụng -

(A).

xeựt ủieồm Taùi : ủaởt ủieồm

E

3.Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng toồng hụùp E do nhieàu ủieọn tớch gaõy ra taùi moọt ủieồm baống toồng caực veực tụ cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng do tửứng ủieọn tớch rieõng bieọt gaõy ra.

En

E E

E12

....

4. Lửùc taực duùng leõn ủieọn tớch q ủaởt trong ủieọn trửụứng E laứ: Fq

.

E - Neỏu q>0: F vaứ E cuứng phửụng cuứng chieàu.

- Neỏu q<0: F vaứ E cuứng phửụng ngửụùc chieàu.

F

21

F

12

q

2

q

1

r F

12

q

2

F

21

q

1

Q E

A

E

A

Q

(2)

III. Công Của Lực Điện Trường

1. Công của lực điện: C«ng cđa lùc ®iƯn t¸c dơng lªn mét ®iƯn tÝch kh«ng phơ thuéc vµo d¹ng ®-êng ®i cđa ®iƯn tÝch mµ chØ phơ thuéc vµo vÞ trÝ cđa ®iĨm ®Çu vµ ®iĨm cuèi cđa ®-êng ®i trong ®iƯn tr-êng

A = Fscos =qEd

(q điện tích di chuyển trong điện trường đều E ta xét;

d là hình chiếu của đường đi theo hướng đường sức)

2. Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường: WM = AM = VM.q 3. CÔng của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường: AMN = WM - WN

IV. Điện Thế – Hiệu Điện Thế

1. Điện thế: VM = AM q

2. Hiệu điện thế giữa hai điểm (M,N): UMN=VM –VN =AMN

q VM ,VN : Điện thế tại điểm M, N (V)

UMN : Hiệu điện thế giữa M và N. (V)

AMN : Công dịch chuyển điện tích q từ M đến N (J)

3. Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường trong trường hợp điện trường đều:

U=Ed

d: Khoảng cách giữa hai điểm (theo phương đường sức) V. Tụ Điện

1. Điện dung của tụ điện (bất kỳ) : C = q

U

Với: Q là điện tích của tụ điện khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là U. (C ; V) C: Điện dung của tụ điện (F)

1F=10-6 F 1pF=10-12F PHẦN BÀI TẬP

ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LƠNG

THUYẾT ELECTRON-ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH

1.1. Hai quả cầu kim loại cùng kích thứơc, cùng khối lượng được tích điện và được treo bằng hai dây. Thoạt đầu chúng hút nhau, sau khi cho va chạm chúng đẩy nhau, ta kết luận trứơc khi chạm:

A. Cả hai tich điện dương B Cả hai tích điện âm

C. Hai quả cầu tích điện cĩ độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.

D. Hai quả cầu tích điện cĩ độ lớn khơng bằng nhau và trái dấu

1.2. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Các vật chuyển động nhanh trong khơng khí ( ơtơ , máy bay … )

A. Nhiểm điện do cọ xát B. Nhiễm điện do hưởng ứng ; C. Nhiễm điện do tiếp xúc D. cả A, B ,C đều đúng.

1.3. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Sự nhiểm điện trong các đám mây giơng.

A. Nhiểm điện do cọ xát B. Nhiễm điện do hưởng ứng ; C. Nhiễm điện do tiếp xúc D. cả A, B ,C đều đúng.

1.4. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Thanh kim lọai đặt gần một quả cầu mang điện tích

A. Nhiểm điện do cọ xát B. Nhiễm điện do hưởng ứng ; C. Nhiễm điện do tiếp xúc D. cả A, B ,C đều đúng.

(3)

1.5. Vectơ lực tĩnh điện Coulomb có các tính chất

a. Có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích b. Có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện c. Độ lớn chỉ phụ thuộc vào khỏang cách giữa hai điện tích d. Chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích.

1.6:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác 1.7:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác 1.8 :Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác 1.9. Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.

C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.

1.10. Điện tích điểm là:

A.Vật có kích thước nhỏ B. Vật có kích thước lớn

C.Vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng D. Tất cả điều sai 1.11. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.

1.12 Khi giữ độ lớn của hai điện tích điểm không đổi và tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đôi. B. tăng lên gấp bốn C. giảm xuống gấp đôi D. giảm xuống gấp bốn 1.13. Nhận xét không đúng về điện môi là:

A. Điện môi là môi trường cách điện.

B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.

1.14. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi  thì A. .Tăng  lần so với trong chân không. B. Giảm  lần so với trong chân không.

C. Giảm 2 lần so với trong chân không. D.Tăng 2 lần so với trong chân không.

1.15 . Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?

A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.

B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.

C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.

D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.

1.16. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong

A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa.

D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

1.17. 10. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi

A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

1.18 .Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.

B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.

D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.

1.19. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

(4)

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

1.20. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

1.21. So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prơton với lực vạn vật hấp dẫn giữa chng thì:

A. Lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.

B. Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.

C. Lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.

D. Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn.

1.22 Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

1.23. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:

A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).

C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).

1.24. Hai điện tích điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (C),đặt trong dầu (

= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

1.25. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau

A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.

1.26, Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.

Khoảng cách giữa chúng là:

A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).

1.27. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là

A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9

1.28 :Hai điện tích điểm q1= 10-9C, q2= 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi là

. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là F= 5.10-6N. Hằng số điện môi là :

A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5

1.29. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là

A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. 0,3 mC. D. 10-3 C.

1.30. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F

= 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:

A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

1.31. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (

= 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-

5 (N). Hai điện tích đó

A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (C). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (C).

(5)

C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (C). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (C).

1.32. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ

A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.

C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.

1.33. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là

A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.

1.34. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:

A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).

1.35. Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:

A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).

1.36. Tại hai đỉnh A, C (đối diện nhau) của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt hai điện tích điểm Đặt một điện tích q < 0 tại tâm O, ta thấy nó cân bằng. Dời q một đoạn nhỏ trên đường chéo BD về phía B thì:

A. điện tích q bị đẩy xa O. B. điện tích q bị đẩy về gần O.

C. điện tích q vẫn đứng yên. D. Cả A, B, C đều sai.

1.37. Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Có thể kết luận:

A. Q0 là điện tích dương. B. Q0 là điện tích âm.

C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì. D. Q0 phải bằng khơng.

1.38. : Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau một lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là

=4 và đặt chúng cách nhau khoảng r’= 0,5r thì lực hút giữa chúng là :

A: F’=F B: F’=0,5F C: F’=2F D: F’=0,25F

1.39:Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là:

A. 3,6N B. 0,36N C. 36N D. 7,2N

1.40: Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm C cách A 4cm và cách B 8cm là:

A. 0,135N B. 0,225N C. 0,521N D. 0,025N

1.41. Hai điện tích q1=q và q2= 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng không. Điểm M cách q1 một khoảng:

A. 0,5d B. 1/3d C. 0,25d D.2d

1.42. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng

A. 1mm. B. 2mm.

C. 4mm. D. 8mm.

1.43. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là

A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B.1,5.10-5C và 1,5.105C C. 2.10-5C và 10-5C D.1,75.10-5C và 1,25.10-5C

1.44. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích qA = 2C; qB = 8C; qc = - 8C. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn

A. F = 6,4N và hướng song song với BC B. F = 5,9N và hướng song

song với BC

C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC D. F = 6,4N và hướng song

song với AB

(6)

ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG 1.45. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?

A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra

D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau 1.46. Cường độ điện trường là đại lượng

A. véctơ B. vô hướng, có giá trị dương.

C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.

1.47. Véctơ cường độ điện trường E

tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực F

tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

B. ngược hướng với lực F

tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

C. cùng hướng với lực F

tác dụng lên điện tích q>0 đặt tại điểm đó.

D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

1.48. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường.

C. phương điện tác dụng lực D. năng lượng.

1.49. Điện trường đều là điện trường có

A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau B. véctơ E

tại mọi điểm đều bằng nhau C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi

D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi 1.50. Chọn câu sai

A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.

B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.

C. Véc tơ cường độ điện trường E

có hướng trùng với đường sức D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

1.51. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín

C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau

D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

1.52. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường

B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.

1.53 Điện trường là

A. môi trường không khí quanh điện tích.

B. môi trường chứa các điện tích.

C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

D. môi trường dẫn điện.

1.54 Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

1.55. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.

1.56. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

(7)

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

1.57. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:

A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.

1.58. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.

C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

1.59. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó.

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.

1.60 Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là

A. 105V/m B.104V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m

1.61. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.105V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q?

A. q= - 4C B. q= 4C C. q= 0,4C D. q= - 40C

1.62. Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là

A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m

1.63. Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn

A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m

1.64. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng

A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m

1.65. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng

A. 1,2178.10-3 V/m B. 0,6089.10-3 V/m C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m

1.66. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn

A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m

1.67. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương qA= qB= q; qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E

tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức

A. 2

9. 10 . 2 18

a

q B. 2

9

. 10 . 18

a

q C. 2

9

. 10 . 9

a

q D. 2

9

. 10 . 27

a q

1.68. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là

A. 18.109 2 a

EQ B. 27.109 2 a

EQ C. 81.109 2

a

EQ D. E = 0.

1.69. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là EA

EB

. Để EA

có phương vuông góc EB

và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là

A. r 3 B. r

2

C. r D. 2r

1.70. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng

A. 18cm B. 9cm

C. 27cm D. 4,5cm

(8)

1.71. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi là

A. - 10-13 C B. 10-13 C C. - 10-10 C D. 10-10 C

1.72. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là

A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m 1.73. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10-9C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường đều E

có phương nằm ngang và có độ lớn E= 106V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là

A. 300 B. 600 C. 450 D. 650

1.74. Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng

A. T  3.102N . B. T 2.102N. C. T

10

2N

3

2

D. T .10 2N

2

3

1.75. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu có độ lớn bằng

A. 106 C B. 10- 3 C C. 103 C D. 10-6 C CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN- HIỆU ĐIỆN THẾ

1.76. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều E

nếu q< 0. B. di chuyển ngược chiều E

nếu q> 0.

C. di chuyển cùng chiều E

nếu q > 0 D. chuyển động theo chiều bất kỳ.

1.77. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn chuyển động nhanh dần đều

B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích là đường thẳng

C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau.

D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức 1.78. Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường

A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.

B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.

C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.

D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.

1.79. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Lực điện trường thực hiện công dương.

B. Lực điện trường thực hiện công âm.

C. Lực điện trường không thực hiện công.

D. Không xác định được công của lực điện trường.

1.80. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E

góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?

A.  = 00 B.  = 450 C.  = 600 D. 900

1.81.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng

A. qEs B. 2qEs C. 0 D. - qEs 1.82. Công của lực điện không phụ thuộc vào

M

N

E

(9)

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

1.83. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.

C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.

1.84 Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.

1.85 Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.

B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.

C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.

D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.

1.86.Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.

1.87.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

1.88. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.

1.89. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.

1.90 Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là

A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.

1.91. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là

A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.

1.92. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.

1.93. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là

A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.

1.94. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là

A. 5 J. B. 5 3/2 J. C.

5 2

J. D. 7,5J.

1.95. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ. D. 120 mJ.

1.96. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là

A. 9J B. 0,09J C. 0,9J D. 1,8J

1.97. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.

B. khả năng sinh công tại một điểm.

(10)

C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.

D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.

1.98. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.

1.99. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng

A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.

1.100. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:

A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.

B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.

D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.

1.101 Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.

1.102. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNMA. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =

UNM

1 . D. UMN = UNM

 1 .

1.103. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?

A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMND. E = UMN.d

1.104. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là

A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

1.105. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là

A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m.

1.106. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là

A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V.

1.107. Một điện tích q=10-8C thu được năng lượng bằng 4.10-4J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

A. 40V B. 40k V C. 4.10-12 V D. 4.10-9 V

1.108. Trong vật lý, người ta hay dùng đơn vị năng lượng electron – vôn, ký hiệu eV, Electron – vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V. Một electron – vôn bằng

A. 1,6.10-19J B. 3,2.10-19J C. -1,6.10-19J D. 2,1.10-19J

1.109. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng

A. 255V B. 127,5V C. 63,75V D. 734,4V

1.110. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường

A. 5,12mm B. 0,256m

C. 5,12m D. 2,56mm

TỤ ĐIỆN 1.111 Tụ điện là

A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

1.112. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.

(11)

B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.

C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.

D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.

1.113 Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.

B. cọ xát các bản tụ với nhau.

C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.

D. đặt tụ gần nguồn điện.

1.114 Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.

C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

1.115. Fara là điện dung của một tụ điện mà

A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.

B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.

C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.

D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.

1.116. 1nF bằng

A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.

1.117. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.

1.118. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A. Giữa hai bản kim loại sứ; B. Giữa hai bản kim loại không khí;

C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.

1.119. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng

A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C.

1.120

A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.

1.121. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng

A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC.

1.122. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.

1.123. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là

A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.

1.124. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là

A. 2.10-6C B. 3.10-6C C. 2,5.10-6C D. 4.10-6C

1.125. Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là không khí. Điện trường giới hạn của không khí là 3.106V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là

A. 2.10-8C B. 3.10-8C C. 26,55.10-7C D. 25.10-7C

1.126. Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ?

A. 6,75.1013electrôn B. 3,375.1013electrôn C. 1,35.1014electrôn D. 2,7.1014electrôn CHƯƠNG II-DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

LÝ THUYẾT I-Dòng điện

(12)

- Dũng điện là dũng cỏc điện tớch (cỏc hạt tải điện) dịch chuyển cú hướng, chiều quy ước của dũng điện là chiều dịch chuyển cú hướng của cỏc điện tớch dương.

- Cường độ dũng điện được xỏc định bằng thương số của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đú.

I = t q

- Dũng điện khụng đổi là dũng điện cú chiều và cường độ khụng thay đổi theo thời gian. Cường độ của dũng điện khụng đổi được tớnh bằng cụng thức:

I = t q.

Trong hệ SI, đơn vị của c-ờng độ dòng điện là ampe (A) và đ-ợc xác định là : 1 A = 1 C = 1 C/s

1 s Các -ớc số của ampe là 1 mA = 1.103A, 1A = 1.106 A.

Bài tập

2.1. Điều kiện để cú dũng điện là

A. cú hiệu điện thế. B. cú điện tớch tự do.

C. cú hiệu điện thế và điện tớch tự do. D. cú nguồn điện.

2.2. Chọn cõu trả lời ĐệNG . Cường độ của dũng điện được đo bằng :

A.Lực kế B. Cụng tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế

2.3. Cho một dũng điện khụng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đú là

A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C.

2.4. Một dũng điện khụng đổi, sau 2 phỳt cú một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dũng điện đú là

A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.

2.5. Trong dõy dẫn kim loại cú một dũng điện khụng đổi chạy qua cú cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phỳt số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là

A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.

2.6. Một dũng điện khụng đổi cú cường độ 3 A thỡ sau một khoảng thời gian cú một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cựng thời gian đú, với dũng điện 4,5 A thỡ cú một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là

A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.

2.7. Một dũng điện khụng đổi trong thời gian 10 s cú một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dõy dẫn trong thời gian 1 s là

A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron.

II-Ngun đin

Suất điện động E của nguồn điện là đại l-ợng đặc tr-ng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện, có giá trị bằng th-ơng số giữa công A của các lực lạ và độ lớn của các điện tích q dịch chuyển trong nguồn :

 =A

q .Trong hệ SI, suất điện động có đơn vị là vôn (V).

III-Cụng của nguồn điện

Trong một mạch điện kín, nguồn điện thực hiện công, làm di chuyển các điện tích tự do có trong mạch, tạo thành dòng

điện. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của các lực lạ bên trong nguồn điện, tức là bằng công của nguồn

điện :

Ang = q = It

(13)

trong đó,  là suất điện động của nguồn điện (V), q là điện l-ợng chuyển qua nguồn điện đo bằng culông (C), I là c-ờng độ dòng điện chạy qua nguồn điện đo bằng ampe (A) và t là thời gian dòng điện chạy qua nguồn điện đo bằng giây (s).

IV-Cụng suất của nguồn điện

 Công suất của nguồn điện có trị số bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian:

Png = I

Công suất của nguồn điện có trị số bằng công suất của dòng điện chạy trong toàn mạch. Đó cũng chính là công suất

điện sản ra trong toàn mạch.

 Đơn vị của công suất là oát (W).

BỔ SUNG

1. - Điện năng tiờu thụ trong đoạn mạch(cụng của dũng điện): Lượng điện năng mà một đoạn mạch tiờu thụ khi cú dũng điện chạy quađể chuyển húa thành cỏc dạng năng lượng khỏc được đo bằng cụng của lực điện thực hiện khi dịch chuyển cú hướng cỏc điện tớch. A = Uq = UIt

- Cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch: P = A/t = UI

- Nội dung định luật Jun – Len xơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bỡnh phương cường độ dũng điện trong mạch và với thời gian dũng điện chạy qua.

- Biểu thức: Q = RI2t

Trong đú: R: điện trở của vật dẫn; I dũng điện qua vật dẫn; t: thời gian dũng điện chạy qua.

- Cụng suất tỏa nhiệt: P =  R U2

RI2 Bài tập

2.8. Chọn cõu trả lời ĐệNG . Trong một mạch điện, nguồn điện cú tỏc dụng :

A.Tạo ra và duy trỡ một hiệu điện thế B. Tạo ra dũng điện lõu dài trong mạch C. Chuyển cỏc dạng năng lượng khỏc thành điện năng

D. Chuyển điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc

2.9, Chọn cõu trả lời ĐệNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG : A. Tớch điện cho hai cực của nú B. Dự trử điện tớch của nguồn điện

C. Thực hiện cụng của nguồn điện D. Tỏc dụng lực của nguồn điện 2.10. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cỏch

A. tỏch electron ra khỏi nguyờn tử và chuyển electron và ion về cỏc cực của nguồn.

B. sinh ra electron ở cực õm. C. sinh ra ion dương ở cực dương.

D. làm biến mất electron ở cực dương.

2.11. Trong cỏc nhận định về suất điện động, nhận định khụng đỳng là:

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cụng của nguồn điện.

B. Suất điện động được đo bằng thương số cụng của lực lạ dịch chuyển điện tớch ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tớch dịch chuyển.

C. Đơn vị của suất điện động là Jun.

D. Suất điện động của nguồn cú trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.

2.12: Đại lượng nào sau đõy khụng cú đơn vị là vụn ?

A. điện thế . B. hiệu điện thế . C. suất điện động . D. thế năng .

2.13. Cụng của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tớch q = 1,5C trong nguồn điện từ cực õm đến cực dương của nú là 18J. Suất điện động của nguồn điện

A.  = 1,2 V B.  = 12 V C.  = 2,7 V D.  = 27 V

2.14. Một nguồn điện cú suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thỡ lực lạ phải sinh một cụng là

(14)

A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J.

2.15. Qua một nguồn điện cú suất điện động khụng đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thỡ lực là phải sinh một cụng là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thỡ lực là phải sinh một cụng là

A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.

2.16. Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đó dịch chuyển một lượng điện tớch đó thực hiện một cụng là 6mJ.Lượng điện tớch dịch chuyển khi đú là :

A.18.10-3 C B. 2.10-3 C C.0.5.10-3 C D. 1,8.10-3 C III-Pin

Pin điện hóa gồm hai cực có bản chất khác nhau đ-ợc ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối…).

Do tác dụng hoá học, các cực của pin điện hoá đ-ợc tích điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế bằng giá

trị suất điện động của pin. Khi đó năng l-ợng hoá học chuyển thành điện năng dự trữ trong nguồn điện.

Acquy là nguồn điện hoá học hoạt động dựa trên phản ứng hoá học thuận nghịch, nó tích trữ năng l-ợng lúc nạp điện và giải phóng năng l-ợng khi phát điện.

Nguồn điện hoạt động theo nguyên tắc trên còn gọi là nguồn điện hoá học hay pin điện hoá (pin và acquy). ở đây lực hoá học đóng vai trò lực lạ.

Bài tập

2.17: Pin điện húa hoạt động dựa trờn nguyờn tắc nào ? A. tỏc dụng của từ trường lờn điện tớch .

B. tỏc dụng của phản ứng húa học lờn hai điện cực khỏc nhau . C. tỏc dụng của nhiệt độ lờn hai điện cực khỏc nhau .

D. tỏc dụng của phản ứng húa học lờn hai điện cực giống nhau . 2.18. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng

A. Khi phúng điện, trong pin cú quỏ trỡnh biến đổi húa năng thành điện năng B. Khi ăcquy phúng điện, trong ăcquy cú sự biến đổi húa năng thành điện năng C. Khi nạp điện cho ăcquy, trong ăcquy cú sự biến đổi điện năng thành húa năng D. Khi nạp điện cho ăcquy, trong ăcquy cú sự biến đổi húa năng thành nhiệt năng 2.19. Cú thể tạo ra một pin điện húa bằng cỏch ngõm trong dung dịch muối ăn:

A. hai mảnh tụn B. hai mảnh đồng

C. hai mảnh nhụm D. một mảnh nhụm và một mảnh kẽm 2.20. Hai nguồn điện cú ghi 20V và 40V, nhận xột nào sau đõy là đỳng

A. Hai nguồn này luụn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.

B. Khả năng sinh cụng của hai nguồn là 20J và 40J.

C. Khả năng sinh cụng của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.

D. Nguồn thứ nhất luụn sinh cụng bằng một nửa nguồn thứ hai.

VI-ĐỊNH LUẬT ễM

b.Phỏt biểu: Cường độ dũng điện chạy trong mạch điện kớn tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đú.

c.Biểu thức: I = RNr

E

Trong đú:

:là suất điện động của nguồn điện R:điện trở trong của nguồn

RN :là điện trở tương đương của mạch ngoài d.Hệ quả:

*hiệu điện thế ở mạch ngoài:UNI R.   I r. +khi r=0 thỡ UN

(TH:lớ tưởng)

+khi I=0 thỡ UN

(TH:mạch hở)

E, r RN

I

(15)

 C-ờng độ dòng điện đạt giá trị lớn nhất khi điện trở mạch ngoài không đáng kể (RN  0) và bằngIm

=

E

r

. Khi đó ta nói rằng nguồn điện bị đoản mạch.

3. Hiệu suất nguồn điện:H A UN

100%

A E

co ựớch

toaứn phaàn

H = N

N

R R  r

BÀI TẬP

2.21. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đõy?

A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.

2.22. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện trong mạch

A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liờn tục. C. giảm về 0. D. khụng đổi so với trước.

2.23. Đối với mạch điện kớn gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thỡ hiệu điện thế mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dũng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dũng điện trong mạch tăng.

C. giảm khi cường độ dũng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dũng điện chạy trong mạch.

2.24: Chọn cõu trả lời ĐệNG. Đối với mạch điện kớn gồm nguồn điện và mạch ngũai là điện trở thỡ cường độ dũng điện chạy trong mạch :

A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngũai B. Giảm khi điện trở mạch ngũai tăng C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngũai D. Tăng khi điện trở mạch ngũai tăng

2.25Chọn cõu trả lời ĐệNG. Đối với mạch điện kớn gồm nguồn điện với mạch ngũai là điện trở thỡ hiệu điện thế mạch ngũai liờn hệ với cường độ dũng điện :

A.Tỉ lệ thuận B. Tăng khi I tăng C. Giảm khi I tăng D. Tỉ lệ nghịch

2.26. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V cú điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.

Cường độ dũng điện trong toàn mạch là

A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.

2.28. Một mạch điện gồm nguồn điện cú suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dũng điện trong mạch chớnh là

A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A.

2.29. Một mạch điện cú nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song.

Cường độ dũng điện trong toàn mạch là

A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.

2.30. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài cú hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thỡ cường độ dũng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thỡ cường độ dũng điện qua nguồn là

A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.

2.31. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dũng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là

A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.

2.32 :Một nguồn điện cú điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kớn. Khi đú hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dũng điện trong mạch là

A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).

2.33:Một điện trở chưa biết, được mắc song song với điện trở 30.Một nguồn điện cú 12Vvà r = 0.5 được nối vào mạch trờn, dũng điện qua mạch chớnh là 1,5 A .Giỏ trị điện trở chưa biết là:

A. 10B. 12C. 15D.30

(16)

2.34. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là

A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.

2.35: Chọn câu trả lời ĐÖNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :

A. PN = 3,5 W B. PN = 4 W C. PN = 7 W D. Một kết quả khác

2.36. Chọn câu trả lời ĐÖNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20và R2 = 30mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :

A. PN = 4,4 W B. PN = 14,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W

2.37. Mắc một điện trở R = 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là

A. PE = 3,75 W B. PE = 4 W C. PE = 7,75 W

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N trong vùng không gian có điện trường đều, cường độ điện trường có độ lớn E thìD. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra

Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch, hiệu điện thế U CB và cường độ dòng điện qua các điện trở.. Điều chỉnh R x sao cho công suất của bộ nguồn

Nó được xác định bằng thương số giữa công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển của q từ M đến N và độ lớn của q... Điện tích q di

- Suất điện động  của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng công A của lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị

Điện trường đều là điện trường mà vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều và độ lớn; đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều..

Công của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi cho q di chuyển trong một điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí

Chú ý: Biểu thức trên cũng đúng cho trường hợp điện trường không đều, nếu trong khoảng d rất nhỏ dọc theo đường sức, cường độ điện trường thay đổi không đáng kể...

Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực điện trường, các hạt mang điện tích