• Không có kết quả nào được tìm thấy

05 đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 8 năm học 2021 - 2022 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "05 đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 8 năm học 2021 - 2022 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

a) 3x 

x 2



x4

b) (x5)(x  3) (x 1)(2x)

c)

2x1 2



x 5

 

2x3

2

Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x2

xy

 

y xy

 x y b) 4x29

c) x3x y2 3xy9x d) x27x12 Câu 3. (2,0 điểm)

1) Tìm x biết

a) x x(3  2) 3x2 2 b) 3x x

   7

x 7 0

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax2  x 1. Câu 4. (2,0 điểm)

a) Cho tứ giác ABDE có Â = 65°; B̂ = Ê = 90°. Tính số đo góc D.

b) Tìm 𝑥, 𝑦 trong hình sau

Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của góc A cắt cạnh CD tại M, đường phân giác của góc C cắt cạnh AB tại N. Chứng minh rằng:

a) BN = DM.

b) Gọi O là trung điểm của DB. Chứng minh N, O, M thẳng hàng.

--- Hết --- y x

6cm M

G

I

K H A P

(2)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

a) 2x x

 3

2x2 b) 3 (x x 2) 3(x22 ) 4x

c)

2x1 2



x 1

 

2x1

2

Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xy  x y 1 b) 2x218y2 c) 16 4 x24xyy2 d) x29x36 Câu 3. (2,0 điểm)

1) Tìm x biết

a) 4

x5

 

2  x 5

0 b) 3x x

   3

x2 9 0

2) Chứng minh rằng x24x 9 0 với mọi x.

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Cho tứ giác ABCD có Â = 45°; B̂ = 53°; Ĉ = 109°. Tính số đo góc D.

b) Tìm 𝑥 trong hình sau

Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC, lần lượt lấy các điểm điểm E, F sao cho AE = EF = FC.

a) Chứng minh BEDF là hình bình hành.

b) BF cắt CD ở M. Chứng minh BF = 2MF.

--- Hết --- x

H

E D

C B A

32cm 24cm

(3)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

a) 2x2

x 1

2x x

25

b) x22x 

x 7



x2

c)

3x1 4



x 1

 

2x3

2

Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 4 (x xy) 3 y x

y

b)

xy

 

3 xy

3

c)  3y 8xy3x33x y2 8x23x d) 3x27x4 Câu 3. (2,0 điểm)

1) Tìm x biết

a) 2x x

   3

x 3 0 b)

2x1

2 16x2

2) Chứng minh rằng Ax22x 2 0 với mọi x.

Câu 4. (2,0 điểm)

Hình 1 Hình 2

a) Tứ giác ABDC trên hình 1 có phải là hình thang cân hay không ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng AD trên hình 2.

Câu 5. (2,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD.

a) Chứng minh EFGH là hình bình hành.

b) Tứ giác ABCD có thêm điều kiện gì để EFGH là hình chữ nhật?

--- Hết ---

A B

C D

80° 80°

100°

x

8cm 10cm

10cm D E

B C

A

(4)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

a) 3x2

x 1

3x x

21

b)

4x5



x 3

4x21

c)

2x1 1 2



x

 

 3 2x

2

Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x(2x y) y

2xy

b)

x2

 

2 x2



x2

c) 2x y3 2xy34xy22xy d) x23x10 Câu 3. (2,0 điểm)

1) Tìm x biết

a) 2x x

2021

 x 2021 0 b) x325x0

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax24x5. Câu 4. (2,0 điểm)

a) Cho tứ giác MNPQ có M̂ = 53°; N̂ = 76°; P̂ = 117°. Tính số đo góc Q.

b) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 6cm. Điểm M là trung điểm của AD, N là trung điêm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Lấy M, N, P, Q thứ tự trên các cạnh AB, BC, CD và DA sao cho AM = BN = CP = DQ. Chứng minh rằng:

1) Các tứ giác BNDQ, MNPQ là hình bình hành.

2) Bốn đường thẳng AC, BD, MP, NQ đồng quy tại một điểm.

--- Hết ---

(5)

ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau

a) 2x x

2 1

2x x

21

b)

x5



x 3

x28x15

c)

4x1 2



x 3

 

2 1 2 x

2

Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) (2xy x)3   x

2x y

b)

x3



x  1

 

x 1 3



x

c) 4x38x y2 4x28xy3x6y d) x23x10 Câu 3. (2,0 điểm)

1) Tìm x biết

a) 21x x

 2

 

3x6

0 b) x24x 3 0

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Mx2 x 1. Câu 4. (2,0 điểm)

a) Cho hình thang vuông ABCD (AB // CD; Â = 90°) có Ĉ = 63°. Tính số đo góc D và góc B.

b) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 8cm, CD = 12cm. Điểm M là trung điểm của AD, N là trung điêm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Dựng AH ⊥ BD; CK ⊥ BD (H ∈ BD; K ∈ BD). Gọi E là giao điểm của AK và BC. Chứng minh:

a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.

b) Trong trường hợp DH = HK = BK. Chứng minh A, K, E thẳng hàng.

--- Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. Xác định vị trí của đỉnh C: Giao của hai

This paper presents some numerical results of bending and vibration analy- ses of an unstiffened and stiffened folded laminate composite plate using finite element method The

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Phân giác của góc nhọn tại bởi AC và ∆ cắt BC ở D và cắt đường tròn tại điểm thứ hai E ... a) Chứng minh

Bài 7: Chứng minh rằng diện tích của tam giác bằng một nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.. Nối AF

Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức liên quan đến vị trí tương đối giữa hai đừng thẳng và hệ số góc của đường thẳng. Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường

Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng Hướng dẫn giải:..

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn ngoại tiếp tại I. 1) Chứng minh OI vuông góc với

Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. a) Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA. b) Gọi I là