1/ Oxit là gì? Cho ví dụ minh họa?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Canxi oxit CaO
- Đồng (II) oxit CuO
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Oxit được chia làm mấy loại chính?
Cho ví dụ từng loại?
Có 2 loại oxit chính: Oxit axit và Oxit bazơ Oxit axit: Na2O, ..
Oxit bazơ: SO2, ..
3. Gọi tên các oxit sau: FeO; SO
3; CO; P
2O
5KIỂM TRA BÀI CŨ
FeO: Sắt (II) oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit CO: Cacbon monooxit P2O5: điphotpho pentaoxit
PTHH: S + O SOto
TIẾT 41: BÀI 27
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI-
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
TIẾT 41 BÀI 27
ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
KMnO hoặc KClO O2
I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
1/ Thí nghiệm:
Que đóm bùng cháy chứng tỏ điều gì?
Que đóm Nguyên liệu điều chế Oxi
trong phòng thí nghiệm là gì?:
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
1/ Thí nghiệm:
a/ Với KMnO4: (Thuốc tím)
PTHH: 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
Tiết 41: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
1/ Thí nghiệm:
a/ Với KMnO4: (Thuốc tím)
PTHH: 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ Với KClO3 : (Kali clorat)
KClO3 KCl + O2
2 t0 2 3
Không khí
Khí Oxi
Cho biết phương pháp thu khí oxi ? Quan sát mô hình 1:
Quan sát mô hình 2: Qua các thí nghiệm và mô hình trên các em có
nhận xét gì về nguyên liệu, phương pháp điều chế và cách thu khí oxi
trong PTN ?
Nước
I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
1/ Thí nghiệm:
a/ Với KMnO4: (Thuốc tím)
PTHH: 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ Với KClO3 : (Kali clorat)
ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
2KClO3 2KCl + 3Ot0 2 2/ Kết luận:
Trong phòng thí nghiệm:
- Khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.
- Khí oxi được thu bằng 2 cách : Đẩy không khí và đẩy nước
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
II/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:
2/ Sản xuất khí oxi từ nước:
III/ Phản ứng phân huỷ:
Phản ứng hóa học Số chất
phản ứng
Số chất sản phẩm 2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 CaCO3 CaO + CO2
t0 t0 t0
1 1
1 2
3 2 Điền vào chỗ trống các số thích hợp trong bảng sau:
Có nhận xét gì về số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các phản ứng hóa học dưới đây?
Số chất phản ứng chỉ có 1, số chất sản phẩm 2 hoặc nhiều chất.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Ví dụ: 2 KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 III/ Phản ứng phân huỷ:
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.
Bài tập:
1. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong PTN?
a) Fe
3O
4b) KClO
3c) KMnO
4d) CaCO
3e) Al
2O
3Chỉ có b)KClO
3và c)KMnO
42/ Có thể thu khí oxi bằng mấy cách ? Vì sao?
Bằng 2 cách : Đẩy không khí và đẩy nước . Vì khí oxi
nặng hơn không khí và ít tan trong nước.
3/ Dãy các chất sau dãy chất nào dùng để điều chế oxi trong PTN ? H2O, CaO.
H2O, KClO3 KMnO4, KClO3 KMnO4, H2O A.
B.
C.
D.
4/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a/ Fe(OH)2 3 Fe2O3 + H3 2O Phản ứng phân hủy b/ Na2O + H2O 2NaOH Phản ứng hóa hợp
c/ KHCO2 3 K2CO3 + H2O + CO2 d/ C + O2 CO2
Phản ứng phân hủy Phản ứng hóa hợp
-