• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 8"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Họ và tên:...

Lớp : 8

Kiểm tra1 tiết TV

Giới hạn nội dung: Tuần 1-> Tuần 15 Thời gian kiểm tra: Tiết 60

MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAỂ B. MA TR NẬ

M c ứ độ

L nh v c n i dungĩ ự ộ

Nh n bi tậ ế Thông hi uể

V n d ngậ th pấ

V n d ngậ cao

T ngổ số

I. Đọc hi u ể

- Ng li uữ ệ : o n v n b nĐ ạ ă ả - Tiêu chí l a ch n ngự li uệ : o n.Đ ạ

Nh n bi tậ ế đ c tượ ừ t ngượ thanh, t ngượ hình, tình thái từ

Xác đ nhị đ c t cùngượ ừ tr ng tườ ừ v ngự

Ch ra đ cỉ ượ tác d ng c aụ ủ từ t ngượ thanh

t ng hìnhượ

- Hình th c ki m traứ - S câu ố

- T lỉ ệ

- Hình th c ki m traứ - S câu ố

- T lỉ ệ

* TNKQ 3 20%

* TL 1 10%

* TNKQ 1 10%

*TL 1 10%

*TL 1 10%

II. T o l p v n b nạ ậ ă Vi t m t ế ộ

đo n v n t ạ ă ự s thán t và ự ừ các d u câu đã ấ h c.ọ

- Hình th c ki m traứ - S câu ố

- T lỉ ệ

*TL 1 40%

C ng s câuộ T ng s i mổ ố đ ể

5 3

3 2

1 1

1 4

10 10

(2)

Điểm Lời phê:

I. ĐỌC – HI U:Ể

Đọc đo n v n sau và tr l i câu h i bên d i:ạ ă ả ờ ỏ ướ

“ Lão c làm ra v vui v . Nh ng trông lão c i nh m u và đôi m t lão ng ng n c, tôiố ẻ ẻ ư ườ ư ế ắ ầ ậ ướ mu n ôm choàng l y lão mà òa lên khóc.Bây gi thì tôi không xót xa n m quy n sách c a tôiố ấ ờ ă ể ủ quá nh tr c n a . tôi ch ái ng i cho lão H c. ư ướ ữ ỉ ạ ạ Tôi h i cho có chuy n:ỏ ệ

-Th nó cho b t à ?ế ắ

M t lão đ t nhiên co rúm l i.Nh ng v t nh n xô l i v i nhau, ép cho n c m t ch y ra.ặ ộ ạ ữ ế ă ạ ớ ướ ắ ả Cái đ u lão ngo o v m t bên và cái mi ng móm mém c a lão m u nh con nít . Lão hu huầ ẹ ề ộ ệ ủ ế ư khóc…”

( Lão H c , Ng v n 8 t p 1 )ạ ữ ă ậ 1.Ph n Tr c nghi m khách quan: ( 2 )ầ đ

Câu 1.Trong các t sau t nào là t từ ừ ừ ượng thanh ?

A. Xót xa B. Móm mém

C.Hu hu D. Vui vẻ

Câu 2. Nh ng t nào cùng tr ường t v ng v i nhau?ừ ự

A. Đầu ,m t ,mi ngặ ệ B. Vui v ,m t , khócẻ ắ C.Hu hu , khóc , mi ngệ D. c i , khóc, lão ườ

Câu 3.Câu v n :“Cái ă đầu lão ngo o v m t bên và cái mi ng móm mém c a lão m uẹ ề ộ ế nh con nít .”là câu ghép úng hay sai ?ư Đ

A. úngĐ B. Sai

Câu 4 .Tình thái t trong o n trích trên là?ừ đ ạ A. Đầu B. Nh ngư C.Thế D. À

2. Ph n câu h i tr l i ng n : ầ ả ờ

Câu 1.Tìm các t trong o n v n có cùng trừ đ ạ ă ường t v ng ( B ph n c thừ ự ơ người )

Câu 2. Tìm t từ ượng hình trong câu sau:“Cái đầu lão ngo o v m t bên và cáiẹ mi ng móm mém c a lão m u nh con nít .”ệ ế ư

Câu 3.Vi c dùng t tệ ừ ượng hình và t từ ượng thanh trong o n v n trên có tácđ ạ ă d ng gì trong vi c miêu t tâm tr ng nhân v t ?ụ ệ ả ạ ậ

II. T O L P V N B N. Ạ Ă

(3)

Vi t o n v n t s có k t h p v i miêu t và bi u c m v i ch ế đ ạ ă ự ự ế ủ đề ự t ch nọ ( kho ng 100-150 ch ) . trong ó có dùng thán t và m t s d u câu nh : d u ngo cả đ ộ ố ấ ư

n , d u hai ch m ho c d u ngo c kép

đơ

Bài làm:

...

...

HƯỚNG DẪN CHẤM I.Hướng dẫn chung.

- Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm.

- Do đặc trưng của bộ môn Ngữ văn nên giáo viên cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn.

- Giáo viên cần vận dụng đầy đủ các thang điểm; tránh tâm lí ngại cho điểm tối đa.

Cần quan niệm rằng một bài đạt điểm tối đa vẫn là một bài làm có thể còn những sơ suất nhỏ.

- Điểm lẻ toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau đó, làm tròn số đúng theo quy định.

II. Đáp án và thang điểm.

ĐÁP ÁN ĐIỂM

I.ĐỌC-HIỂU

1. Phần TNKQ:

Câu 1: C 0,25

Câu 2: A 0,25

Câu 3: A 0,25

Câu 4: D 0,25

2. Phần trả lời ngắn.

Câu 1: Đầu, mắt, mặt, miệng. 1,0

Câu 2 Nghoẹo, móm mém 0,5

0,5

Câu 3: Làm nỗi bật nỗi đau đớn, xót xa của Lão Hạc 0,1

Tiêu chí Điểm

(4)

II. TẠO LẬP VĂN BẢN

4 điểm

*Yêu cầu chung:

Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng xây dựng đoạn văn.

Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt trôi chảy; hạn chế lỗi chính tả, dùng từ...

*Yêu cầu cụ thể:

a.Cấu trúc đoạn văn: Đoạn văn có câu chủ đề (luận điểm) và các câu trong đoạn đuợc liên kết chặt chẽ.

0,5

b.Vấn đề cần trình bày: kể chuyện có kết hợp miêu tả, biểu cảm

1,5

c.Diễn đạt trôi chảy, văn có cảm xúc( Có thể kết hợp thể hiện cảm xúc qua các quan hệ từ.)

0,5

d. Sáng tạo: Có cách diễn đạt mới mẻ, thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề tình bạn

1,0

e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Bảo đảm chuẩn chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt và dùng dấu câu phù hợp.

0,5

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phaân tích söï lieân keát veà noäi dung, hình thöùc giöõa caùc caâu trong ñoaïn vaên: “Caùi maïnh…... VEÀ NOÄI DUNG: Chuû ñeà cuûa ñoaïn vaên: Khaúng ñònh ñieåm

Các câu văn và đoạn văn trong văn bản được liên kết như thế nào về mặt.. nội dung và hình thức?.. ÔN TẬP LÝ THUYẾT..

còn muốn nói một điều gì mới mẻ (2).Tác phẩm nghệ thuật nào cũng xây dựng bằng vật liệu mượn ở thực tại (1)... Nhưng nghệ sĩ không ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn

2. Phần Mở bài biết dẫn dắt hợp lí và nêu được vấn đề; phần Thân bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng tỏ vấn đề; phần Kết

Giới thiệu Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gỗ. Chú có cái mũi rất dài. Chú người gỗ được bác rùa tốt bụng Toóc-ti-la tặng cho chiếc chìa khoá vàng để mở một kho

Câu 2: Đoạn văn trên nêu lên một đặc điểm của văn hóa Việt Nam, đó là quan niệm về cái đẹp vừa xinh, vừa khéo, duyên dáng, thanh lịch.. Nhan đề: Quan niệm về cái

- Khi chuyeån töø ñoaïn vaên naøy sang ñoaïn vaên khaùc, caàn söû duïng caùc phöông tieän lieân keát ñeå theå hieän caùc quan heä yù nghóa giöõa chuùng.. -

Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ A. Trong bài văn, đoạn văn, các câu phải liên kết chặt chẽ với nhau. Để liên kết một câu với câu đứng