• Không có kết quả nào được tìm thấy

42. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "42. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - Lần 1 - File word có lời giải.doc – có lời giải - file word"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

---

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đạo hàm của hàm số yln 1

x2

A. 2 2 1 .

x

x B. 22

1. x

x

C. 2.

1 x

x D. 1 2

1x . Câu 2: Đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

 

 có đường tiệm cận đứng là đường thẳng

A.y1. B. y2. C.x2. D. x1.

Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x23sin .x

A.

 

1 3 3cos .

f x dx3xx C

B.

f x dx

 

3x3cosx C .

C.

 

1 3 1cos .

3 3

f x dxxx C

D.

f x dx

 

13x33cosx C .

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3 .

(2)

Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là A.

0;0; 1 .

B.

2;0; 1 .

C.

0;1;0 .

D.

2;0;0 .

Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số ax b y cx d

 

 với , , ,a b c d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.y' 0  x 2. B.y' 0  x 3. C.y' 0  x 2. D. y' 0  x 3.

Câu 7: Nghiệm của phương trình 21x 16 là

A.x 3. B.x 7. C.x7. D. x3.

Câu 8: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA a và SA

ABCD

. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A.

3

3 .

a B.

3

6 .

a C.

2 3

3 .

a D. a3.

Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón đã cho là A.4 3

3 .

B.4

3 .

C.2 3

3 .

D. 4 3.

Câu 10: Hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

1;3

như hình dưới đây. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

1;3 .

Tìm mệnh đề đúng.

A. M f

 

0 . B. M f

 

1 . C. M f

 

3 . D. M f

 

2 .
(3)

Câu 11: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

A. y  x4 3x22. B. y x33x22. C. y  x3 3x22. D. y x33x2.

Câu 12: Tập xác định của hàm số y2x là:

A.\ 0 .

 

B.

0;

. C.. D.

0;

.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho u 3i 2j2 .k

Tọa độ của u là

A.

3;2; 2 .

B.

3; 2; 2 .

C.

2;3; 2 .

D.

2;3; 2 .

Câu 14: Cho hàm số f x

 

xác định trên  \ 0 ,

 

liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 15: Số cạnh của một hình tứ diện là

A. 12. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 16: Cho hình trụ có bán kính R a , mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6 .a2 Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.8a2. B.6a2. C.8a2. D. 6a.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

 

2 y2

 

2 z 4

2 25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

 

S .

A.I

3; 2; 4 ,

R25. B.I

3; 2; 4 ,

R25.

C.I

3; 2; 4 ,

R5. D. I

3; 2; 4 ,

R5.
(4)

Câu 18: Cho hàm số y x33x22. Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là

A.

0; 2 .

B.

0; 2

C.

2; 2

D.

2; 2

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x trên đoạn

3;3

bằng

A.18 B.2 C. 18 D. 2

Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3x với trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 0 D. 3

Câu 21: Cho F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x thỏa mãn F

 

0 1. Tính F

 

1 ?

A.F

 

1 1. B.F

 

1  1 C.F

 

1 2 D. F

 

1  2

Câu 22: Cho các số thực dương ,a b thỏa mãn 3loga2logb1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.a b3 2 10 B.a3b2 10 C.3a2b10 D. a3b2 1 Câu 23: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 0 có 4 nghiệm phân biệt.

A.m

 

1;2 B.m

 

1; 2 C.m

1; 2 .

D. m

1;2

Câu 24: Khi đặt tlog ,2x phương trình log22x22log4x 2 0 trở thành phương trình nào sau đây?

A. 4t2  t 2 0. B. 2t2  t 2 0. C. t2  4t 2 0. D. 2t2  2 1 0.t Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1

 

2

log x2  2 là

A. 5 B. 10 C. 4 D. 6

Câu 26: Cho , ,a b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số log ,a log ,b log .c

yx yx yx

(5)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.c b a  B.c a b  C.a c b  D. a b c  Câu 27: Đặt log 32a. Khi đó log 18 bằng 12

A. 1 2 2

a a

B. a C. 2

1 2 a

a

D. 1 3

2 a a

Câu 28: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u12 và công sai d 5. Giá trị u4 bằng

A. 17 B. 250 C. 22 D. 12

Câu 29: Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân vào ba vị trí lớp trưởng, lớp phó và bí thư là

A.3 .40 B.C403. C.40 .3 D. A403 .

Câu 30: Cho hình chópS ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng

ABC SA a

. 2. Tam giác ABC vuông cân tại BAB a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A.900 B.300 C.450 D. 600

Câu 31: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
(6)

Hàm số g x

 

f x

22x

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;

B.

 

1; 2 C.

 

0;1 D.

;1

Câu 32: Giá trị của m để đường thẳng d y:

2m3

x m 3 vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x33x21 là

A. 1

m 2 B. 7

m4 C.m1 D. 1

m 2 Câu 33: Cho hàm số f x

 

ax 1

a b c, ,

bx c

  

  có bảng biến thiên như sau:

Trong các số ,a bc có bao nhiêu số dương?

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 34: Trong đợt tham quan quốc tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối tham gia.

Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm trưởng nhóm, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ.

A. 5

12. B.19

25. C. 7

12. D. 6

25.

Câu 35: Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

ax4bx2c có hai điểm cực trị là A

0; 2

B

2; 14

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f

 

1  6. B. f

 

1  5. C. f

 

1 0 D. f

 

1  7.

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình m.9x

2m1 .6

xm.4x0

nghiệm đúng với mọi x

 

0;1 ?

A. 5 B. Vô số C. 8 D. 6

Câu 37: Cho hình nón

 

N có đáy là hình tròn tâm ,O đỉnh S, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2 .a Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO. Mặt phẳng

 

P vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn

 

C . Khối nón có đỉnh O và đáy là hình tròn

 

C có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
(7)

A. 4 3 3 81 .

a B. 2 3 3

81

a C. 3 3 3

81

a D. 3 3

81

a

Câu 38: Cho hàm số

 

2 .

2 2

x

f xx

 Tổng

 

0 1 2 ... 18 19

10 10 10 10

ff   f   f   f   bằng

A. 19

2 B. 59

6 C. 10 D. 28

3

Câu 39: Một kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 7.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?

A. 407.721.300 đồng. B. 418.442.010 đồng.

C. 421.824.081 đồng. D. 415.367.400 đồng.

Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 10 2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .

A. 9 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 41: Cho hình chóp đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi 0 M là điểm thuộc cạnh SB sao cho 2

SM 3SB (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SCD

.

A. 2 42 21 .

a B. 42

14 .

a C. 42

21 .

a D. 42

7 . a

Câu 42: Cho hàm số y d x

 

có bảng biến thiên như sau.
(8)

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

10;10

của m để đồ thị hàm số y f x

 

23 m có 4 tiệm cận đứng?

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 43: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68,5 cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 49,83cm2. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?

A. 20. B. 35. C. 40. D. 30.

Câu 44: Cho F x

 

x22x e

x là một nguyên hàm của f x e

 

. 2x. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

' . x. f x e

A.

f x e dx'

 

. 2x

2x e2

xC B.

f x e dx'

 

. 2x

x22

exC

C.

f x e dx'

 

. 2x

2x e2

xC D.

f x e dx'

 

. 2x   

x2 2

exC

Câu 45: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn 2020f x   x x22020, x  . Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn f

logm

f

log 2020 ?m

A. 66. B. 63. C. 65. D. 64.

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau
(9)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g x

 

f x

33x

15x553x34x157 trên đoạn

1; 2 ?

A.19. B.20. C.21. D. 22.

Câu 47: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt thuộc các đoạn thẳng , ( ,

AB AD M N không trùng )A sao cho AB 2 AD 4.

AMAN  Ký hiệu V V, 1 lần lượt là thể tích của các khối chóp .

S ABCDS MBCDN. . Giá trị lớn nhất của tỷ số V1 V bằng A.1

6. B.2

3. C.4

7. D. 3

4.

Câu 48: Cho hàm số y f x

 

xác định và có đạo hàm trên và thỏa mãn

   

2

2f 2xf 1 2 x 12 x  x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với hai trục Ox Oy, một tam giác có diện tích S bằng

A. 1 B. 1

2 C. 2 D. 3

2

Câu 49: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại BBA BC 5 ,a SAAB và .

SCCB Biết góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SBC

là  thỏa 9

cos .

 16 Thể tích của khối chóp .

S ABCA.50 3

3 .

a B.125 7 3

18 .

a C.50 3

9 .

a D. 125 7 3

9 . a

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 32

 

4 2

 

2

8 1

m m

f x f x

  

 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

2;6 ?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

--- HẾT ---

(10)

B NG ĐÁP ÁN

1-A 2-D 3-D 4-B 5-C 6-A 7-A 8-A 9-A 10-A

11-B 12-C 13-B 14-C 15-D 16-B 17-D 18-B 19-C 20-D

21-A 22-A 23-B 24-A 25-C 26-B 27-A 28-A 29-D 30-C

31-B 32-B 33-C 34-B 35-B 36-D 37-A 38-B 39-B 40-D

41-A 42-D 43-D 44-C 45-D 46-A 47-D 48-B 49-B 50-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A.

Ta có:

lnu

'uu'

ln 1

x2

 

'12xx2.

Câu 2: Chọn D.

Đồ thị ax b y cx d

 

 có TCĐ là đường thẳng d. x c

Nên 2 3

1 y x

x

 

 có tiệm cận đứng là đường thẳng x1.

Câu 3: Chọn D.

Ta có

 

x23sinx dx

13x33cosx C .

Câu 4: Chọn B.

Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1 .

Câu 5: Chọn C.

Điểm nằm trên trục Oy có tọa độ là

0; ;0 .y0

Như vậy hình chiếu vuông góc của M

2;1; 1

trên Oy có tọa độ là

0;1;0 .

Câu 6: Chọn A.

Tập xác định: \ d .

D c

 

  

 

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng d 2

x   c tập xác định x2.

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định

(11)

' 0, .

y x D

   

Vậy khẳng định đúng là ' 0y   x 2.

Câu 7: Chọn A.

Phương trình đã cho tương đương với 21x 24      1 x 4 x 3.

Vậy phương trình có nghiệm x 3.

Câu 8: Chọn A.

ABCD là hình vuông nên SABCDa2.

Lại có

 

. 2 3

1 1

. . . .

3 3 3

S ABCD ABCD

SAABCDVSA Sa aa

Câu 9: Chọn A.

Áp dụng công thức tính thể tích khối nón, thể tích khối nón đã cho là

2 2

1 1 4 3

3 3 .2 3 3

V  r h    (đvtt).

Câu 10: Chọn A.

Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x0.

Vậy M f

 

0 .

Câu 11: Chọn B.

Nhìn vào đồ thị ta thấy ngay đây là đồ thị của hàm bậc ba có hệ số của x3 là số dương nên ta chọn B.

Câu 12: Chọn C.

Tập xác định của hàm số y2xD. Câu 13: Chọn B.

Ta có u 3i 2j2k u

3; 2; 2 .

Câu 14: Chọn C.

(12)

Câu 15: Chọn D.

Hình tứ diện có 6 cạnh.

Câu 16: Chọn B.

Xét hình trụ có các giả thiết như bài toán, thiết diện qua trục OO' là hình chữ nhật ABCD. Theo đề bài ta có: AB2R2aSABCD 6a2AB BC. 6a22 .a BC6a2BC3a

3 . h l BC a

   

Khi ấy, diện tích xung quanh của hình trụ cần tìm là: Sxq 2Rl2 . .3 a a6a2. Câu 17: Chọn D.

Mặt cầu

 

S có tâm I

3; 2; 4

và bán kính R5.

Câu 18: Chọn B.

Tập xác định hàm số D.

Ta có 2 0

' 3 6 ; ' 0 .

2 y x x y x

x

 

      Bảng biến thiên

(13)

Vậy đồ thị của hàm số có điểm cực đại là

 

0; 2 .

Câu 19: Chọn C.

Hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

3;3 .

     

 

2 1 3;3

' 3 3; ' 0

1 3;3

f x x f x x

x

    

    

  



Ta có f

 

  3 18,f

 

3 18, f

 

 1 2,f

 

1  2.

Suy ra

 

max3;3 f x 18.

Câu 20: Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm là 3 0

0 .

1 x x x

x

 

      Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

Câu 21: Chọn A.

Với  x , ta có: F x

 

 

3x22x dx x

3x2C.

Theo đề: F

 

0    1 C 1 F x

 

x3x2 1 F

 

1    1 13 2 1 1.

Câu 22: Chọn A.

Với các số thực dương ,a b ta có:

 

3 2 3 2 3 2

3loga2logb 1 loga logb  1 log a b.  1 a b. 10.

Câu 23: Chọn B.

Ta có: f x

 

  m 0 f x

 

m.
(14)

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x

 

 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi 1 m 2.

Vậy m

 

1; 2 .

Câu 24: Chọn A.

Ta có: log22 x22log4x  2 0

log2 x2

2log2x 2 0

2log2x

2 log2x 2 0 4 log

2x

2 log2x 2 0.

       

Đặt tlog2 x, phương trình trên trở thành phương trình 4t2  t 2 0.

Câu 25: Chọn C.

Theo bài: 1

 

2

2 0 2

log 2 2 2 6.

2 4 6

x x

x x

x x

  

 

          

Vậy x

3;4;5;6 .

Câu 26: Chọn B.

Từ đồ thị hàm số, ta có a1,b1 và 0 c 1, do đó c ac b .

Mặt khác, chọn y m khi đó tồn tại x x1, 2 0 thỏa mãn 1 1

2 2

log .

log

m a

b m

x m a x

x m b x

 

 

   

 

Dễ thấy, x1x2ambm a b. Vậy c a b  .

Câu 27: Chọn A.

Ta có:

 

 

2

2 2 2

12 2

2 2 2

log 2.3

log 18 1 2log 3 1 2

log 18 .

log 12 log 2 .3 2 log 3 2 a a

 

   

 

Câu 28: Chọn A.

Ta có: u4  u1 3d  2 3.5 17. Câu 29: Chọn D.

Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân vào ba vị trí lớp trưởng, lớp phó và bí thư là:

3 40. A

Câu 30: Chọn C.

AC là hình chiếu vuông góc của SC trên

ABC

nên

SC ABC;

   SCA

Tam giác ABC vuông cân tại BAB a nên AC a 2.

(15)

Tam giác SAC vuông tại A nên: 2  0

tan 1 45 .

2 SA a

SCA SCA

AC a

    

Câu 31: Chọn B.

  

2 2

g xf xx

    

2

' 2 2 ' 2

g xxf xx

    

2

 

2

22

1 1

2 2 0

' 0 2 2 ' 2 0 2 1 0

' 2 0

2 0 2

x x

g x x f x x x x x x

f x x

x x x

   

    

                 Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y g x

 

nghịch biến trên

;0 , 1; 2 .

  

Câu 32: Chọn B.

Ta có: ' 3 2 6 1 . '

 

1 2 .

3 3

yxx y x  y x   x

Vậy phương trình đường thảng qua hai điểm cực trị là y 1 2 .x

Để đường thẳng

 

d vuông góc với đường thẳng 1 2

2 3

  

2 1 7.

y  xm    m 4 Câu 33: Chọn C.

Tiệm cận đứng: x c c 2 c 2 . 1b

 

b b

        Tiệm cận ngang: y a a 1 a b. 2

 

b b

     Ta có: f

 

0 1 1 c 0.

   c Từ

   

1 , 2 a b, 0.

Câu 34: Chọn B.

(16)

Xét phép thử: “Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm trưởng nhóm”.

 

10 .3

n  

Gọi biến cố A: “trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ”.

:

A “cả ba bạn làm nhóm trưởng chỉ là nam hoặc nữ”.

 

6.5.4 4.5.6 240

n A   

     

3

240 6

10 25. P A n A

  n  

 Vậy P A

 

 1 P A

 

 1 256 1925.

Câu 35: Chọn B.

Ta có f x

 

ax4bx2 c f x'

 

4ax32 .bx

0; 2

AB

2; 14

là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

 

 

 

 

 

0 2

2 14

' 0 0 ' 2 0 f

f x f

f f



  

  

 

2 4 4 1

16 4 14

8 0 8

0 0 2 2

32 4 0

c a b a

a b c

a b b

c c

a b

 

   

 

    

  

         

Suy ra f x

 

x48x22 (thỏa mãn đồ thị f x

 

có ba điểm cực trị trong đó có điểm

0; 2 và

 

2; 14

).

Vậy f

 

1  5.

Câu 36: Chọn D.

Ta có .9

2 1 .6

.4 0 . 3 2

2 1 .

3 0 *

 

2 2

x x

x x x

mm m  m     m      m

Đặt 3

2 ,

x

t   

  khi x

 

0;1 thì 3 1; . t  2

 

Ta có (*) trở thành m t.2

2m1 .

t m 0

 

 

2

. 1 2

1 m t t m t

     t

 (vì

t1

2 0,với mọi t1;32).

Xét hàm số

 

1

2,

f t t

t

 với 3

1; . t  2

 

(17)

Ta có

 

 

3

' 1 0,

1 f t t

t

   

 với mọi 3

1;2 t .

Suy ra m f t

 

, với mọi 3 3

1; 6.

2 2

t  m f   

   

m nguyên dương nên m

1; 2;3;4;5;6 .

Vậy có 6 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 37: Chọn A.

Gọi x OH x

0 ,

r là bán kính đường tròn

 

C .

2 2 3

SOSBOBa (Pi-ta-go)

3 .

SHax

Dễ thấy SHM∽SOB nên:

3 3

3 3

HM SH r a a a x

OB SO a a r

 

    

Thể tích hình nón đỉnh O và đáy là hình tròn

 

C :

 

2

 

2 3 3 2 2

1 1 1

. . 2 3 3 .

3 3 3 9

a x

Vr h   xx ax a x

    

2 2

3

' 19 . 3 4 3 3 0 3 .

3

x a

V x ax a

x a

  

      

(18)

Bảng biến thiên

3 max

4 3 . 81 . V   a

Câu 38: Chọn B.

 

2 .

2 2

x

f xx

 

2 2 2

2

2 2 4 2

2 .

2 2 2 2 4 2.2 2 2

2

x

x x

x x x

x

f x

    

   

  

2

1.

f x f x

   

Nên

 

0 1 2 ... 18 19

 

0 9.1 10 1 9.1 1 59.

10 10 10 10 10 3 2 6

ff   f    f   f   f   f     

         

Câu 39: Chọn B.

Kí hiệu: a7.106 đồng là mức lương khởi điểm mà kĩ sư nhận được: r 10% là mức lương sau kì hạn 9 tháng.

+ 9 tháng đầu tiên số tiền mà kĩ sư đó nhận được là: 9 .a

+ 9 tháng thứ 2 số tiền mà kĩ sư đó nhận được sau khi tăng lương là: 9 1a

r

.

+ 9 tháng thứ 3 số tiền mà kĩ sư đó nhận được sau khi tăng lương là: 9 1a

r

2.

9 tháng thứ n số tiền mà kĩ sư đó nhận được sau khi tăng lương là: 9 1a

r

n1.

Vậy số tiền kĩ sư đó nhận được sau 4 năm (48 tháng; được tăng lương 4 lần) làm việc là:

(19)

   

4 5

0

9. . 1 x 3. . 1

x

A a r a r

  

   

4 5

6 6

0

9.7.10 . 1 10% x 3.7.10 . 1 10%

x

  

418442010.

Cách 2: Trình bày bảng.

4 năm = 48 tháng = 5 lần 9 tháng + 3 tháng

Chu kì tăng Tiền lương Tổng số tiền thu được

9T thứ 1 9a

   

4 2 5

0

9. . 1 3. . 1

x

A a r a r

  

   

4 5

6 6

0

9.7.10 . 1 10% x 3.7.10 . 1 10%

x

  

418442010.

 9T thứ 2 9 1a

r

9T thứ 3 9 1a

r

2

9T thứ 4 9 1a

r

3

9T thứ 5 9 1a

r

4

3 tháng dư (đã được tăng lần thứ 5)

 

5

3 1ar

Câu 40: Chọn D.

Điều kiện xác định của hàm số:

2 xm

Ta có

 

2 2

' 20 2 y m

x m

 

Để hàm số 10

2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng

0; 2

 

   

     

2 20 0

' 0 0; 2 0; 2 2 0 2 5; 2 54 0; 2 5; 4 0; 2 5 .

2 2

2 m

y x m m

m m

m m

  

   

    

     

               

Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m. Câu 41: Chọn A.

(20)

Ta có BM

SCD

S suy ra

   

 

;

23

;

  

23

;

  

;

d M SCD SM

d M SCD d B SCD

d B SCDSB    .

Lại có O là trung điểm của BD nên suy ra d B SCD

;

  

2d O SCD

;

  

.

Suy ra d M SCD

;

  

43d O SCD

;

  

.

Gọi K là trung điểm CD ta được OK là đường trung bình của BCD. Suy ra

/ / 1 .

2 2

OK BC OK BC a



  



Ta có

   

.

; CD OK CD SO

CD SOK OK SO SOK

OK SO O

 

    

  

CD

SCD

nên

SCD

 

SOK

.

SCD

 

SOK

SK.

Dựng OH SK OH

SCD

.

Suy ra d O SCD

;

  

OH.
(21)

Ta có OD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng

ABCD

. Nên

SD ABCD;

  

SO OD;

 SDO600

Trong SDO vuông tại O có: tan SO .tan 60 .0

SDO SO OD

 OD 

0 2 6

.tan 60 . 3 .

2 2 2

BD a a

SO  

Trong SOK vuông tại O

2 2 2

1 1 1 42

14 . OH a

OHSOOK  

Vậy

;

  

4 2 42.

3 21

d M SCDOHa

Câu 42: Chọn D.

Đồ thị hàm số y f x

 

23 m có 4 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình f x

 

2  m 0 1

 

có 4 nghiệm phân biệt.

Đặt t x t2; 0. Khi đó để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình f t

 

 m 0 2

 

có 2 nghiệm phân biệt dương.

Ta có số nghiệm của phương trình (2) chính là số giao điểm của 2 đồ thị y f t

 

y m .

Dựa vào bảng biến thiên ta có   1 m 3 thì 2 đồ thị y f t

 

y m có 2 giao điểm với hoành độ dương hay phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.

Suy ra   1 m 3 thì đồ thị hàm số y f x

 

23 m có 4 tiệm cận đứng.

Theo điều kiện đề bài ta có m

0;1; 2

thỏa yêu cầu bài toán.

Vậy có 3 giá trị m cần tìm.

Câu 43: Chọn D.

(22)

Do chu vi của thiết diện qua tâm là độ dài của đường tròn lớn nên ta có

2 68,5 68,5 .

R R 2 cm

    

Ta có diện tích toàn phần của quả bóng là

2 2

2 68,5 68,5 2

4 4 . .

SR  2 cm

 

 

    

Vậy số miếng da cần làm quả bóng trên là

68,52

49,83 30

n   (miếng da).

Câu 44: Chọn C.

* Do F x

 

x22x e

x là một nguyên hàm của f x e

 

. 2x nên ta có:

 

. 2x '

  

2 2

x '

2 2

x

2 2

x

f x eF x  xx e   xexx e

 

2x

2 2 2 2

x

 

2x

2 4 2

x.

f x e x x x e f x e x x e

        

Tính I

f x e dx'

 

. 2x .

Đặt

   

2 2 2

' .

x x

u e du e dx

dv f x dx v f x

   

 

   

 

 

(23)

Ta có I

f x e dx'

 

. 2x f x e

 

2x2

f x e dx

 

. 2x

x24x2

ex2

x22x e

xC

x2 4x 2 2x2 4x e

x C

2 x e2

x C.

        

Vậy I

f x e dx'

 

. 2x

2x e2

xC.

Câu 45: Chọn D.

xx22020    x x 0 x x22020 0,  x .

Từ giả thiết 2020f x   x x22020 f x

 

log2020

x x22020 .

Ta có

 

   

2 2

2 2 2

1 2020 2020

' 0,

2020 ln 2020 2020 ln 2020 2020

x

x x

f x x x

x x x x x

   

    

     

Suy ra hàm số f x

 

luôn đồng biến trên .

Mà với 0

1 m m

 

  thì f

logm

f

log 2020m

logmlog 2020m log 2020 2

log 2020

0 log log 2020 1 10 65,78

log log 2020

log 0 log log 2020 10 0,02

m m

m

m m m

      

    

     

 .

Kết hợp với 0 1 m m

 

  và m nên m

2;3;...;65 .

Vậy có tất cả 64 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 46: Chọn A.

Ta có g x'

 

3

x21

 

f x' 33x

x45x2 4

x21 3 '

f x

33x

x24 .

Xét hàm số h x

 

x33x trên đoạn

1; 2

, ta có:

   

 

2 1 1;2

' 0 3 3 0 .

1 1; 2

h x x x

x

    

     

  



h

 

 1 2, 1h

 

 2,h

 

2 2 nên h x

 

 

2; 2 ,

  x

1; 2 .

Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra 3. 'f x

33x

   0, x

1;2 1 .

  

Mặt khác, với x 

1; 2

thì 4x2 0(2).
(24)

Từ (1) và (2) suy ra 3 'f x

33x

x2    4 0, x

1; 2 .

Do đó xét g x'

 

 0

x21 3 '

f x

33x

x24 0 x2      1 0 x 1

1;2

. Mà

   

   

   

1 2 31 15

1 2 3

2 2 23 15

g f

g f

g f

   



  



  

f

 

 2 f

 

2 (do f x'

 

   0, x

2;3 ).

Nên

 

2 3

 

2 23

 

2 23

 

2 31

15 15 15

f    f   f   f  hay g

 

1 g

   

2  1 .

Vậy min1;2 g x

 

g

 

1 f

 

      2 3 16 3 19.

Câu 47: Chọn D.

Đặt x AB ,y AD

x y, 0

AM AN

   . Theo giả thiết, ta có x2y4.

Mặt khác: V1VS MBCDN.VS ABCD.VS AMN.

. . . . .

1

. . . .

1 1

1 1 1 . 1 . .

2. 2 2

S ABCD S AMN S AMN S AMN A SMN

S ABCD S ABCD S ABD A SBD

V V V V V

V AM AN

V V V V V AB AD

          

1 1 1 1 1

1 . . 1

2 2

V

V x y xy

     .

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương x và 2y, ta được: x2y2 x y.2

1 1 3 1 3

4 2 2 2 4 1 1 .

2 4 4 4

xy xy V

xy V

          

(25)

Dấu “=” xảy ra 2 2

2 4 1.

x y x

x y y

 

 

     Vậy GTLN của tỷ số V1

V bằng 3 4. Câu 48: Chọn B.

Phương trình tiếp tuyến

 

d của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ bằng 1 có dạng

     

' 1 . 1 1 .

yf x  f

Ta cần tìm f

 

1f ' 1 .

 

Xét phương trình: 2f

 

2x f

1 2 x

12 x2  x . *

 

-> Ta tìm f

 

1 :

* Thay x0 vào

 

* , ta được: 2f

 

0 f

 

1 0. 1

 

* Thay 1

x2 vào (*), ta được: 2f

 

1 f

 

0 3. (2)

* Từ

 

1 và

 

2 suy ra f

 

1 2.

-> Ta tìm f ' 1 :

 

* Đạo hàm hai vế của (*), ta được: 4. ' 2f

 

x 2 ' 1 2f

x

24 x x .(**)

* Thay x0 vào (**), ta được: 4. ' 0f

 

2. ' 1f

 

0. 3

 

* Thay 1

x2 vào (**), ta được: 4. ' 1f

 

2. ' 0f

 

12. 4

 

* Từ

 

3 và

 

4 suy ra f ' 1

 

4.

Như vậy, tiếp tuyến

 

d có phương trình là: y4

x   1

2 y 4x2.

Gọi ,A B lần lượt là giao điểm của

 

d với OxOy, ta được 1 2;0 A 

 

  và B

0; 2 .

1, 2.

OA 2 OB

  

Vậy 1 1

2 . 2

SOA OB (đvtt).

Câu 49: Chọn B.

(26)

Theo giả thiết SAABSCCB nên các tam giác SAB và SBC là vuông có cạnh huyền SB chung, lại có BA BC nên ta có SAB SCB.

Gọi H là hình chiếu của A lên SB suy ra H cũng chính là hình chiếu của C lên SB (do SAB SCB nên chân đường cao hạ từ ,A C đến c

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít

Q  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông).?. Bán kính mặt

Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được cho... Xác suất để tam giác được chọn là tam giác

Câu 13: Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới

Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các

Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số là 1400A. Bể cá có dung tích bằng

Diện tích xung quanh của hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhauA. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song