Đề kiểm tra môn toán tuần 21 Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số: 3 15; ; 9 ; 35 17 101; ;
5 27 20 35 17 909 các phân số tối giản là:
A. 3
5 B. 9
20 C. 17
27 D. 3 9 17; ; 5 20 27 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 48 24 4
84 . 21
= = =
b) 42 7
72 24
= =
c) 25 5 1
75 = .=
d) 81 27 3
54 6 ..
= = =
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. 63 và 81
99 99 B. 77 và 81
99 99 C. 77 và 81
63 63 D. 81 và 99
63 63 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Quy đồng mẫu số các phân số: 1 3; và 4
5 10 15 như sau:
A. 1 1 2 2 , 5 5 2 10
= =
giữ nguyên phân số 3 và 4 . 10 10 B. 1 1 3 3
5 5 3 15
= =
, giữ nguyên phân số 3 và 4 10 15 C. 1 1 6 6 , 3 3 3 9
5 5 6 10 10 10 3 30
= = = =
, giữ nguyên phân số 4 15 D. 1 1 6 6 , 3 3 3 9 , 4 4 2 8
5 5 6 30 10 10 3 30 15 15 2 30
= = = = = =
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Tính rồi so sánh kết quả:
a) 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4) b) 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)
………..………..
……….. ……….
……….. ……….
Câu 2. Rút gọn các phân số sau: 6 18 72 1212
; ; ;
9 48 84 3939
……….. ………..
……….. ………..
………
……….
Câu 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 4 8; ; 7 9 21
……….
……….
……….
……….
Câu 4. Quy đồng tử số các phân số sau: 4 ; 5 3; 11 12 5
……….
……….
……….
……….
---hết--- Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Rút gọn phân số 3
6 ta được phân số tối giản là:
A. 54
108 B. 27
54 C. 36
72 D. 1
2 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 35 35 : 7 5
45 = 45 : 5 = 9 b) 65 65 : 5 13 75 =75 : 5 = 15 c) 1212 1212 :12 101 1 .
1818 =1818 :18=101= d) 3434 3434 :101 34 . 3737 =3737 :101 37=
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Quy đồng tử số các phân số 3 5 15; ;
7 9 17 ta được:
A. 27 35 135; ;
63 63 63 B. 15 15 15; ;
35 27 17 C. 3 15 5; ;
63 63 63 D. 15 75 45; ;
63 63 63 Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
Quy đồng mẫu số hai phân số 7 9 và 3
5 được 21
27 và 21 35 Quy đồng tử số hai phân số 9
11và3
8 được 9
11 và 9 24
Rút gọn phân số 18
24 được phân số tối giản 2 3 Rút gọn phân số 15
45 được phân số tối giản 3 9 Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Viết 4
5 và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15:
A. 4 và 3
15 15 B. 12 và 45
15 15 C. 7 và 45
15 15 D. 4 và 8 15 15 Phần II. Tự luận
Câu 1. Cho các phân số: 1 15 120 3 101 46 72
; ; ; ; ; ; 3 45 350 7 131 53 90 a) Tìm trong đó các phân số tối giản
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản
……….………
……….
……….
……….
Câu 2. Rút gọn các phân số sau:
3131 204204 414141 171171171
; ; ;
3535 217217 494949 180180180
.………
………
……….
………
……….
Câu 3. Tính nhanh:
a) 5 7 8 9 7 8 9 10 11
b) 3 145 3 55 6 215 6 85
+
+
………
………
………
……….. ……….
Câu 4. Viết các phân số 7 ; 3 ; 1 11;
24 40 30 60 thành các phân số có mẫu số là 120.
………
………
……….
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản:
A. 1
3 B. 8
12 C. 3
6 D. 30
36 Câu 2. Phân số nào bằng phân số 2
3? A. 4
16 B. 8
9 C. 20
30 D. 8
10 Câu 3. Tính 2 3 5
3 5 7
: A. 2
3 B. 3
5 C. 5
7 D. 2
7 Câu 4. Quy đồng mẫu 2 phân số 5 và 1
6 4 ta được:
A. 5 1
24 4, B. 10 6
24 24, C. 20 1
24 24, D. 10 3 12 12, Câu 5. Cho x 3
10 =5. Tìm x?
A. x = 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6. Mẫu chung đơn giản nhất của 4 và 5
9 6 là:
A. 18 B. 54 C. 36 D. 48 Phần II. Tự luận
Câu 1: Rút gọn phân số:
1) 4
6 2) 12
8 3) 15
25 4) 11
12 5) 36
10 6) 75
36
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
1) 5 và 3
6 7 2) 1 2; và 3
2 3 5
………
………
………
………
………
Câu 3: Viết hết tất cả phân số lần lượt bằng 5 và 9
6 8có mẫu chung là 24:
………
………
………
………