• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập học kỳ II - Toán 8 | Tài liệu hay| Hocthattot.vn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập học kỳ II - Toán 8 | Tài liệu hay| Hocthattot.vn"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8

A. PHẦN ĐẠI SỐ

I. So sánh phương trình và bất phương trình

III. Cách giải phương trình tích :A(x).B(x)C(x).D(x) = 0

( ) 0

( ) 0

( ) 0

( ) 0

 

 

 

 

 

A x B x C x D x

.

IV. Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu :

 Bước 1 :Tìm ĐKXĐ của phương trình (cho tất cả các mẫu trong phương trình khác 0)

 Bước 2:Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu .

 Bước 3:Giải phương trình vừa tìm được .

 Bước 4:Đối chiếu ĐKXĐ để nhận nghiệm.

Phương trình Bất phương trình

1. Hai phương trình tương đương:

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm .

2. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :

Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 2x – 1 = 0

3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :

Chuyển các hạng tử chứa ẩn về vế trái , các hạng tử chứa số về vế phải . Chú ý :

Khi chuyển vế số hạng thì phải đổi dấu số hạng đó

1. Hai bất phương trình tương đương:

Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm .

2. Định nghiã bất phương trình bậc nhất một ẩn :

Bất phương trình dạng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b  0, ax + b 0 )với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi làbất phương trình bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 2x – 3> 0, 5x – 8 0

3. Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :

Chuyển các hạng tử chứa ẩn về vế trái , các hạng tử chứa số về vế phải . Chú ý :

Khi chuyển vế số hạng thì phải đổi dấu số hạng đó.

Khi chia cả hai về của bất phương trình cho số âm phải đổi chiều bất phương trình

(2)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 2

V. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình :

 Chọn ẩn , đặt điều kiện cho ẩn

 Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn

 Lập phương trình (dựa vào đề toán )

 Giải phương trình , chọn nghiệm và kết luận.

VI. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Cần nhớ: khi a  0 thì aa khi a < 0 thì a  a

BÀI TẬP

Bài 1: Giải phương trình : a. 3x-2 = 2x – 3 b. 2x+3 = 5x + 9 c. 5-2x = 7

d. 10x + 3 -5x = 4x +12

e. 11x + 42 -2x = 100 -9x -22 f. 2x –(3 -5x) = 4(x+3)

g. x(x+2) = x(x+3) h. 2(x-3)+5x(x-1) =5x2 Bài 2: Giải phương trình :

a. (2x+1)(x-1) = 0 b. (x +2

3 )(x-1 2 ) = 0

c. (3x-1)(2x-3)(2x-3)(x+5) = 0 d. 3x-15 = 2x(x-5)

e. x2 – x = 0 f. x2 – 2x = 0 g. x2 – 3x = 0

h. (x+1)(x+4) =(2-x)(x+2)

Bài 3: Giải phương trình

2

2 5

/ 3

5

2 6

/ 1 1

2 1 5( 1)

/ 1 1

/ 2 0

1 1

1 3

/ 3

2 2

 

  

 

  

 

 

  

 

a x x

b x x

x x

c x x

x x

d x x

e x

x x

 

  

2 2

2

2

2 2

1 1

/ 2 2 4

2 1 ( 5)

/ 2 2 4

1 5 15

/ 1 2 1 2

1 5 2

/ 2 2 4

  

 

  

 

 

  

 

   

 

 

  

x x x

f x x x

x x x

g x x x

h x x x x

x x x

i x x x

Bài 4: Giải bất phương trình : a) 2x+2 > 4

b) 10x + 3 – 5x 14x +12 c) -11x < 5

d) -3x +2 > -5 e) 10- 2x > 2 f) 1- 2x < 3 Bài 5: Giải bất phương trình :

(3)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 3

a) 2x > -1 4 b) 2

3 x > - 6

c) - 5

6x < 20 d) 5 - 1

3x > 2 Bài 6: Giải bất phương trình :

a) 2(3x-1)< 2x + 4

b) 4x – 8  3(2x-1) – 2x + 1 c) x2 – x(x+2) > 3x – 1 d) (x-3)(x+3) < (x+2)2 + 3

Bài 7: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

3 2 2

/ 5 3

2 3 2

/ 3 5

/2 5

4

2 3 4

/ 4 3

  

  

 

  

 

x x

a

x x

b c x

x x

d

11 3 5 2

/ 10 15

7 1 16

/ 2

6 5

4 3 6 2 5 4

/ 3

5 7 3

  

   

     

x x

e

x x

f x

x x x

g

Bài 8: Giá trị x = 2 là ngiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) 3x +3 > 9

b) -5x > 4x + 1

c) x – 2x < -2x + 4 d) x – 6 > 5 - x Bài 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình:

a/ 1 0

2 2 3 1

  

 

x x

x x b/ 21 4 0

1 

x x x

Bài 10: Chứng minh rằng x2 – 2x + 5 > 0 với mọi giá trị của x.

Bài 11: Giải các phương trình sau:

5 2 8 1 4 2

1) 5

6 3 5

     

x x x 2(1-3x) 2 3 3(2 1)

2) 7

5 10 4

 

x   x

3 2 3 1 5

3) 2

2 6 3

    

x x

x 4) x - 3( 1)

8

x = 3- 1

4

x

5) 3 2 32 1

3 3 9

    

  

x x

x x x 6) 1 2

5 3

 

xx x

7) 5 1 8

1 3 ( 1)( 3)

 

 

   

x x

x x x x 8) x 2 3x

(4)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 4

9)

2 2

4 3

3 3

9

  

 

x x

x x

x 10) 5(x-2) + (x+2)(x-3) = x2 -1

11) 3 2 1

2 5

 

 

x x

x 12) 12 1 3

2 4

 

  

x x

x x

13) 3 3 6 172

6 6 36

    

  

x x x

x x x 14) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)

15) 3 1 52

2 2 4

   

  

x x x

x x x 16) 4x2 -1 = (2x + 1)(3x – 5)

17) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1) 18) 2x3+ 5x2 – 3x = 0 19) x + 15 = 3x – 1 20) 2 – x = 0,5x – 4 Bài 12: Giải các bất phương trình sau v biểu diễn nghiệm trên trục số 1) (x+1)(2x-2) – 3 > -5x – (2x+1)(3-x) 2) 3 2 1

6 10 5

    

x x x

3) (x-3)2 + 2(x-1)  x2 + 3 4) (x+2)2 + 3( x+1) > x2 -4 5) (x-1)( x+2)+41  (x+4)2 -4 6) (x-2)2 > (x-2)(x+5) 7) (x+2)2 - 6(x+2) > x2 -4 8) 4(2-x) + (x-3)2 > x(x+7)

Bài 13: Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách .Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau .Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện .

Lúc đầu Lúc chuyển

Thư viện I x x- 2000

Thư viện II 20000 -x 20000 – x + 2000

Bài 14 :

Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ hai 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau .Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa.

Lúa Lúc đầu Lúc thêm , bớt

Kho I 2x 2x-750

Kho II x x+350

(5)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 5

Bài 15 :Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2

3 .Tìm phân số ban đầu.

Lúc đầu Lúc tăng

tử số x x+5

mẫu số x +5 (x+5)+5= x+10

Bài 16: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng ,Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi?

Năm nay 5 năm sau

Tuổi Hoàng x x +5

Tuổi Bố 4x 4x+5

Bài 17: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B .Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy.

S V t(h)

Xe máy 3,5x x 3,5

O tô 2,5(x+20) x+20 2,5

Bài 18: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB ?

S(km) V(km/h) t (h)

Đi x 15

15 x

Về x 12

12 x

Bài 19: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h .

Ca nô S(km) V (km/h) t(h)

(6)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 6

Xuôi dòng 6(x+2) x +2 6

Ngược dòng 7(x-2) x-2 7

Bài 20: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370.

Tìm số ban đầu.

Bài 21:Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm. Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Năng suất 1 ngày ( sản phẩm /ngày )

Số ngày (ngày) Số sản phẩm (sản phẩm )

Kế hoạch 50

50

x x

Thực hiện 57 13

57

x x+ 13

Bài 22: Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm .Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm .Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch ?

Năng suất 1 ngày ( sản phẩm /ngày

)

Số ngày (ngày) Số sản phẩm (sản phẩm )

Kế hoạch 10

10

x x

Thực hiện 14 12

14

x x+ 12

Bài 23: Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lịa ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.

Ban đầu Đã bán Còn lại

Kho I 60(tạ) x(tạ) 60 –x (tạ)

Kho II 80(tạ) 3x(tạ) 80-3x(tạ)

(7)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 7

Bài 24: Một hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 4cm, nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giữ nguyên chiều dài thì chu vi hình chữ nhật tăng thêm 6cm. Tính kích thước hình chữ nhật.

Bài 25: Một người đi xe đạp từ A đến B mất 3 giờ. Khi về do giảm vận tốc 2km/h nên thời gian đi từ B đến A là 4 giờ. Tính qung đường AB?

Bài 26: Một gắn máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h rồi từ B về A với vận tốc 30km/h, thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 27: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?

Bài 28: Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lại ở kho II. Tính số hng đ bn ở mỗi kho?

Bài 29: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài qung đường AB

Bài 30: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được 2

3 quãng đường , ô tô đi tăng vận tốc lên 50 km/h. Tính qung đường AB , biết rằng thời gian ô tô đi hết qung đường đó là 7 giờ

Bài 31: Khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 2m và giảm chiều rộng 3m thì diện tích giảm 90 m2. Tìm chiều dài và chiều rộng khu đất.

Bài 32: Lớp 8A dự định chia học sinh lớp thành 3 tổ có số học sinh bằng nhau để tham gia lao động “ Ngày chủ nhật xanh “ . Nhưng sau đó liên đội cử thêm 7 học sinh tham gia , do vậy nên đ chia học sinh ra thành 4 tổ để mỗi tổ có số học sinh bằng nhau. Biết mỗi tổ lúc lao động có số học sinh ít hơn số học sinh dự kiến ban đầu là 2 học sinh . Tìm số học sinh của lớp .

Bài 33: Theo kế hoạch mỗi ngày tổ Quyết Thắng phải may được 120 cái áo . Khi thực hiện , mỗi ngày tổ may được 130 cái áo . Nên tổ đ hồn thnh kế hoạch sớm hơn hai ngày. Hỏi theo kế hoạch , tổ phải may bao nhiêu cái áo?

Bài 34: Một phân số có mẫu số lớn hơn tử số là 11 . Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì gi trị của phn số mới bằng 0,75 . Tìm phân số ban đầu

Bài 35: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính chiều dài qung đường AB.

(8)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 8

Bài 36: Một xe ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng . Dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30 phút . Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10 km nên đến 11 giờ 20 phút mới đến Hải Phòng . Tính chiều đi quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

Bài 37: Một xe máy khởi hành từ điểm A chạy với vận tốc 30 km/h . Sau đó 40 phút , một xe hơi đuổi theo với vận tốc 45 km/h . Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe máy ? Bài 38: Chu vi miếng đất hình chữ nhật l 56 m . Nếu tăng chiều dài lên 3 m giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 30 m2 . Tính kích thước ban đầu của miếng đất .

Bài 39: Một ca nô xuôi một khúc sông từ A đến B cách nhau 35 km rồi ngược dòng từ B về A . Thời gian lúc về nhiều hơn lúc đi là 1 giờ . Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước luôn không đổi là 2 km/h.

B. HÌNH HỌC I. Định nghĩa:

Định nghĩa tỷ số của 2 đoạn thẳng: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ của hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : AB

CD= ' ' ' ' A B C D hay

' '  ' '

AB CD

A B C D

II. Định lí Ta - lét trong tam giác : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ .

III. Định lí đảo của định lí TaLet :Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đạon thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thăng đó song song với cạnh còn lại .

C' B'

A

B C

B' C'

B C

A

Tam giác ABC, B’C’ BC GT B’ AB

KL ; ;

ABC ; B’ AB;C’ AC GT

KL B’C’ BC

(9)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 9

IV. Hệ quả của định lí TaLet:

 Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho

GT

ABC: B’C’ BC;

(B’  AB ; C’  AC) KL AB'AC'B C' '

AB AC BC

Định lí: Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho

V. Tính chất đường phân giác trong tam giác :Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề hai đoạn ấy .

GT ABC, ADlàphân giác của BAC

KL AB

 AC DB DC

VI. Tam giác đồng dạng

Định nghĩa hai tam giác đồng dạng :Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : '' ' ; '' ' ; '' ';

 

A A B B C C A B B C C A

AB BC CA

Các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng :

 Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .

 Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đó đồng dạng

 Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .

Câu 8: Các cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng:

 Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia

 Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia .

Tỷ số 2 đường cao , tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:

3 6

A

B C

D

(10)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 10

 Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng:

' ' ' '

 

A H A B AH AB k

 Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng ' ' '

A B C ABC

S

S

= k2

Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng

Hình Diện tích xung

quanh

Diện tích toàn phần

Thể tích

Lăng trụ đứng

D C A

H G

E F

Sxq = 2p.h

P:nửa chu vi đáy h:chiều cao

Stp = Sxq + 2Sđ V = S.h S: diện tích đáy

h : chiều cao

Hình hộp chữ nhật

Cạnh

Mặt Đỉnh

Hình lập phương

V = a.b.c

B

H B' H' C'

A'

B C

A

(11)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 11

V= a3

Hình chóp đều Sxq = p.d

p : nửa chu vi đáy

d: chiều cao của mặt bên .

Stp = Sxq + Sđ V = 1 3S.h S: diện tích đáy

HS : chiều cao

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB.

a) Tính DB

b) Chứng minh ADH ∽ADB c) Chứng minh AD2= DH.DB d) Chứng minh AHB ∽BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH .

Bài 2: Cho ABC vuông ở A , có AB = 6cm , AC = 8cm .Vẽ đường cao AH . a) Tính BC

b) Chứng minh ABC ∽AHB

c) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB

Bài 3: Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK .

a) Chứng minh BDC ∽HBC b) Chứng minh BC2 = HC .DC c) Chứng minh AKD ∽BHC

d) Cho BC = 15cm , DC = 25 cm .Tính HC , HD . e) Tính diện tích hình thang ABCD.

Bài 4: Cho ABC , các đường cao BD , CE cắt nhau tại HS .Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC .

a) Chứng minh ADB ∽AEC b) Chứng minh HE.HC =HD.HB c) Chứng minh HS , K , M thẳng hàng

d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? Hình chữ nhật ? Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường cao BH , CK , AI .

a) Chứng minh BK = CH

(12)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 12

b) Chứng minh HC.AC = IC.BC c) Chứng minh KH //BC

d) Cho biết BC = a , AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b . Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD (AD900) có AC cắt BD tại O .

a) Chứng minh OAB ∽OCD, từ đó suy ra DOCO DB CA b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8 cm , AC = 15 cm , đường cao AH . a) Tính BC , AH .

b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB , AC . Tứ gic AMNH là hình gì ? Tính độ dài MN .

c) Chứng minh rằng AM . AB = AN. AC

Bài 8: Cho hình thoi ABCD có A600, P là trung điểm của cạnh AB và N là giao điểm của đường thẳng AD và CP .

a) Chứng tỏ P là trung điểm của đoạn NC.

b) Chứng tỏ tam giác NDC đồng dạng với tam giác PBC.

c) Chứng tỏ diện tích hình thoi bằng 4 lần diện tich tam giác PBC.

d) Gọi M là giao điểm của BN và DP. Chứng tỏ PA . PB = PD . PM

Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB =12 cm và cạnh AD = 9 cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BD .

a) Chứng tỏ tam giác ADH đồng dạng với tam giác BDC và AD2 = HD . BD b) Tìm độ dài HD và HB .

c) Tia phân giác của góc ADB cắt AH tại F và AB tại E . Chứng tỏ FHEA FA EB . Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH và AB = 9 cm , BC = 12 cm .

a) Tính AC, BH.

b) Chứng tỏ BC2 = CH . AC.

c) Đường thẳng xy qua B , từ C dựng CN và từ A dựng AM vuơng gĩc với xy (N, M thuộc xy). So sánh diện tích tam gic ABM và diện tích tam gic CBN.

Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của H qua các cạnh AB và AC.

a) Chứng tỏ BD // CE

b) Chứng tỏ tam giác ADB đồng dạng với tam giác AEC c) Chứng tỏ BD . CE = 2

4 DE .

d) Biết AB = 3 cm , AC =4 cm . Tính DE v diện tích tam gic DHE.

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15 cm, AH = 12 cm .

(13)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 13

a) Chứng minh tam giác ABH đồng dạng với tam giác ACH. Từ đó suy ra :

2  .

AH BH CH. b) Tính BH, CH, AC.

c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho

 4

CF cm. Chứng minh tam giác CEF vuông .

Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8 cm , BC = 10 cm a) Chứng minh tam giác ACH đồng dạng với tam giác ABC .

b) Tính AC, AH

c) Qua trung điểm M của BC kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC ở E và AB ở D.

Chứng minh DA . DB = DE . DM.

d) Tính diện tích và chu vi của tam gic ABM.

Bài 14: Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 25 cm , BC = 30 cm , các đường cao AD và CE cắt nhau tại H .

a) Chứng minh rằng tam giác ADB đồng dạng với tam giác CBE . Tính CE b) Đường thẳng BH cắt AC tại I. Chứng minh AB . EI = AE . BC

c) Kẻ đường thẳng vuông góc AB tại B cắt đường thẳng AC tại M . Chứng minh : CIAI

CM AC

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH và AB = 15 cm , AC = 20 cm . Gọi D là trung điểm của AB, qua D kẻ DE vuông góc với BC tại E

a) Tính BC, AH .

b) Chứng tỏ tam giác BDE và BAH đồng dạng c) Tính DE.

d) Chứng tỏ BE . BC = 2 BD2

Bài 16: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 2 cm ; 4 2 cm ; 5cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật .

Bài 17: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Tính diện tích đáy của hình lập phương.

Bài 18: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216cm3 .Tính thể tích của hình lập phương .

Bài 19:

a) Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , các cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3 cm , 4cm .Chiều cao của hình lặng trụ là 9cm .Tính thể tích và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của lăng trụ .

b) Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm 4cm. Chiều cao của lăng trụ là 5cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ .

Bài 20: Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3 , chiều cao hình chóp là 6cm. Tính diện tích đáy của nó .

(14)

19006933 Facebook.com/THCS

hotro@hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 14

Bài 21: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AD = 8cm , EF = 6cm , CG = 3cm . a) Tính độ dài đường chéo AG.

b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

Bài 22: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ biết độ dài các cạnh AB=10cm, BC=30cm, AM = 15cm .

a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.

b) Tính độ dài đường chéo AP của hình hộp chữ nhật ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

Bài 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có AD = 6cm, A’B’ = 4cm, CC’ = 3,5cm.

a) Tính độ dài các cạnh còn lại của hình hộp chữ nhật.

b) Tính BD ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

Bài 24: Cho tam gic ABC vuơng tại A có AB = 9cm, AC =12cm. Tia phn giác của góc A cắt BC tại D.

1) Tính độ dài của BC, BD và DC 2) Tính SABD và S ACD.

Bài 25: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I 1) Chứng tỏ: Tamg giác IAB đồng dạng với tam giác ICD và IA.ID = IB.IC.

2) Tính AB và AC biết DC=45, AI=16 và 2

 5 IB ID .

Bài 26: Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5cm; AD = 3,5cm, BD = 5cm và DABDBC. Tính độ dài BC và CD

Bài 27: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ, biết độ dài các cạnh AB=10cm; BC=20cm;

AM=15cm.

a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.

b) Tính độ dài đường chéo AP của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Nguồn: Hocmai.vn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 a , một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đã cho...

c) Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của DE, DF với đường thẳng d.. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi K là giao điểm của

OK. c) Qua O kẻ đường thẳng song song với hai đáy và cắt AD, BC lần lượt tại E, F.. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các

Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 61 cm và đường chéo bằng 37 cm Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.. Bài 5: Đường chéo

c) Cho biết chu vi và diện tích của tam giác ABC thứ tự là P và S. Tính chu vi và diện tích tam giác AMN.. - Kẻ đường thẳng FC. Vậy M, N là hai điểm cần tìm.. Chứng

Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (α) và song song với một đường thẳng cho trước.. Tính diện tích

Giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình chóp cắt bởi một mặt phẳng.. Ba điểm thẳng

Nêu tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận?. Một số phương pháp chứng minh