• Không có kết quả nào được tìm thấy

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I I Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T T

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I I Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T T"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I I Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T T

Chương 8

TS. Lê Quốc Tuấn

Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp.HCM

(2)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9Khả năng loại thải độc chất là thuộc tính sống còn của sinh vật

9Quá trình loại thải độc chất phức tạp tùy vào cấu trúc phức tạp của cơ thể sinh vật

zSinh vật có cấu trúc đơn giản thì quá trình loại thải độc chất càng đơn giản và ngược lại

9 Sự thẩm thấu thụ động là một cơ chế chủ yếu của quá trình loại thải độc chất

(3)

MoMốáii ttưươngơng quanquan gigiưữãa quaquáù trtrììnhnh loaloạïii thathảûii đđoộäcc chachấátt vavàø cacấáuu trutrúùcc cơcơ thethểå sinhsinh vavậätt

9Kích thước cơ thể: kích thước cơ thể sinh vật tăng làm tăng khoảng cách tiếp cận các màng bên trong của độc chất

9Tỉ lệ diện tích bề mặt và trọng lượng cơ thể:

Tăng kích thước cơ thể đồng nghĩa với giảm tỉ lệ diện tích bề mặt và trọng lượng cơ thể, do đó:

zLàm giảm diện tích bề mặt màng để thẩm thấu độc chất

zTăng thời gian lưu lại của độc chất trong cơ thể

(4)

MoMốáii ttưươngơng quanquan gigiưữãa quaquáù trtrììnhnh loaloạïii thathảûii đđoộäcc chachấátt vavàø cacấáuu trutrúùcc cơcơ thethểå sinhsinh vavậätt

9Cấu thành cơ thể: Cơ thể càng phức tạp thì càng tăng các cấu thành bên trong, tăng diện tích màng của các bào quan, cho nên tăng khả năng loại thải độc chất

9Hàm lượng lipid: Hàm lượng lipid trong cơ thể tăng sẽ làm tăng thời gian lưu độc chất

(5)

MoMốáii ttưươngơng quanquan gigiưữãa quaquáù trtrììnhnh loaloạïii thathảûii đđoộäcc chachấátt vavàø cacấáuu trutrúùcc cơcơ thethểå sinhsinh vavậätt

9Ngăn cách với môi trường: Để tồn tại, cơ thể luôn có các vách ngăn nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác động của môi trường

9Sự phát triển của các loại màng và các cơ quan đặc biệt giúp cơ thể sinh vật dễ dàng loại thải độc chất

(6)

Ca Ca ù ù c c con con đư đư ơ ơ ø ø ng ng loa loa ï ï i i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t ra ra kho kho û û i i the the å å

9Gan: Là nơi tiếp nhận độc chất từ máu, chuyển hóa sinh học độc chất (giảm độc và tạo các dẫn xuất phân cực), rồi chuyển qua mật

9Thận: Tiếp nhận độc chất và chất thải từ máu qua một quá trình lọc, rồi thải ra theo đường tiểu tiện

9Phổi: Các loại màng trong hệ thống hô hấp loại thải các độc chất bay hơi vào trong không khí

(7)

Mo Mo ä ä t t so so á á con con đư đư ơ ơ ø ø ng ng kha kha ù c ù c co co ù ù the the å å loa loa ï i ï i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t ra ra kho kho û û i i the the å å

9 Da: Phủ khắp bề mặt cơ thể, loại thải các hợp chất hữu cơ bay hơi

9 Mồ hôi: Loại thải các độc chất hòa tan trong nước

9 Sữa: Sữa mẹ có nhiều lipid và lipoprotein, dễ dàng loại thải các độc chất hòa tan trong nước và trong chất béo 9 Tóc: Sự phát triển của tóc giúp loại thải các độc chất ra

khỏi cơ thể. Các độc chất như Thủy ngân, chất gây nghiện như cocaine được phát hiện trong tóc.

(8)

VA VA Ä Ä N CHUYE N CHUYE Å Å N N

9Một độc chất muốn được loại thải thì nó phải được vận chuyển từ nơi tích lũy đến nơi loại thải 9Sự vận chuyển độc chất đến nơi loại thải được

thực hiện chủ yếu bằng hệ thống tuần hoàn máu 9Các độc chất hòa tan trong nước dễ dàng hòa tan

trong máu để được vận chuyển đến nơi loại thải 9Với những hợp chất khó tan trong nước (dễ tan

trong lipid) thường được tích lũy trong các cơ quan. Sự loại chúng thường khó hơn

(9)

VA VA Ä Ä N CHUYE N CHUYE Å Å N N

9Những hợp chất tan trong lipid thường liên kết với các protein vận chuyển trong máu

9Trong máu có nhiều loại protein vận chuyển để vận chuyển các độc chất tan trong lipid

9Tại các vị trí loại thải những hợp chất tan trong lipid cũng liên kết với protein màng để được loại thải ra khỏi cơ thể

(10)

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I QUA THA I QUA THA Ä Ä N N

9Thận là nơi loại thải các độc chất hòa tan trong nước từ máu qua cơ chế lọc ngược

9Có 2 đặc tính của độc chất liên quan đến quá trình loại thải

9Kích thước: Độc chất có trọng lượng phân tử <65.000 có thể được lọc qua các lổ có kích thước từ 70 – 100 Å.

9Tính tan trong nước: Các độc chất không tan trong nước thường được vận chuyển đến thận bằng cách liên kết với các protein vận chuyển

(11)

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I QUA THA I QUA THA Ä Ä N N

9 Máu vận chuyển đến thận qua động mạch thận. Tốc độ máu 1 lít/phút

9 Thận người trưởng thành có khoảng 1 triệu đơn vị chức năng (ống sinh niệu)

9 Máu đi vào ống sinh niệu qua một mạng lưới các mao dẫn (tiểu cầu thận)

9 Các mao dẫn chứa các lổ nhỏ mà tại đây các độc chất được hấp thu.

9 Nước, ion và các chất có phân tử lương nhỏ như glucose, amino acid, urate, hóa chất được hấp thu trong giai đoạn này.

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i

(12)

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I QUA THA I QUA THA Ä Ä N N

9 Các chất có phân tử lượng lớn vẫn còn trong máu

9 Những chất này tiếp tục được hấp thu trở lại tại các ống nhỏ có cấu trúc như những ngón tay để hấp thu chất dinh dưỡng.

9 Các cấu trúc ống nhỏ có chứa các loại protein vận chuyển để phục hồi các phân tử nhỏ

9 Máu từ cấu trúc ống chuyển đến vòi Henle. Nước được hấp thu lại chủ yếu ở đây.

9 Sau đó nước được vận chuyển đến bọng đái và thải ra ngoài

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i

(13)

Động mạch

mạchTĩnh

HenleVòi

Mạng mao mạch

Nước đến bóng đái Cấu trúc

ổng nhỏ Tiểu cầu

thận

Các tiểu cầu

Ống sinh niệu của thận. Ống sinh niệu là một đơn vị chức năng của thận có nhiệm vụ loại chất thải và hợp

chất hòa tan trong nước từ máu

(14)

Cấu trúc thận Cấu trúc ống sinh niệu

(15)

9 Thận là dễ nhiễm độc bởi vì chức năng của tiểu cầu thận làm tăng nồng độ độc chất do đó làm tăng sự phơi nhiễm độc chất.

9 Sự gia tăng phơi nhiễm có thể bắt nguồn từ sự gia tăng nồng độ độc chất trong các ống nhỏ.

9 Sự nhiễm độc cũng có thể diễn ra giữa các tế bào tiểu cầu thận khi một độc chất có khả năng sử dụng một trong các protein vận chuyển từ các ống nhỏ đến các tế bào thận

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I QUA THA I QUA THA Ä Ä N N

A A Û Û nh nh h h ư ư ơ ơ û ng û ng cu cu û û a a đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t đ đ e e á á n n tha tha ä ä n n

(16)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

9 Gan là nơi thực hiện nhiều chức năng quan trọng của cơ thể

9 Gan có thể tích lớn để lưu trữ máu

9 Gan là nơi tổng hợp và tiết hợp chất cần thiết cho cơ thể 9 Gan có chức năng lọc máu và loại thải nhiều độc chất

9 Gan chuyển hóa các hợp chất ngoại quan và nội quan, giảm hoạt tính sinh học độc chất

Ch Ch c c năng năng cu cu û û a a gan gan

(17)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

93 trong số các chức năng của gan hoạt động cùng nhau để loại thải độc chất là:

9Hấp thu hóa chất từ máu 9Chuyển sinh học hóa chất

9Loại thải qua mật các hóa chất

Ch Ch c c năng năng cu cu û û a a gan gan

(18)

Lá gan phải Lá gan trái

Dạ dày

Ruột non Tuyến tụy

Ống dịch gan Ống dịch mật

Túi mật

Nangmật

Môn vị Tá tràng

Thực quản

(19)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

9 Máu đến gan từ 2 nguồn

z Máu giàu oxy đến gan qua động mạch gan

z Từ các mao mạch của ruột non và lá lách đến gan qua tĩnh mạch gan

9 Hai nguồn này hội tụ và cấp máu cho gan qua ống hình sin.

9 Ống hình sin là các khoảng trống nằm giữa các tế bào gan hoạt động như một đơn vị chức năng

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(20)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

9Tế bào gan là nơi chứa máu khi máu đi qua ống hình sin.

970% bề mặt màng tế bào gan tiếp xúc với máu trong ống hình sin.

zChính sự tiếp xúc này làm cho các chất trong máu thẩm thấu qua tế bào gan dễ dàng

9Các độc chất cũng dễ dàng liên kết với các protein vận chuyển trên màng của tế bào gan

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(21)

Ống mật mạch ganTĩnh

Động mạch gan

Tế bào

gan Ống hình

sin

Máu đến tĩnh mạch

chính Màng tế

bào gan

Mô hình vận hành quá trình trao đổi chất ở gan

(22)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

9 Các chất có ái lực với lipid cần protein vận chuyển nội bào để dễ dàng di chuyển trong máu.

9 Một số protein vận chuyển nội bào đặc biệt có ái lực với độc chất.

z Protein vận chuyển có thể chỉ đảm trách việc vận chuyển, cũng có thể vừa vận chuyển vừa chuyển hóa sinh học

9 Khi được di chuyển trong gan thì độc chất có thể tiếp xúc và tương tác với các enzyme chuyển hóa sinh học.

z Enzyme chuyển hóa sinh học làm cho độc chất trở nên phân cực, giảm khả năng khuếch tán thụ động qua màng để trở lại máu của độc chất.

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(23)

Sự vận chuyển có định hướng của độc chất bắt đầu từ kênh hình sin, xuyên qua tế bào gan, đến vách ngăn

giữa các tế bào

Độc chất

Vận chuyển nội bào kết hợp với protein liên kết

Chuyển hóa sinh học Chất phân cực, linh động

Kênh hình sin

Vận chuyển chủ động qua màng

Thẩm thấu thụ động, chất mang, hoặc vận chuyển chủ động qua màng tế bào trong kênh hình sin

(24)

LOA LOA Ï I THA Ï I THA Û I QUA GAN Û I QUA GAN

9 Phản ứng chuyển hóa sinh học làm cho độc chất dễ dàng vận chuyển chủ động qua vách ngăn các màng đến các ổng nhỏ, cuối cùng đi vào ống mật.

9 Gan có chức năng thu nhận và loại thải độc chất ra khỏi cơ thể. Do đó, nồng độ độc chất trong gan tăng lên có thể gây độc đến gan.

9 Sự chuyển hóa sinh học độc chất trong gan, trong một vài trường hợp, làm cho độc chất trở nên hoạt hóa và độc hơn.

che che á á loa loa ï ï i i tha tha û û i i đ đ o o ä ä c c cha cha á á t t

(25)

Gan

Túi mật

Ống mật Ruột non

Tĩnhmạch gan Dạ dày

Tuần hoàn máu ở gan ( ). Phức hợp của độc chất phân cực được tiết vào trong ruột non từ túi mật và ống mật. Các phức hợp này được thủy phân trong ruột non, độc chất được giải phóng được tái hấp thu và vận chuyển ngược lại gan qua tĩnh mạch gan

(26)

LOA LOA Ï Ï I THA I THA Û Û I QUA HÔ HA I QUA HÔ HA Á Á P P

9Phổi là cơ quan có chức năng hấp thu và loại thải các chất bay hơi.

9Đơn vị chức năng đảm nhận hoạt động trao đổi khí là các khí nang.

9Các độc chất thẩm thấu qua màng các tế bào nang khí và được loại thải ra bên ngoài.

(27)

Túi khí

Mao mạch

Túi khí (cắt ngang)

Khí nang

Ống dẫn khí Cuống phổi

Cấu trúc khí năng và hoạt động loại thải các độc chất bay hơi qua phổi

(28)

TO TO Ù Ù M TA M TA É É T T

9 Có nhiều cơ quan đảm nhiệm chức năng hấp thu và loại thải độc chất.

9 Độc chất sẽ được vận chuyển có định hướng từ nơi tích lũy đến nơi được loại thải để thực hiện quá trình loại thải.

9 Quá trình loại thải độc chất được thực hiện bởi hoạt động của:

z protein liên kết trong máu, z protein vận chuyển,

z các đơn vị lọc máu,

z protein liên kết nội bào,

z enzyme chuyển hóa sinh học.

(29)

Vận chuyển có định hướng Toàn bộ

cơ thể

Vị trí tế bào thực hiện loại thải Các cơ quan thực

hiện loại thải

Vận chuyển qua hệ tuần hoàn kết hợp với protein liên kêt Thẩm thấu bị động, hấp

thu chất mang, hấp thu chủ động, lọc tại các cơ

quan loại thải

Chuyển hóa sinh học Thẩm thấu bị động, vận chuyển chủ động

ra khỏi cơ thể

Các quá trình liên quan đến sự vận chuyển có định hướng độc chất từ toàn bộ cơ thể đến vị trí loại thải

(30)

Ta Ta ø i ø i lie lie ä u ä u tham tham kha kha û o û o

Chapter 10

Elimination of Toxicants (A Textbook of Modern Toxicology)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoaøn thaønh baûn phaùt thaûo ñeà cöông 4 nghieân cöùu vaø gôûi veà cho giaûng vieân. Tuaàn 5, 6, 7: Tieán haønh thu thaäp

Ñöôøng ñi vaø aûnh höôûng cuûa caùc chaát gaây oâ nhieãm khoâng khí phöùc taïp.. Kieåm soaùt oâ nhieãm khoâng khí caàn phaûi coù söï ñoàng thuaän cuûa nhieàu

Doøng naêng löôïng trong heä thoáng sinh thaùi.

™Moâi tröôøng nöôùc bao goàm caùc daïng nöôùc ngoït, nöôùc maën, nöôùc ao hoà, soâng ngoøi, nöôùc ñoùng baêng, tuyeát, hôi nöôùc, nöôùc ngaàm.... NÖÔÙC

Hieän traïng phaùt trieån naêng löôïng nguyeân töû treân theá giôùi... Nhaø maùy

Duy trì voøng tuaàn hoaøn nöôùc, taùi taïo nöôùc ngaàm, baûo veä khoái nöôùc.. Ñeäm baûo veä khoûi caùc ñieàu kieän khí haäu

Analytical expressions for the effective local force constants, correlated Einstein frequency and temperature, first cumulant or net thermal expansion, second

[r]