CHƯƠNG
CHƯƠNG 33 CHƯƠNG
CHƯƠNG 33
Xử lý sinh hoc Xư ly sinh học
chất thải nông nghiệp chat thai nong nghiệp
TS. Lê Quốc Tuấn TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Khoa Môi trường và Tài nguyên Đ i h N â L â TP H à Chí Mi h Đ i h N â L â TP H à Chí Mi h Đại học Nong Lam TP. Ho Chí Minh Đại học Nong Lam TP. Ho Chí Minh
Giới thiệu chung Giới thiệu chung
ChấtChất gâygây ôô nhiễmnhiễm môimôi trườngtrường cócó nguồnnguồn gốcgốc kháckhác nhau
nhau..
CóCó thểthể tìmtìm thấythấy ởở cáccác môimôi trườngtrường:: biểnbiển,, cửacửa sôngsông,, hồhồ,, đất
đất..
ViệcViệc loạiloại thảithải cáccác chấtchất gâygây ôô nhiễmnhiễm từtừ nhữngnhững vùngvùng đãđã bị
bị ôô nhiễmnhiễm đượcđược gọigọi làlà ““SửaSửa chữachữa sinhsinh họchọc””
(Bioremediation) (Bioremediation) (Bioremediation) (Bioremediation)..
SửaSửa chữachữa sinhsinh họchọc đượcđược thựcthực hiệnhiện bởibởi cáccác vivi sinhsinh vậtvật và
và hoathoat độngïï động củaä gä g của chúngchúng..gg
ViệcViệc sửasửa chữachữa sinhsinh họchọc cócó thểthể đượcđược tăngtăng cườngcường quaqua quá
quá trìnhtrình cungcung cấpcấp chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng chocho VSVVSV hoặchoặc
áá àà ûû
tăng
tăng cườngcường sốsố lượnglượng vivi sinhsinh vậtvật tạitại vùngvùng cầncần xửxử lýlý..
Nông trại Hồ
Nước mưa
Hầm mỏ
Nông trại Hồ
Nước mưa
Hầm mỏ
vào
NChaûy tràn bề mặt Khí thải Thải từ
hầm mỏ Lắng nền
đáy N
Chaûy tràn bề mặt Khí thải Thải từ
hầm mỏ Lắng nền
ải đi v g
đáy Rò rỉ, chảy trànBãi chônlấp Chì rơi xuống hồ
y Đập
Chất thải từ các nhà máy
Đ ä
Rò rỉ, chảy tràn
Bãi chônlấp Chì rơi xuống hồ
y Đập
Chất thải từ các nhà máy
hất th ả trườn g
Đ äThành phố
Đập
Bến đậu thuyền
Bải chôn lấp hóa
chất Chảy
tràn Thành
phố
Đập
Bến đậu thuyền
Bải chôn lấp hóa
chất Chảy
tràn
ủa c h môi t
Khu xử lý bùn thải
Bãi bồ lấp, chôn
Bến cảng
Bải chôn lấp cũ Khu xử lý bùn thải
Bãi bồ lấp, chôn
Bến cảng
Bải chôn lấp cũ
gốc c trong
chất thảip,Bải chôn lấp chất thải nguy hại
Vị trí xử lý bùn thải
Giàn khoan dầu chất thảip,
Bải chôn lấp chất thải nguy hại
Vị trí xử lý bùn thải
Giàn khoan dầu
guồn t
Dầu tràn
Vị trí có sự hiện diện chất gây ô nhiễm
Gian khoan dau ngoài khơi
Bùn thải từ giàn khoan Đại
dương Dầu tràn
Vị trí có sự hiện diện chất gây ô nhiễm
Gian khoan dau ngoài khơi
Bùn thải từ giàn khoan Đại
dương
N g
PHƯƠNG THỨC PHUN THUỐC TRỪ SÂU
Thuốc
Thuốc trừ trừ sâu sâu trong trong môi môi trường trường
Chất
Chất gây gây ôô nhiễm nhiễm môi môi trường trường
VôVô cơcơ
KimKim loạiloại:: Cd,Cd, Hg,Hg, Ag,Ag, Co,Co, Pb,Pb, Cu,Cu, Cr,Cr, FeFe
ChấtChất phóngphóng xạ,xạ, nitrate,nitrate, nitrite,nitrite, phosphate,phosphate, CyanideCyanide
HữuHữu cơcơ
Ph â
Ph â h ûh û i hi h hh ùù h ûih ûi b øb ø h ûih ûi h áh á h ûih ûi ââ
PhânPhân hủyhủy sinhsinh họchọc:: nướcnước thải,thải, bùnbùn thải,thải, chấtchất thảithải nôngnông nghiệp
nghiệp vàvà chếchế biếnbiến
ChấtChất thảithải hóahóa dầudầu:: dầu,dầu, diesel,diesel, BTEXBTEX
ChấtChất thảithải tổngtổng hợphợp:: thuốcthuốc trừtrừ sâu,sâu, diệtdiệt cỏ,cỏ, HCHCHCHC cócó halogen,
halogen, hydrocarbonhydrocarbon mạchmạch vòngvòng
SinhSinh hochoc:: cáccác mầmmầm bệnhbệnh (vi(vi khuẩnkhuẩn virus)virus)
SinhSinh họchọc:: caccac mammam bệnhbệnh (vi(vi khuan,khuan, virus)virus)
KhíKhí
KhíKhí:: SOSO22 COCO22 NONO methanemethane
KhíKhí:: SOSO22,, COCO22,, NONOxx,, methanemethane
CácCác hợphợp chấtchất hữuhữu cơcơ baybay hơi,hơi, CFC,CFC, hạthạt bụibụi
Chất thải vô cơ Chất thải vô cơ
KimKim loạiloại vàvà cáccác hợphợp chấtchất vôvô cơcơ kháckhác thảithải vàovào môimôi trường
trường từtừ cáccác hoạthoạt độngđộng khaikhai thácthác mỏ,mỏ, luyệnluyện kim,kim, chếchế tt ii t àt à t tt t
tạo
tạo pin,pin, trongtrong trọttrọt
NhiềuNhiều kimkim loạiloại làlà cầncần thiếtthiết chocho sinhsinh vậtvật nhưngnhưng vớivới nồng
nồng độđộ caocao thìthì cócó thểthể trởtrở nênnên độcđộc nong
nong độđộ caocao thìthì coco thethe trơtrơ nennen độcđộc
KimKim loạiloại đượcđược hấphấp thuthu vàvà tíchtích lũylũy trongtrong chuỗichuỗi thứcthức ănăn sinh
sinh tháithái vớivới nồngnồng độđộ caocao trongtrong quáquá trìnhtrình phátphát tántán sinhsinh sinh
sinh thaithai vơivơi nongnong độđộ caocao trongtrong quaqua trìnhtrình phatphat tantan sinhsinh học
học
KimKim loạiloại khôngïï không thểgg thể bịbị phânịị ppphân hủyhủy bởiyy bởi cáccác quáquá trìnhqq trình hóahóa học
học hoặchoặc sinhsinh học,học, dodo đóđó việcviệc xửxử lýlý kimkim loạiloại phảiphải làlà quá
quá trìnhtrình tậptập trungtrung ((ngănngăn cảncản quáquá trìnhtrình phátphát tántán),), đóngđóng gói
gói hoặchoặc táitái chếchế goi
goi hoặchoặc taitai cheche
Ch át th ûi â ơ
Ch át th ûi â ơ NN àà áá Ả h hưởẢ h hưở
Nguồn gốc và ảnh hưởng của các chất gây ô nhiễm
Chat thai vo cơ
Chat thai vo cơ Nguồn gốcNguồn gốc Anh hưởngAnh hưởng
Arsenic
Arsenic LuyệnLuyện kim,kim, thuốcthuốc trừtrừ sâusâu ĐộcĐộc Bụi amian
Bụi amian SơnSơn nhà,nhà, quétquét vôivôi UngUng thưthư phổiphổi Cadmium
Cadmium SảnSản xuấtxuất pinpin UngUng thưthư thậnthận Cadmium
Cadmium SanSan xuatxuat pinpin UngUng thưthư thậnthận Chì
Chì SảnSản xuấtxuất pin,pin, acquy,acquy, xăngxăng MấtMất câncân bằngbằng hệhệ thốngthống thần
thần kinhkinh than
than kinhkinh
Thủy ngân
Thủy ngân SảnSản xuấtxuất chlorchlor--alkali,alkali, thuốcthuốc trừ
trừ sâu,sâu, diệtdiệt nấmnấm MấtMất câncân bằngbằng hệhệ thốngthống thần
thần kinh,kinh, chếtchết
ûû àà ûû ûû áá
Nitrate/Nitrite
Nitrate/Nitrite ChảyChảy tràntràn bềbề mặt,mặt, bảobảo quảnquản thịt
thịt UngUng thư,thư, thiếuthiếu máumáu
SO
SO2222 ĐốtĐốt nhiênnhiên liệuliệu GâyGây bỏng,bỏng, mưamưa acidacid
Phosphate
Phosphate HoạtHoạt độngđộng nôngnông nghiệpnghiệp GâyGây phúphú dưỡngdưỡng
Kim loai trong Nước mỏ, nước thải các nhà
Các bước xử lý kim loại
Kim loại trong
nước thải Nươc mo, nươc thai cac nha máy, nước trong môi trường á
Hấp thu Kết tủa
Tách chiết
Chất hấp thu vô cơ, hữu cơ và sinh học Tach chiet
Bùn hoạt tính
Vi sinh vật và sinh khối
Phục hồi kim loại
û d đ Loại thải Arthrobacter
Bacillus Tannin (thủy phân được,
sử dụng được kim loại độc
 ã
Bacillus p ï ,
cô đặc)
Tái sử dụng tài
nguyên Ô nhiễm
môi trường hiệu quảSử dụng Hạt gel tannin
Hấp thu sinh học Hấp thu sinh học
åå áá àà
CácCác vậtvật liệuliệu sinhsinh họchọc cócó thểthể hấphấp thuthu nhiềunhiều kimkim loạiloại khác
khác nhaunhau
PhảnPhản ứngứng củacủa tếtế bàobào vivi khuẩnkhuẩn đốiđối vớivới nồngnồng độđộ caocao củacủa
PhanPhan ưngưng cuacua tete baobao vivi khuankhuan đoiđoi vơivơi nongnong độđộ caocao cuacua kim
kim loạiloại cócó thểthể làlà mộtmột trongtrong cáccác quáquá trìnhtrình sausau::
LoạiLoại rara khỏikhỏi tếtế bàobào
LấyLấy năngnăng lượnglượng từtừ kimkim loạiloại
CôCô lậplập nộinội bàobào bởibởi cáccác proteinprotein
èè
CôCô lậplập ngoạingoại bàobào bằngbằng cáccác polysaccharidepolysaccharide trêntrên màngmàng
BiếnBiến đổiđổi hóahóa họchọc
Vi äVi ä ửử dd ätät li äli ä i hi h hh đ åđ å ửử l ùl ù kiki l il i
ViệcViệc sưsư dụngdụng vậtvật liệuliệu sinhsinh họchọc đeđe xưxư lyly kimkim loạiloại thường
thường quaqua 22 dạngdạng::
QuaQua quáQQ qqquá trìnhtrình khửkhử độcđộc tínhtính củacủa kimkim loạiloạiïï
PhụcPhục hồihồi cáccác kimkim loạiloại cócó giágiá trịtrị caocao
Cơ chế hấp thu sinh hoc Cơ che hap thu sinh học
Bên ngoài màng
K â h
Hấp thu sinh học
Màng ngoài Thẩm thấu Kênh
ion
Bên trong màng
Màng tế bào Bơm ra
Ben trong mang Khử
Kết tủa
Protein vận chuyển
Thioneini (OH-, S2-)
Các nhóm chức năng
Không bào Tạo phức hợp với
nhóm -SH
Lắng ngoại bào Lắng ngoại bào
TrongTrong môimôi trườngtrường cócó sulphate,sulphate, kimkim loạiloại nặngnặng cócó thểthể được
được loạiloại thảithải bằngbằng hoạthoạt độngđộng củacủa vivi sinhsinh vậtvật kỵkỵ khíkhí D lf ib i
D lf ib i øø DD lf tlf t ll Desulfovibrio
Desulfovibrio vava DesulfotomaculumDesulfotomaculum
1.
1. 33SOSO4422-- ++ 22 lacticlactic acidacid ỈỈ 33HH22SS ++ 66HCOHCO33-- H
H SS ++ CC 22++ ỈỈ C SC S ++ 22HH++
2.
2. HH22SS ++ CuCu22++ ỈỈ CuSCuS ++ 22HH++
HCOHCO33-- trongtrong phảnphản ứngứng 11 phânphân hủyhủy tạotạo thànhthành COCO22 vàvà nước
nước làmlàm tăngtăng pHpH vàvà tăngtăng quáquá trìnhtrình kếtkết tủtủ sulphidesulphide nươc,
nươc, lamlam tangtang pHpH vava tangtang quaqua trìnhtrình ketket tutu sulphidesulphide
LượngLượng dưdư HH22SS thườngthường gâygây độcđộc vàvà ănăn mònmòn thiếtthiết bị,bị, nênnên có
có thểthể điềuđiều chỉnhchỉnh nguồnnguồn carbongg carbon cungcung cấp,gg cấp, hoặcp,p, hoặc cũngëë cũnggg có
có thểthể đượcđược xửxử lýlý bởibởi vivi khuẩnkhuẩn lưulưu huỳnhhuỳnh..
CóCó thểthể sửsử dụngdụng mômô hìnhhình bùnbùn hoạthoạt tínhtính ngượcngược dòngdòng xửxử lý
lý kimkim loạiloại nặngnặng
Loai H2S
Bể phản ứng qua
lớ b ø h t tí h
sulphideï Nướcsạch
lơp bun hoạt tính kỵ khí để loại bỏ
kim loại
Dịch chứa
á
kim loại Tách bùn
Dưỡng chất
Bùn hoạt tính Chất tạo bông
Các chất vô cơ khác Các chất vô cơ khác
áá
CácCác chấtchất vôvô cơcơ kháckhác nhưnhư nitrate,nitrate, phosphate,phosphate, sulphate,sulphate, cyanide
cyanide vàvà arsenicarsenic
NitrateNitrate phosphatephosphate chủchủ yếuyếu từtừ cáccác côngcông trìnhtrình xửxử lýlý nướcnước thảithải
Nitrate,Nitrate, phosphatephosphate chuchu yeuyeu tưtư caccac congcong trìnhtrình xưxư lyly nươcnươc thai,thai, chảy
chảy tràntràn bềbề mặtmặt quaqua cáccác vùngvùng nôngnông nghiệp,nghiệp, côngcông nghiệpnghiệp vàvà được
được phapha loãngloãng ởở cáccác concon sôngsông
TuyTuy nhiênnhiên vớivới nôngnông độđộ caocao thìthì chúngchúng sẽsẽ gâygây nênnên hiệnhiện tượngtượng phú
phú dưỡngdưỡng làmlàm giảmgiảm chấtchất lượnglượng nướcnước M ät
M ät áá ii i hi h ätät ùù kh ûkh û êê l il i it tit t øø hh h th t
MộtMột sốsố vivi sinhsinh vậtvật cócó khảkhả năngnăng loạiloại nitratenitrate vàvà phosphatephosphate trong
trong đóđó cócó tảotảo lụclục
MộtMột lươnglương lớnlớn cyanidecyanide từtừ khaikhai thácthác vàngvàng.. CyanideCyanide cócó thểthể
MộtMột lượnglượng lơnlơn cyanidecyanide tưtư khaikhai thacthac vangvang.. CyanideCyanide coco thethe được
được loạiloại thảithải bởibởi cáccác táctác nhânnhân oxioxi hóahóa nhưnhư chlorinechlorine hoặchoặc peroxide
peroxide
áá
CácCác PPPP sinhsinh họchọc cũngcũng đangđang đượcđược nghiênnghiên cứucứu nhưnhư hấphấp thuthu sinh
sinh họchọc cyanidcyanid bằngbằng nấmnấm mốcmốc FusariumFusarium lateritiumlateritium
Hiện tương phú dưỡng (ở sông)
Hiện tương phú dưỡng (ở sông)
Hiện tượng phu dương (ơ song)
Hiện tượng phu dương (ơ song)
Hiện tượng phú Hiện tượng phú
dưỡ ở bi å
dưỡ ở bi å
dương ơ biển
dương ơ biển
((thủy triều đỏ thủy triều đỏ))
Chất
Chất thải thải có có nguồn nguồn gốc gốc từ từ dầu dầu mỏ mỏ
Dầu Dầu mỏ mỏ là là một một phức phức hợp hợp gồm gồm các các hợp hợp chất chất hhhữu
hữu cơ cơ
Thành Thành phần phần chính chính trong trong dầu dầu mỏ mỏ là là
Thanh Thanh phan phan chính chính trong trong dau dau mo mo la la hydrocarbon
hydrocarbon có có phân phân tử tử lượng lượng từ từ thấp thấp đến đến cao
cao,, có có cấu cấu trúc trúc phân phân tử tử phức phức tap tap ((mach mach cao
cao,, co co cau cau truc truc phan phan tư tư phưc phưc tạp tạp ((mạch mạch thẳng
thẳng,, mạch mạch nhánh nhánh,, vòng vòng,, vòng vòng thơm thơm… …)) N øi
N øi øø ùù ùù hh h á h á dị dị øø h ù h ù
Ngoài Ngoài ra ra còn còn có có các các hợp hợp chất chất dị dị vòng vòng chứa chứa sulphur
sulphur,, nitrogen, nitrogen, oxygen oxygen và và kim kim loại loại nặng nặng
Dầu thô Dầu thô
DầuDầu thôthô làlà kếtkết quảquả củacủa quáquá trìnhtrình phânphân hủyhủy kỵkỵ khíkhí xác
xác sinhsinh vậtvật trongtrong thờithời giangian dàidài dướidưới đấtđất..
TrongTrong điềuđiều kiệnkiện ápáp suấtsuất vàvà nhiệtnhiệt độđộ caocao cáccác chấtchất hữu
hữu cơcơ chuyểnchuyển thànhthành khí,khí, dầudầu lỏng,lỏng, dầudầu sệtsệt vàvà hắchắc ín
ín ín ín..
MộtMột phầnphần trongtrong dầudầu thôthô cócó chứachứa BTEXBTEX vàvà PAHPAH..
Khi
Khi dầudầu thôthô bịbị đẩyđẩy lênlên mặtmặt đấtđất dodo ápáp suấtsuất vàvà nhiệtnhiệt Khi
Khi daudau thotho bịbị đayđay lenlen mặtmặt đatđat dodo apap suatsuat vava nhiệtnhiệt độ
độ caocao hoặchoặc bịbị ròrò rỉrỉ từtừ cáccác bểbể chứachứa thìthì cáccác nàynày điđi vào
vào môimôi trườngtrường..
áá
BTEXBTEX vàvà PHAPHA làlà cáccác hợphợp chấtchất độc,độc, mặcmặc dùdù khôngkhông tan
tan trongtrong nước,nước, dễdễ didi chuyểnchuyển vàvà cócó thểthể gâygây ôô nhiễmnhiễm nước
nước ngầmngầmgg
Bể chứa dầu bị rò rỉ
B hơi
Bay hơi Đá không
thấm
Dòng dầu dau
Tảng
Vùng chưa bảo hòa Tang
nước
Sư phân bố hydrocarbon trong đất từ sư cố rò rỉ dầu (Bossert
Chất hữu cơ
hòa tan Dòng nước ngầm
Sự phan bo hydrocarbon trong đat tư sự co ro rỉ dau (Bossert và Compeau, 1995)
Xử lý sinh học dầu tràn Xử lý sinh học dầu tràn
DầuDầu tràntràn khôngkhông trộntrộn lẫnlẫn trongtrong nướcnước biểnbiển vàvà nỗinỗi trêntrên mặt
mặt nướcnước taotao điềuđiều kiệnkiện chocho cáccác hơphơp chấtchất baybay hơihơi điđi mặt
mặt nươc,nươc, tạotạo đieuđieu kiệnkiện chocho caccac hợphợp chatchat baybay hơihơi điđi vào
vào khôngkhông khíkhí
SưSư phânïï ppphân tántán dầudầu trêntrên mặtmặt biểnëë biển chocho phépphép cácp pp p các sinhsinh vật
vật phânphân hủyhủy dầudầu mộtmột cáchcách tựtự nhiênnhiên
SựSự phânphân hủyhủy dầudầu diễndiễn rara tạitại bềbề mặtmặt tiếptiếp xúcxúc giữagiữa d à
d à øø ùù đ ùđ ù d àd à øø hh ùù hh áá đđ dầu
dầu vàvà nướcnước.. DoDo đó,đó, dầudầu càngcàng phânphân tántán thìthì tốctốc độđộ phân
phân hủyhủy càngcàng caocao..
ĐểĐể tăngtăng hiệuhiệu quảquả xửxử lýlý dầudầu bằngbằng vivi sinhsinh vậtvật ngườingười
ĐeĐe tangtang hiệuhiệu quaqua xưxư lyly daudau bangbang vivi sinhsinh vật,vật, ngươingươi ta
ta thươngthương tạotạo điệuđiệu kiệnkiện chocho VSVVSV phânphân hủyhủy phátphát triển
triển bằngbằng cáchcách thêmthêm dưỡngdưỡng chấtchất chocho chúngchúng ( it
( it øø hh hh )) (nitrogen
(nitrogen vàvà phosphorus)phosphorus)
Xử
Xử lý lý sinh sinh học học đất đất bị bị ôô nhiễm nhiễm
ĐấtĐất chứachứa mộtmột lượnglượng lớnlớn vivi sinhsinh vậtvật cócó khảkhả năngnăng sửsử dung
dung hydrocarbonhydrocarbon dụng
dụng hydrocarbonhydrocarbon
ĐấtĐất bịbị nhiễmnhiễm hydrocarbonhydrocarbon chứachứa nhiềunhiều VSVVSV hơnhơn đấtđất không
không bịbị nhiễmnhiễm nhưngnhưng thànhthành phầnphần loàiloài VSVVSV thìthì ítít khong
khong bịbị nhiem,nhiem, nhưngnhưng thanhthanh phanphan loailoai VSVVSV thìthì ítít hơn
hơn..
S á
S á h äh ä ùù hơhơ h áth át hữhữ ơơ tt âiâi t ườt ườ û hû h
SốSố phậnphận cáccác hợphợp chấtchất hưuhưu cơcơ trongtrong môimôi trườngtrường ảnhảnh hưởng
hưởng bởibởi nhiềunhiều yếuyếu tốtố..
áá áá áá åå
CácCác yếuyếu tốtố nàynày ảnhảnh hưởnghưởng lớnlớn đếnđến sựsự phátphát triểntriển vàvà đồng
đồng hóahóa cáccác hợphợp chấtchất hữuhữu cơcơ củacủa VSVVSV
Các
Các yếu yếu tố tố ảnh ảnh hưởng hưởng đến đến sự sự phát phát triển triển của của Vi Vi sinh
sinh vật vật sinh
sinh vật vật
Sự Sự hiện hiện diện diện của của các các hợp hợp chất chất hữu hữu cơ cơ phân phân hủy
hủy sinh sinh hoc hoc đươc đươc huy
huy sinh sinh học học được được
Sự Sự hiện hiện diện diện của của các các hợp hợp chất chất vô vô cơ cơ có có chứa chứa nitrogen
nitrogen và và phosphorus phosphorus
Nồng Nồng độ độ oxy, oxy, nhiệt nhiệt độ, độ, pH pH
Nong Nong độ độ oxy, oxy, nhiệt nhiệt độ, độ, pH pH
Nước Nước và và độ độ ẩm ẩm
Số Số lượng lượng và và thành thành phần phần loài loài vi vi sinh sinh vật vật
Sư Sư hiện hiện diện diện của của kim kim loai loai nặng nặng
Sự Sự hiện hiện diện diện cua cua kim kim loại loại nặng nặng
Các
Các yếu yếu tố tố ảnh ảnh hưởng hưởng đến đến sự sự phân phân hủy hủy các các hơ
hơ h át h át hợp
hợp chất chất
åå àà åå
Sự Sự phát phát triển triển và và đồng đồng hóa hóa của của vi vi khuẩn khuẩn
Cấu Cấu trúc trúc hóa hóa hoc hoc của của các các hơp hơp chất chất hữu hữu cơ cơ
Cau Cau truc truc hoa hoa học học cua cua cac cac hợp hợp chat chat hưu hưu cơ cơ
Sự Sự có có sẵn sẵn hoặc hoặc//và và độ độ hòa hòa tan tan của của vật vật chất chất
Quang Quang hóa hóa
Các
Các con con đường đường phân gg pp phân hủy hủy hợp yy hợp chất ïpïp chất hydrocarbon hydrocarbon yy
áá àà
CácCác hợphợp chấtchất hóahóa dầu,dầu, PAH,PAH, BTEXBTEX đượcđược phânphân hủyhủy bởi
bởi vivi sinhsinh vậtvật đấtđất..
VSVVSV dùngdùng cáccác chấtchất nàynày nhưnhư làlà nguồnnguồn carboncarbon vàvà năng
năng lượnglượng chocho hoạthoạt độngđộng sốngsống vàvà tổngtổng hợphợp tếtế bàobào
ThôngThông thườngthường cáccác hydrocarbonhydrocarbon bịbị oxioxi hóahóa trongtrong điều
điều kiệnkiện hiếuhiếu khíkhí hoặchoặc kỵkỵ khíkhí
C MNH HỌC THƠMGIẢI SIN VÒNGPHÂN G CHẤT ƯỜNG P Ố HỢP CON ĐƯ MỘT S
CHU TRÌNH CREBS
C
Nguyên tắc phản ứng phân hủy sinh hoc Nguyên tắc phản ứng phân hủy sinh hoc g y g y p p g p g p y y ï ï
Làm Làm cho cho các các hydrocarbon hydrocarbon thành thành các các chất chất phân
phân cực cực
Nếu Nếu là là hơp hơp chất chất hydrocarbon hydrocarbon mach mach vòng vòng thì thì
Neu Neu la la hợp hợp chat chat hydrocarbon hydrocarbon mạch mạch vong vong thì thì thực
thực hiện hiện phản phản ứng ứng mở mở vòng vòng
Thay Thay thế thế các các nhóm nhóm halogen halogen bằng bằng nhóm nhóm OH OH
Thay Thay the the cac cac nhom nhom halogen halogen bang bang nhom nhom --OH OH
Các Các phản phản ứng ứng phân phân hủy hủy được được xúc xúc tác tác bởi bởi các các enzyme
enzyme đặc đặc hiệu hiệu
Sản Sản phẩm phẩm cuối cuối cùng cùng đi đi vào vào chu chu trình trình Crebs Crebs
San San pham pham cuoi cuoi cung cung đi đi vao vao chu chu trình trình Crebs Crebs
C MNH HỌC THƠMGIẢI SIN VÒNG
Đồng hóa trung tâm
PHÂN G CHẤT ƯỜNG P Ố HỢP CON ĐƯ MỘT SC
NấmTảoTao
Vi khuẩn Tảo
Các bước đầu tiên trong phân giải hydrocarbon mạch vòng bởi nấm, vi khuẩn và tảo (Cerniglia, 1993)
Con đường phân giải sinh học toluene (Glazer và Nikaido, 1994)
Các chất hữu cơ tổng hợp Các chất hữu cơ tổng hợp
HàngHàng ngànngàn hợphợp chấtchất hữuhữu cơcơ tổngtổng hợphợp đượcđược đưađưa vàovào môi
môi trườngtrường moi
moi trươngtrương
ĐiểnĐiển hìnhhình chocho loạiloại hợphợp chấtchất nàynày làlà thuốcthuốc trừtrừ sâu,sâu, diệt
diệt cỏcỏ vàvà bảobảo vệvệ thưcthưc vậtvật diệt
diệt coco vava baobao vệvệ thựcthực vậtvật
ĐượcĐược đưađưa vàovào môimôi trườngtrường mộtmột cáchcách trựctrực tiếptiếp
MộtMột nhómnhóm kháckhác cócó khảkhả năngnăng gâygây ôô nhiễmnhiễm nướcnước ngầm
ngầm làlà cáccác dungdung môimôi cloclo hóahóa..
åå
MộtMột loạiloại hóahóa chấtchất đượcđược tổngtổng hợphợp cócó độcđộc tínhtính caocao làlà dioxin
dioxin..
CóCó thờithời giangian bánbán phânphân hủyhủy caocao
Cấu trúc hóa học của một số chất diệt côn trùng thông dụngï ä ä g g ï g
Thời gian bán phân hủy của một số chất trong môi trường
Độc chất Thời gian bán phân hủy Mơi trường
DDT 10 năm Đất
TCDD 9 năm Đất
Atrazine 25 tháng Nước
Benzoperylene (PAH) 14 tháng Đất
Ph th (PAH) 138 à Đất
Phenanthrene (PAH) 138 ngày Đất
Carbofuran 45 ngày Nước
Sự phân hủy sinh học các chất trong môi trường Sự phân hủy sinh học các chất trong môi trường
Phân hủy Hữu sinh Phân hủy Hữu sinhyy
Hoat động sống của vi sinh vật Hoat động sống của vi sinh vật Hoạt động song cua vi sinh vật Hoạt động song cua vi sinh vật
Phân hủy Phân hủy
vô sinh
vô sinh Loại bỏ Loại bỏ nguyên tử clo
nguyên tử clo Cắt cấu trúc Cắt cấu trúc mạch vòng
mạch vòng Cắt và loại bỏ Cắt và loại bỏ chuỗi carbon chuỗi carbon
Kết quả:
Kết quả: -- Khoáng hóa hoàn toàn hơp chấtKhoáng hóa hoàn toàn hơp chất Ket qua:
Ket qua: -- Khoang hoa hoan toan hợp chatKhoang hoa hoan toan hợp chat
-- Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của vi sinh vậtCung cấp năng lượng cho hoạt động sống của vi sinh vật
Con đường phân hủy chất hữu cơ tổng hợp
Con đường phân hủy chất hữu cơ tổng hợp
Ví dụ về chuyển hóa sinh học TNT
Chuyển hóa sinh học TNT trong đất
Ví du về chuyển hóa sinh hoc dioxin
Ví dụ ve chuyen hoa sinh học dioxin
Công nghệ xử lý sinh học Công nghệ xử lý sinh học
ĐấtĐất bịbị ôô nhiễmnhiễm cócó thểthể xửxử lýlý sinhsinh họchọc bằngbằng 22 cáchcách::
in
in--situsitu vàvà exex--situsitu
Đất bị ô nhiễm Đất bị ô nhiễm
In
In--situsitu ExEx--situsitu
ãã
In
In--situsitu ExEx situsitu
Tại chỗ Tại chỗ Trồng trọt Trồng trọt Làm phân Làm phân
Û á
Û á Làm thoáng sinh hocLàm thoáng sinh hoc
Trồng trọt Trồng trọt Làm phân Làm phân Ủ đống sinh học
Ủ đống sinh học Lam thoang sinh họcLam thoang sinh học Phun hơi
Phun hơi Hệ thống rễ Hệ thống rễ
Ủ đống sinh họcpp Ủ đống sinh học Bể sinh học
Bể sinh học
In
In--situ situ
Ex
Ex--situ situ
Ủ đống sinh học
Xử lý
khí Bơm
hút Máy tách
khí/nước Bể chứa
dưỡng chất Rãnh cấp
dưỡng chất
ng
Ống phân phối khí
m thoá n học ý là m sinh h
á
Xử l
Đất bị ô nhiễm Nước ngầm
Xử lý đất bị ô nhiễm bằng thực vật Xử lý đất bị ô nhiễm bằng thực vật
DùngDùng thựcthực vậtvật đểđể hấphấp thuthu chấtchất gâygây ôô nhiễmnhiễm vàvà kimkim loại
loại từtừ đấtđất
XửXử lýlý bằngbằng thựcthực vậtvật baobao gồmgồm cáccác quáquá trìnhtrình::
1.
1. TáchTách chiếtchiết bằngbằng thựcthực vậtvật:: loạiloại thảithải chấtchất ôô nhiễmnhiễm vàvà kimkim loai
loai từtừ đấtđất bằngbằng cáchcách tíchtích lũylũy vàvà phânphân hủyhủy trongtrong cơcơ thểthể loại
loại tưtư đatđat bangbang cachcach tíchtích luyluy vava phanphan huyhuy trongtrong cơcơ thethe thực
thực vậtvật
2.
2. HóaHóa hơihơi bằngbằng thựcthực vậtvật
3.
3. LọcLọc quaqua bộbộ rễrễ
4.
4. ỔnỔn định,định, chuyểnchuyển hóahóa cáccác độcđộc chấtchất thànhthành nhữngnhững chấtchất ítít độcđộc hhhơn
hơn..
XửXử lýlý bằngbằng thựcthực vậtvật:: HiệuHiệu quảquả cao,cao, rẻrẻ tiền,tiền, chichi phíphí xây
xây dưngdưng vậnvận hànhhành bảobảo dưỡngdưỡng thấpthấp đươcđươc cồngcồng xay
xay dựng,dựng, vậnvận hanhhanh baobao dươngdương thap,thap, đượcđược congcong đồng
đồng chấpchấp nhậnnhận
Xử lý bằng thực vật
Bay hơi
Tích lũy Phân hủy
Hấp thu Chất ô nhiễm
Phân hủy sinh học
Bơm As đến không bào
Giữ phức hợp As-thiol trong lá Khử arsenate thành arsenite trong lá
Ngăn cản quá trình khử arsenate nội bào trong rễ Tăng khả năng hấp thu arsente